Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

tieng anh 8 - unit 11 - read

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 11 trang )




Unit 11
Lesson 5
B - AT THE CANTEEN
B5 – 6 (P. 120)
Period 69

- a cake
: cái bánh ga-tô
: cái bánh san-wich
: cây kem
: cơm chiên
: một tô mì
UNIT 11
UNIT 11
:
:
WHAT DO YOU EAT ?
WHAT DO YOU EAT ?
Period 69 - Lesson 5: B5 - 6
- a sandwich
- fried rice
- an ice-cream
- a bowl of noodles

Matching
an ice-cream
a bowl of noodles
a sandwich


a cake
a fried rice
1.
2.
3.
4.
5.

Lan
Mom
2.500đ

Model sentences:
1. How much is a pencil?
 It’s two thousand five hundred dong.
2. How much are two pencils?
 They’re five thousand dong.
How much + be + S ?
 S + be + price
Meaning:
…… giá bao nhiêu?
Use:
Dùng để hỏi và trả lời về giá tiền.
GRAMMAR:
UNIT 11
UNIT 11
:
:
WHAT DO YOU EAT ?
WHAT DO YOU EAT ?

Period 69 - Lesson 5: B5 - 6
Ex:
Form:

Picture Drill
8.000đ
6.000đ
9.000đ
10.000đ
7.000đ
15.000đ
4.500đ

8.000đ
9.000đ
6.000đ
10.000đ
7.000đ
15.000đ
4.500đ

M
e
n
u
8
.
0
0
0

đ
7
.
0
0
0
đ
6
.
0
0
0
đ
9
.
0
0
0
đ
1
0
.
0
0
0
đ
1
5
.
0

0
0
đ
1
5
6
7
4
.
5
0
0
đ
4
3
2

- Do excercises B3 - 4 Workbook (P.96 - 97)
- Write the prices of 5 school things.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×