Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Tiet 109 Song chet mac bay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (978.27 KB, 25 trang )





TiÕt 109 – 110
TiÕt 109 – 110

I. Tìm hiểu chung về tác giả và tác phẩm:
1. Tác giả:
2. Tác phẩm:
a. Xuất xứ:
b. Vị trí tác phẩm:
c. Thể loại:
d. Tóm tắt cốt truyện:
e. Bố cục:

Nhà văn Phạm Duy Tốn
1883 - 1924

-
Truyện ngắn Sống chết mặc
bay kể về ai và về việc gì?
- Để tái hiện đ ợc cảnh dân và quan
hộ đê tác giả đã dùng những biện
pháp nghệ thuật chủ yếu nào?
- Em hãy chỉ ra hai mặt của biện
pháp t ơng phản trong truyện
ngắn này.
ờ sụng Hng 1926

Hỡnh aỷnh daõn phu ủang hoọ ủeõ



II. Tìm hiểu văn bản
1. Cảnh đê sắp vỡ
+ thời gian :
+ địa điểm :
+ không gian :
+ tình trạng khúc đê:
+ tình thế :
- không khéo thì vỡ mất
- gần một giờ đêm
- khúc đê làng X- phủ X
- trời mưa tầm tã , nước sông NHị Hà
đang lên
- đã thẩm lậu
Tình thế vô cùng nguy nan , khẩn cấp
Thủy hỏa đạo tặc : Gi cl - ặ ũ đứng đầu
trong bốn thứ giặc dữ - vì vậy vô cùng
đáng lo , đáng sợ

THAO LUAN NHOM
Nhóm 1 : Cảnh dân phu hộ đê đ ợc kể bằng những chi tiết nào?
Nhóm 2 : Tìm những chi tiết truyện kể việc quan phụ mẫu và lũ nha lại hộ đê ?

C¶nh ngoµi trêi C¶nh trong ®×nh

1. Cảnh dân hộ đê: >
- Ng ời : hàng trăm nghìn dân phu
Rất đông Cứu đê.
- Thời gian: Gần một giờ đêm
Đặc biệt.

- Vị trí: ngoài đê Xung yếu
nhất.
- Ph ơng tiện: thuổng, cuốc, tre
Phù hợp nh ng rất thô sơ
- Không khí, quang cảnh: m a tầm
tã trút xuống, n ớc sông cuồn cuộn
bốc cao, đê sắp vỡ. Đêm tối đen.
+ M a gió ầm ầm, tiếng trống, tiếng
tù và, tiếng ng ời gọi nhau hộ đê
Nháo nhác, hối hả, căng
thẳng, cấp bách.

< 2. Cảnh quan phụ mẫu
cùng lũ nha lại hộ đê :
- Ng ời : quan phủ, lũ nha lại
đông Chơi tổ tôm.
- Thời gian: Gần một giờ
đêm Đặc biệt.
- Vị trí: Trong đình An
toàn nhất.
-
Không khí, quang cảnh:
+ Kẻ hầu ng ời hạ đi lại rộn
ràng, lính hầu rầm rập. Đèn
thắp sáng tr ng.
+ Tĩnh mịch, trang nghiêm,
nhàn nhã, đ ờng bệ, nguy nga.
2. Cnh trờn ờ v trong ỡnh trc khi ờ v :

C¶nh ngoµi trêi C¶nh trong ®×nh


- Thái độ : Trăm lo nghìn sợ,
hết sức giữ gìn.
cố gắng cứu đê.


Hình ảnh quan phụ mẫu :
+ Chỗ ngồi : Trong đình
+ Dáng ngồi : Chễm chệ, uy
nghi.
+ Đồ dùng sinh hoạt : Rất quý
phái, xa hoa.
- Thái độ : Dửng d ng với việc hộ
đê >< say mê đánh tổ tôm.
2. Cnh trờn ờ v trong ỡnh trc khi ờ v :
- Ngh thu t : T ng ph n , li t keõ , t ng c p
Lm ni bt rừ tớnh cht hng lc ca quan
ph v thm cnh ca ngi dõn
- Thaựi ủ c a taực gi : Thỏi ng cm , s lo
lng s hói cho tỡnh th ca ngi dõn trong
thm ho thiờn tai


Tác dụng:
* Khắc hoạ đ ợc nỗi khổ của nhân dân
và thái độ vô trách nhiệm của tên
quan phủ.
* Tố cáo, lên án bản chất vô trách
nhiệm đến vô nhân đạo, lòng lang
dạ thú của lũ quan lại phong kiến.

Việc sử dụng phép t ơng
phản của Phạm Duy Tốn
trong truyện ngắn này có
tác dụng gì?

- Hành động : Lội bì bõm, cuốc,
đội, vác, đắp, cừ để cứu đê.
- Kết quả: Đê vỡ :
+ Tiếng ng ời, tiếng nửụực chảy xiết,
tiếng gà, chó, trâu, bò kêu vang
tứ phía.
+ N ớc tràn , nhà cửa, lúa má, kẻ
sống, ng ời chết
>
Dân muôn thảm nghìn sầu

- Hành động :
- Đánh tổ tôm, ăn yến.
+ Khi đê sắp vỡ, quan gắt:
"mặc kệ" vẫn chơi bài .
+ Khi đê vỡ: quát, đe doạ, đuổi
ng ời báo tin, đổ vấy trách
nhiệm cho ng ời khác vẫn
say s a chơi bài.
- Kết quả:
Quan ù ván bài to, ngài c ời
sung s ớng .

< Quan muôn ngàn sung s ớng
Quan là kẻ Lòng lang dạ

thú Sống chết mặc bay
3. Cnh ờ v
Ngh thut : lit kờ , tng cp , tng phn , biu cm trc tip

thảo luận nhóm
Nhóm 1 : Hãy chỉ ra sự tăng cấp trong việc
miêu tả mức độ trời m a, của độ n ớc sông dâng
cao, của nguy cơ đê vỡ, của cảnh hộ đê?
Nhóm 2 : Hãy chỉ ra sự tăng cấp trong việc
miêu tả mức độ đam mê cờ bạc của tên quan phủ?

Hỡnh aỷnh daõn phu ủang hoọ ủeõ

Nhóm 1
- Độ m a: m a tầm tã vẫn tầm tã trút xuống.
- N ớc sông : cứ cuồn cuộn bốc lên.
- Đê : xem chừng núng thế lắm, hai ba đoạn đã thẩm
lậu.
- Dân : hối hả, rối rít hộ đê, hết sức giữ gìn, ớt l ớt th
ớt, mệt lử.

Tăng cấp nguy cơ vỡ đê.

Tăng cấp về sự mệt mỏi, đuối sức của dân.

Nhóm 2:
Tăng cấp về độ say mê tổ
tôm của quan phủ:
- Say s a chơi : không để ý
gì đến nhiệm vụ đôn đốc

dân hộ đê.
- Đê sắp vỡ Quan
gắt :" mặc kệ" vẫn chơi
tiếp.
- Đê đã vỡ quan quát,
đe doạ, đổ vấy trách
nhiệm
- vẫn chơi tiếp: ù ván bài
to sung s ớng, mãn
nguyện và tự
th ởng .


Tác dụng :
* Tô đậm và vạch trần bản chất tính
cách xấu xa và lối sống vô nhân đạo của
tên quan phụ mẫu nói riêng và bọn
quan lại cầm quyền nói chung đối với
sinh mạng và cuộc sống của ng ời dân d ới
chế độ phong kiến.
* Bày tỏ sự cả m thông và th ơng xót sâu
sắc của tác giả với nỗi khổ cực của nhân
dân.
Trong truyện ngắn
Sống chết mặc bay, tác
giả đã khéo léo kết hợp
phép t ơng phản và phép
tăng cấp để làm gì?






III. TONG KET:
1. Nội dung:
a. Giá trị hiện thực: Phản ánh sự đối lập hoàn toàn
giữa cuộc sống và sinh mạng của nhân dân với cuộc sống của
bọn quan lại phong kiến mà kẻ đứng đầu ở đây là tên quan phủ
lòng lang dạ thú.
b. Giá trị nhân đạo: Thể hiện niềm cảm th ơng của tác giả tr ớc
cuộc sống lầm than cơ cực của ng ời dân do thiên tai và thái độ
vô trách nhiệm của bọn cầm quyền đ a đến.
2. Nghệ thuật:
- Kết hợp thành công hai phép nghệ thuật t ơng phản và tăng
cấp.
- Ngôn ngữ tiếng Việt hiện đại đã đ ợc sử dụng khá sinh
động và đã phần nào thể hiện đ ợc cá tính nhân vật.
- Câu văn nhìn chung sáng gọn, có hình ảnh.
Hãy nêu giá trị hiện thực
và giá trị nhân đạo của tác
phẩm Sống chết mặc bay?
Tác phẩm còn có những
thành công gì về mặt nghệ
thuật?

CUÛNG COÁ
Hãy khoanh tròn v o ý ki n m em cho l úng nh t!à ế à à đ ấ
1. Tr ng tâm miêu t c a s t ng ph n trong truy n ọ ả ủ ự ươ ả ệ
S ng ch t m c bayố ế ặ l aià
A. Dân phu

B. Chánh t ngổ
C. Quan phủ
D. Ng i nh quêườ à

CUÛNG COÁ
Hãy khoanh tròn v o ý ki n m em cho l úng nh t!à ế à à đ ấ
2. Tác d ng c a vi c s d ng phép t ng ph n trong ụ ủ ệ ử ụ ươ ả S ng ch t m c bayố ế ặ l à
gì?
A. Ch l m n i b t cu c s ng c a tên quan ph .ỉ à ổ ậ ộ ố ủ ủ
B. L m n i b t t t ng chính c a tác ph m: S i l p gay g t gi a sinh à ổ ậ ư ưở ủ ẩ ự đố ậ ắ ữ
m ng, cu c s ng c a ng i dân v cu c s ng c a b n quan l i.ạ ộ ố ủ ườ à ộ ố ủ ọ ạ
C. L m n i b t s i l p gi a m t bên l s c ng i; m t bên l s c n c. à ổ ậ ự đố ậ ữ ộ à ứ ườ ộ à ứ ướ
D. L m n i b t s ph n c a nhân dân khi b thiên tai ho nh h nh.à ổ ậ ố ậ ủ ị à à
3. Dòng nào sau đây nói đúng nh t n i dung hi n th c c a truy n ấ ộ ệ ự ủ ệ
S ng ch t m c bayố ế ặ
?
A. Cu c s ng nhàn h , sung túc c a b n quan l i.ộ ố ạ ủ ọ ạ
B. Thái đ vô trách nhi m c a b n quan l i tr c sinh m ng c a ộ ệ ủ ọ ạ ướ ạ ủ
dân.
C. Cu c s ng c c c c a ng i dân trong c n m a lũ.ộ ố ơ ự ủ ườ ơ ư
D. Cu c s ng c c c c a ng i dân và l i s ng vô trách nhi m c a ộ ố ơ ự ủ ườ ố ố ệ ủ
b n quan l i phong ki n.ọ ạ ế

H íng dÉn häc bµi nhµ:ở
- Làm tiếp bài tập 2/83 SGK
-
Học thuộc ghi nhớ
-
Chuẩn bị bài cách làm bài văn lập luận giải
thích

+ Ôn lại kiến thức về kiểu bài nghị luận giải
thích
+ Tìm trong văn bảm Sống chết mặc bay
những câu văn trình bày theo phương
thức lập luận giải thích

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×