Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Tiet 138 HG On tap Tieng Viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (507.68 KB, 24 trang )



TiÕt 138
«n tËp tiÕng viÖt


Nội dung ôn tập:
I. Khởi ngữ và các thành phần biệt lập.
II. Liên kết câu văn và liên kết đoạn văn.


Phần I. Khởi động (10đ).
- Có 5 câu hỏi trắc nghiệm.
-
Mỗi câu trả lời đúng ghi đ ợc 2 điểm.
-
Thời gian cho mỗi câu là 3 giây.


1. ý nào sau đây nêu nhận xét không đúng
về thành phần khởi ngữ?
A. Khởi ngữ là thành phần câu đứng tr ớc chủ ngữ.
B. Khởi ngữ nêu lên đề tài đ ợc nói đến trong câu.
C. Có thể thêm một số quan hệ từ: về, đối với tr ớc
khởi ngữ.
D. Khởi ngữ là thành phần không thể thiếu đ ợc
trong câu.
đáp án: D


2. Thành phần biệt lập của câu là gì?


A. Bộ phận không tham gia vào việc diễn đạt
nghĩa sự việc của câu.
B. Bộ phận đứng tr ớc chủ ngữ, nêu sự việc đ ợc nói
tới trong câu.
C. Bộ phận tách khỏi chủ ngữ và vị ngữ chỉ thời
gian, địa điểm đ ợc nói đến trong câu.
D. Bộ phận chủ ngữ hoặc vị ngữ trong câu.
Đáp án: A


3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành
khái niệm các thành phần biệt lập.
A.đ ợc dùng để thể hiện cách nhìn của ng ời
nói đối với sự việc đ ợc nói đến trong câu.
B.đ ợc dùng để bộc lộ tâm lí của ng ời nói
(vui, buồn, mừng, giận)
C đ ợc dùng để tạo lập hoặc duy trì quan
hệ giao tiếp.
D .đ ợc dùng để bổ sung một số chi tiết cho
nội dung chính của câu.
Thành phần tình thái
Thành phần cảm thán
Thành phần gọi - đáp
Thành phần phụ chú


4. Nhận định nào sau đây ch a chính xác về liên kết
câu và liên kết đoạn văn trong văn bản?
A. Các câu trong đoạn văn hoặc trong văn bản phải có sự
liên kết chặt chẽ về nội dung và hình thức.

B. Các đoạn văn phải phục vụ chủ đề chung của văn bản,
các câu văn phải phục vụ chủ đề của đoạn văn.
C. Các đoạn văn và câu văn phải đ ợc sắp xếp theo một
trình tự hợp lí.
D. Việc sử dụng ở câu đứng sau các từ đồng nghĩa với từ
đã có ở câu đứng tr ớc đ ợc gọi là phép liên kết liên t ởng.
Đáp án: D


5. Hãy nối từ ngữ ở cột A với nội dung phù hợp ở cột B.
A
A
B
B
1. Phép lặp từ ngữ
1. Phép lặp từ ngữ
a.
a.
Sử dụng ở câu đứng sau
Sử dụng ở câu đứng sau


các từ có tác
các từ có tác
dụng thay thế từ ngữ đã có ở câu tr ớc.
dụng thay thế từ ngữ đã có ở câu tr ớc.
2.
2.
Phép đồng
Phép đồng

nghĩa, trái nghĩa,
nghĩa, trái nghĩa,
liên t ởng
liên t ởng
b. Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ biểu
b. Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ biểu
thị quan hệ với câu tr ớc.
thị quan hệ với câu tr ớc.
3.
3.
Phép thế
Phép thế
c.
c.
Lặp lại ở câu đứng sau từ ngữ đã có ở câu
Lặp lại ở câu đứng sau từ ngữ đã có ở câu
tr ớc.
tr ớc.
4.
4.
Phép nối
Phép nối
d.
d.
Sử dụng ở câu đứng sau các từ đồng
Sử dụng ở câu đứng sau các từ đồng
nghĩa, trái nghĩa hoặc cùng tr ờng liên t ởng
nghĩa, trái nghĩa hoặc cùng tr ờng liên t ởng
với từ ngữ đã có ở câu tr ớc.
với từ ngữ đã có ở câu tr ớc.



Phần II. V ợt ch ớng ngại vật.
(20đ)
- Làm 5 bài tập trắc nghiệm.
-
Mỗi bài làm đúng ghi đ ợc 4đ.
-
Thời gian cho mỗi bài là 5giây.


1.Câu nào sau đây có khởi ngữ?
A. Nó thông minh nh ng hơi cẩu thả.
B. Nó là một học sinh thông minh.
C. Về thông minh thì nó là nhất.
D. Ng ời thông minh nhất lớp là nó.
Đáp án: C


2. Cho hai câu văn sau:
A. Thầy thì thầy không bênh vực những em l
ời học.
B. Thầy thì sờ vòi, thầy thì sờ ngà, thầy thì sờ
tai, thầy thì sờ đuôi.
Tìm sự khác nhau giữa những từ thầy
đáp án: Từ thầy ở câu a là khởi ngữ.
Từ thầy ở câu b là chủ ngữ.


3. Viết lại câu văn sau để có thành phần

khởi ngữ.
Nó làm bài tập rất cẩn thận
đáp án: Bài tập, nó làm rất cẩn thận.


4. Trong các câu sau, câu nào chứa thành
phần tình thái?
A. Không thể nào điều đó lại xảy ra.
B. Tôi không rõ, hình nh họ là hai mẹ con.
C. Ôi, bông hoa này đẹp quá.
D. Có vẻ nh cơn bão đã đi qua.
đáp án: D


5. Trong các câu sau, câu nào chứa thành
phần phụ chú?
A. Ngủ ngoan a-kay ơi, ngủ ngoan a-kay hỡi.
B. Chúng tôi, mọi ng ời, kể cả anh đều t ởng
con bé sẽ đứng yên đó thôi.
C. Có khi bò trên cao điểm về chỉ thấy hai
con mắt lấp lánh.
D. Lần đầu tiên Nhĩ để ý thấy Liên đang mặc
tấm áo vá.
đáp án: B


Phần III. Tăng tốc. (30đ)
- Làm 3 bài tập SGK.
+ Bài tập 1 (Trang 109) : 15đ
+ Bài tập 1 + 2 (Trang 110) : 15đ

- Thời gian cho mỗi bài là 3 phút.


BT1 (SGK- 109): Hãy cho biết mỗi từ ngữ in đậm trong các
đoạn trích sau đây là thành phần gì của câu? Ghi kết quả
phân tích vào bảng tổng kết theo mẫu.
a. Xây cái lăng ấy cả làng phục dịch, cả làng gánh gạch, đập đá, làm
phu hồ cho nó. (Kim Lân, Làng)
b. Tim tôi cũng đập không rõ. Dường như vật duy nhất vẫn bình
tĩnh, phớt lờ mọi biến động chung là chiếc kim đồng hồ. ( Lê Minh
Khuê, Những ngôi sao xa xôi)
c. Đến lượt cô gái từ biệt. Cô chìa tay cho anh nắm, cẩn trọng, rõ
ràng, như người ta cho nhau cái gì chứ không phải là cái bắt tay. Cô
nhìn thẳng vào mắt anh - những người con gái sắp xa ta, biết không
bao giờ gặp ta nữa, hay nhìn ta như vậy. ( Nguyễn Thành Long, Lặng
lẽ Sa Pa)
d. - Thưa ông, chúng cháu ở Gia Lâm lên đấy ạ. Đi bốn năm hôm
mới lên đến đây, vất vả quá! ( Kim Lân, Làng)


Bảng tổng kết về khởi ngữ và các thành phần biệt lập
THÀNH PHẦN BIỆT LẬP
THÀNH PHẦN BIỆT LẬP
T×nh
T×nh
thái
thái
Cảm thán
Cảm thán
Gọi - đáp

Gọi - đáp
Phụ chú
Phụ chú
a. X©y c¸i
l¨ng Êy
b. d êng
nh
d. vÊt v¶
qu¸
d. Th a
«ng
c. nh÷ng
ng êi con
g¸i…. nh×n
ta nh vËy


BT 1+2 (SGK–110): Hãy cho biết mỗi từ ngữ in đậm trong các đoạn trích
dưới đây thể hiện phép liện kết nào? Ghi kÕt qu¶ vµo b¶ng theo mÉu.
a. Ở rừng mùa này thường như thế.Mưa. Nhưng mưa đá. Lúc đầu tôi
không biết. Nhưng rồi có tiếng lanh canh gõ trên nóc hang. Có cái gì
vô cùng sắc xé không khí ra từng mảnh vụn. Gió. Và tôi thấy đau, ướt
ở má. (Lê minh Khuê, Những ngôi sao xa xôi)
b, Từ phòng bên kia một cô bé rất xinh mặc chiếc áo may ô con trai và
vẫn còn cầm thu thu một đoạn dây sau lưng chạy sang. Cô bé bên nhà
hàng xóm đã quen với công việc này. Nó lễ phép hỏi Nhĩ: “ Bác cần
nằm xuống phải không ạ?” (Nguyễn minh Châu, Bến quê)
c, Nhưng cái “com- pa” kia lấy làm bất bình lắm, tỏ vẻ khinh bỉ, cười
kháy tôi như cười kháy một người Pháp không biết đến Nã Phá Luân,
một người Mĩ không biết đến Hoa Thịnh Đốn vậy! Rồi nói:

- Quên à! Phải, bây giờ cao sang rồi thì để ý đâu đến bọn chúng tôi
nữa! Tôi hoảng hốt, đứng dậy nói:
- Đâu có phải thế! Tôi… (Lỗ Tấn, Cố hương)


Bảng tổng kết về các phép liên kết
T
T
ừ ngữ
ừ ngữ
tương
tương
đương
đương
PHÉP LIÊN KẾT
PHÉP LIÊN KẾT
L
L
ặp
ặp
TN
TN
Đồng nghĩa, trái
Đồng nghĩa, trái
nghĩa, liên tưởng.
nghĩa, liên tưởng.
Th
Th
ế
ế

Nối
Nối
b.Cô

b. Nó,
c. thế
a.
Nhưng,
Nhưng
rồi,



Phần IV. Về đích (40Đ).
- Viết đoạn văn (8 10 câu) giới thiệu về một
tác phẩm đã học , có thành phần khởi ngữ và
thành phần tình thái.
- Phân tích sự liên kết về nội dung và hình
thức giữa các câu trong đoạn.


Tæ 1: truyÖn…BÕn quª… cña nguyÔn Minh Ch©u.
Tæ 2: truyÖn …Lµng… cña Kim L©n.
Tæ 3 : truyÖn …ChiÕc l îc ngµ… cña NguyÔn Quang S¸ng.
Tæ 4: truyÖn …LÆng lÏ Sa Pa… cña NguyÔn Thµnh Long.


PhÇn th ëng dµnh cho ®éi th¾ng
cuéc.
Mét

®iÓm
10
Mét trµng
ph¸o tay
Mét
trµng
ph¸o
tay


DÆn dß
- Học thuộc bài
- Làm bài tập 1, 2 SGK trang110
- Xem lại nghĩa tường minh và hàm ý


Chóc c¸c thÇy c« m¹nh khoÎ
Chóc c¸c em häc tèt

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×