Vật lý 6
Tiết 28 : sự nóng chảy và sự đông đặc
I. Sự nóng chảy
1. Thí nghiệm
a. Dụng cụ thí nghiệm
ống nghiệm có chứa
bột băng phiến
50
100
150
200
Cm
3
250
Cốc chứa n ớc
Đèn cồn
Nhiệt kế
Giá đỡ
b. Tiến hành thí nghiệm
c. Kết quả : Băng phiến đã chuyển từ thể rắn sang thể lỏng
d. Kết luận : Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự
nóng chảy.
Hoạt động nhóm
- Nhiệt độ lúc đầu của băng phiến là .băng phiến tồn tại ở
thể
-
Tới 80
0
C thì băng phiến tồn tại ở thể .
- Tới 88
0
C thì băng phiến tồn tại ở thể .
rắn
Kết quả: Băng phiến đã chuyển từ thể sang thể
rắn và lỏng
lỏng
rắn
lỏng
60
0
C
Vật lý 6
Tiết 28 : sự nóng chảy và sự đông đặc
2. Phõn tớch kt qu thớ nghim
Hãy dựa vào bảng 24.1 để vẽ trên
giấy kẻ ô đ ờng biểu diễn sự thay
đổi nhiệt độ của băng phiến theo
thời gian khi nóng chảy.
Bảng 24.1
Bảng 24.1
Thi gian
(phỳt)
Trục nằm ngang là trục thời gian.
Mỗi cạnh của ô vuông nằm trên
trục này biểu thị một phút. Trục
thẳng đứng là trục nhiệt độ; mỗi
cạnh của ô vuông nằm trên trục
này biểu thị 1
0
C. Gốc của trục nhiệt
độ ghi 60
0
C; gốc của trục thời gian
ghi phút 0.
0
1
2
3
4
5
6
7
8 9
10
11 12
13 14
15
60
63
66
69
72
75
77
79
80
81
82
84
86
Nhit (
0
C)
Thi gian
(phỳt)
0
1
2
3
4
5 6
7
8
9
10
11
12
13 14 15
60
63
66
69
72
75
77
79
80
81
82
84
86
Nhit (
0
C)
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bảng 24.1
Nối các điểm xác định nhiệt độ ứng
với thời gian đun, ta đ ợc đ ờng biểu
diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng
phiến theo thời gian trong quá trình
nóng chảy.
.
Thời gian
(phút)
0
1
2
3
4
5 6
7
8
9
10
11
12
13 14 15
60
63
66
69
72
75
77
79
80
81
82
84
86
Nhiệt độ (
0
C)
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
B¶ng 24.1
C1: Khi ® îc ®un nãng th× nhiÖt ®é cña
b¨ng phiÕn thay ®æi nh thÕ nµo? § êng
biÓu diÔn tõ phót thø 0 ®Õn phót thø 6
lµ ®o¹n th¼ng n»m nghiªng hay n»m
ngang?
A
B
.
.
.
C
D
.
E
.
C2: Tới nhiệt độ nào thì băng phiến
bắt đầu nóng chảy? lúc này băng
phiến tồn tại ở những thể nào?
Tới 80
0
C thì băng phiến bắt đầu
nóng chảy lúc này băng phiến tồn tại
ở thể rắn và thể lỏng
Thi gian (phỳt)
0
1
2
3
4
5 6
7
8
9
10
11
12
13 14 15
60
63
66
69
72
75
77
79
80
81
82
84
86
Nhit (
0
C)
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
A
B
D
.
.
.
E
C D
.
E
.
Bảng 24.1
C3:Trong suèt thêi gian nãng ch¶y
nhiÖt ®é cña b¨ng phiÕn cã thay ®æi
kh«ng?
§ êng biÓu diÔn tõ phót thø 8 ®Õn
phót thø 11 lµ ®o¹n th¼ng n»m
nghiªng hay n»m ngang?
Thời gian (phút)
0
1
2
3
4
5 6
7
8
9
10
11
12
13 14 15
60
63
66
69
72
75
77
79
80
81
82
84
86
Nhiệt độ (
0
C)
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
A
B
D
.
.
.
E
C D
.
E
.
B¶ng 24.1
Thi gian (phỳt)
0
1
2
3
4
5 6
7
8
9
10
11
12
13 14 15
60
63
66
69
72
75
77
79
80
81
82
84
86
Nhit (
0
C)
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
A
B
D
.
.
.
E
C D
.
E
.
Bảng 24.1
C4: Khi băng phiến đã nóng chảy hết
thì nhiệt độ của băng phiến thay đổi
nh thế nào theo thời gian? Đ ờng biểu
diễn từ phút thứ 11 đến phút thứ 15 là
đoạn thẳng nằm ngang hay nằm
nghiêng?
Vật lý 6
Tiết 28 : sự nóng chảy và sự đông đặc
3. Rút ra kết luận
C5. Chọn từ thích hợp trong
khung để điền vào chỗ trống
a. Băng phiến nóng chảy ở (1) nhiệt độ này gọi là
nhiệt độ nóng chảy của băng phiến
b.Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của băng phiến (2)
- 70
0
C, ,90
0
C
- Thay đổi,
80
0
C
không thay đổi
Chất
Chất
Nhiệt độ nóng
Nhiệt độ nóng
chảy
chảy
0
0
C
C
Chất
Chất
Nhiệt độ nóng
Nhiệt độ nóng
chảy
chảy
0
0
C
C
Vonfram
Vonfram
3370
3370
Chì
Chì
327
327
Thép
Thép
1300
1300
Kẽm
Kẽm
232
232
Đồng
Đồng
1083
1083
Băng phiến
Băng phiến
80
80
Vàng
Vàng
1064
1064
N ớc đá
N ớc đá
0
0
Bảng nhiệt độ nóng chảy của một số chất
Vật lý 6
Tiết 28 : sự nóng chảy và sự đông đặc
Ghi nhớ
- Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy.
- Phần lớn các chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định.
Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy. Nhiệt độ nóng
chảy của các chất khác nhau thì khác nhau.
- Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật không thay
đổi
Có thể em ch a biết
ở các lớp trên, các em sẽ đ ợc biết không phải chất nào cũng
nóng chảy ( hay đông đặc) ở một nhiệt độ nhất định. Có
nhiều chất (nh thuỷ tinh, nhựa đ ờng ,v.v ) khi đun nóng
chúng mềm ra rồi nóng chảy dần trong khi nhiệt độ vẫn tiếp
tục tăng.
Vật lý 6
Tiết 28 : sự nóng chảy và sự đông đặc
Bài tập 1
Trong các hiện t ợng sau đây hiện t ợng nào không liên
quan đến sự nóng chảy.
A. Bỏ một cục n ớc đá vào một cốc n ớc.
B. Đốt một ngọn nến.
C. Đúc một cái chuông đồng.
D. Đốt một ngọn đèn dầu.
Bài tập 2
Bỏ một vài cục n ớc đá lấy từ trong
tủ lạnh vào một cốc thủy tinh rồi
theo dõi nhiệt độ của n ớc đá, ng ời ta
lập đ ợc bảng sau đây.
Thời gian
Thời gian
Nhiệt độ (
Nhiệt độ (
0
0
C
C
)
)
0
0
- 6
- 6
2
2
- 3
- 3
4
4
-1
-1
6
6
0
0
8
8
0
0
10
10
0
0
12
12
2
2
14
14
9
9
16
16
14
14
Thi gian
(phỳt)
1 2
3
4
5
6
7
8 9 10 11 12
13
14
15
-3
-6
0
2
9
14
Nhit (
0
C)
-1
.
.
.
. . .
.
.
.
16
Em hãy vẽ đ ờng biểu diễn sự thay
đổi nhiệt độ theo thời gian.
Chúng ta đã biết : nhiệt độ càng cao thì n ớc đá nóng chảy càng
nhanh.Thế mà càng ngày Trái Đất của chúng ta càng nóng lên nên
băng ở hai cực của Trái Đất tan ra làm cho mực n ớc biển dâng cao ( tốc
độ dâng của n ớc biển trung bình hiện nay là 5cm/10năm). Mực n ớc biển
dâng cao có nguy cơ nhấn chìm nhiều khu vực đồng bằng ven biển
trong đó có đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long của
Việt Nam.
Nguyên nhân do đâu mà Trái Đất chúng ta lại bị nóng lên gây hậu
quả nghiêm trọng nh vậy? Đó chính là do hàng ngày, hàng giờ các nhà
máy xí nghiệp, các ph ơng tiện tham gia giao thông chạy bằng xăng dầu,
đã thải ra môi tr ờng hàng triệu tấn khí thải Oxit Các bon và hàng
loạt khí độc hại khác gây hiệu ứng nhà kính( là nguyên nhân gây ra tình
trạng Trái Đất nóng lên)
Vậy theo em chúng ta phải làm gì để làm giảm hiện t ợng n ớc biển
dâng cao ?
Có thể em ch a biết