Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

MRVT: Truyen thong (Nguyen Viết Hiện)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 25 trang )



M«n: LuyÖn tõ vµ c©u.
Líp 5
Gi¸o viªn thùc hiÖn: NguyÔn ViÕt HiÖn

Kiểm tra bài cũ
Bài 2: Hãy thay thế những từ ngữ lặp lại trong mỗi câu
của đoạn văn sau bằng những từ ngữ có giá trị t ơng
đ ơng để đảm bảo liên kết mà không lặp từ:
Vợ An Tiêm lo sợ vô cùng.Vợ An Tiêm bảo An Tiêm:
-
Thế này thì vợ chồng mình chết mất thôi.
-
An Tiêm lựa lời an ủi vợ:
-
Còn hai bàn tay, vợ chồng chúng mình còn sống đ ợc

Thứ bảy ngày 12 tháng 4 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống.

Lµng lôa V¹n Phóc

Lµng thªu ren QuÊt §éng

Bài 1: Dòng nào d ới đây nêu đúng nghĩa
của từ truyền thống?
a/ Phong tục và tập quán của tổ tiên, ông bà.
b/ Cách sống và nếp nghĩ của nhiều ng ời ở nhiều địa
ph ơng khác nhau.


c/ Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và
đ ợctruyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.

LÔ héi cång chiªng ë T©y Nguyªn

LÔ héi ë s©n ®×nh cña ng êi ®ång b»ng B¾c Bé.


Bài 2: Dựa theo nghĩa của tiếng truyền, xếp các từ trong
ngoặc đơn thành ba nhóm:
a/ Truyền có nghĩa là trao lại cho ng ời khác( th ờng thuộc
thế hệ sau).
b/ Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm lan rộng ra cho
nhiều ng ời biết.
c/ Truyền có nghĩa là nhập vào hoặc đ a vào cơ thể ng ời.
( truyền thống, truyền bá, truyền nghề, truyền tin, truyền máu
truyền hình, truyền nhiễm, truyền ngôi, truyền tụng)

a/ Truyền có nghĩa là trao lại cho ng ời khác( th ờng
thuộc thế hệ sau):
truyền nghề, truyền ngôi, truyền thống
b/ Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm lan rộng ra cho
nhiều ng ời biết:
truyền bá, truyền hình, truyền tin, truyền tụng
c/ Truyền có nghĩa là nhập vào hoặc đ a vào cơ thể ng ời:
truyền máu, truyền nhiễm


Bài 3: Tìm trong đoạn văn sau những từ ngữ chỉ ng ời
và sự vật gợi nhớ lịch sử và truyền thống dân tộc:

Tôi đã có dịp đi nhiều miền đất n ớc, nhìn thấy tận mắt
bao nhiêu dấu tích của tổ tiên để lại, từ nắm tro bếp của
thuở các vua Hùng dựng n ớc, mũi tên đồng Cổ Loa, con
dao cắt rốn bằng đá của cậu bé làng Gióng nơi V ờn Cà
bên sông Hồng, đến thanh g ơm giữ thành Hà Nội của
Hoàng Diệu, cả đến chiếc hốt đại thần của Phan Thanh
Giản, ý thức cội nguồn, chân lí lịch sử và lòng biết ơn
tổ tiên truyền đạt qua những di tích, di vật nhìn thấy đ ợc
là một niềm hạnh phúc vô hạn nuôi d ỡng những phẩm
chất cao quý nơi mỗi con ng ời. Tất cả những di tích này
của truyền thống đều xuất phát từ những sự kiện có ý nghĩa
diễn ra trong quá khứ, vẫn tiếp tục nuôi d ỡng đạo sống
của những thế hệ mai sau.

Bài 3: Yêu cầu:
Gạch một gạch ngang d ới những từ ngữ chỉ sự vật, hai gạch
ngang d ới những từ ngữ chỉ ng ời gợi nhớ lịch sử và truyền
thống dân tộc

Viết những từ ngữ chỉ sự vật, những từ ngữ chỉ ng ời gợi
nhớ lịch sử và truyền thống dân tộc mà em vừa gạch ở đoạn
văn trên vào bảng d ới đây sao cho thích hợp.
Những từ ngữ chỉ sự vật gợi
nhớ đến lịch sử và truyền
thống dân tộc.
Những từ ngữ chỉ ng ời gợi
nhớ lịch sử và truyền thống
dân tộc

Những từ ngữ chỉ sự vật gợi

nhớ đến lịch sử và truyền
thống dân tộc.
Những từ ngữ chỉ ng ời gợi
nhớ lịch sử và truyền thống
dân tộc
Nắm tro bếp của thuở các vua
Hùng dựng n ớc; mũi tên
đồng Cổ Loa; con dao cắt rốn
bằng đá của cậu bé làng
Gióng nơi V ờn Cà bên sông
Hồng; thanh g ơm giữ thành
Hà Nội của Hoàng Diệu;chiếc
hốt đại thần của Phan Thanh
Giản.
Các vua Hùng; cậu bé làng
Gióng; Hoàng Diệu; Phan
Thanh Giản.

Câu 1: Cụm từ: nắm tro bếp thuở các vua Hùng dựng n ớc
gợi cho em nhớ đến sự kiện hoặc nhân vật lịch sử nào?
Câu 2: Cụm từ: mũi tên đồng Cổ Loa gợi cho em nhớ đến
sự kiện hoặc nhân vật lịch sử nào?
Câu 3: Cụm từ: Con dao cắt rốn bằng đá của cậu bé làng
Gióng; V ờn Cà bên sông Hồng gợi cho em nhớ đến
nhân vật lịch sử nào?

Bài tập: Mỗi câu tục ngữ, ca dao, câu thơ d ới đây đềunói đến
một truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta. Hãy điền những
tiếng còn thiếu trong các câu ấy vào ô trống cho thích hợp.
1/ Muốn sang thì bắc .

Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.
2/ Bầu ơi th ơng lấy bí cùng
Tuy rằng nh ng chung một giàn.
3/ Nói chín làm m ời
Nói m ời làm chín, kẻ c ời ng ời chê.
4/ . . . từ thuở còn non
Dạy con từ thuở hãy còn thơ ngây.
5/ N ớc lã mà vã nên hồ
Tay không mà nổi. . . mới ngoan.
6/ Chiều chiều ngó ng ợc ngó xuôi
Ngó không thấy mẹ, ngùi ngùi . . .

Bài tập: Mỗi câu tục ngữ, ca dao, câu thơ d ới đây đềunói đến
một truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta. Hãy điền những
tiếng còn thiếu trong các câu ấy vào ô trống cho thích hợp.
1/ Muốn sang thì bắc cầu Kiều
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.
2/ Bầu ơi th ơng lấy bí cùng
Tuy rằng nh ng chung một giàn.
3/ Nói chín làm m ời
Nói m ời làm chín, kẻ c ời ng ời chê.
4/ . . . từ thuở còn non
Dạy con từ thuở hãy còn thơ ngây.
5/ N ớc lã mà vã nên hồ
Tay không mà nổi. . . mới ngoan.
6/ Chiều chiều ngó ng ợc ngó xuôi
Ngó không thấy mẹ, ngùi ngùi . . .

Bài tập: Mỗi câu tục ngữ, ca dao, câu thơ d ới đây đềunói đến
một truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta. Hãy điền những

tiếng còn thiếu trong các câu ấy vào ô trống cho thích hợp.
1/ Muốn sang thì bắc cầu Kiều
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.
2/ Bầu ơi th ơng lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nh ng chung một giàn.
3/ Nói chín làm m ời
Nói m ời làm chín, kẻ c ời ng ời chê.
4/ . . . từ thuở còn non
Dạy con từ thuở hãy còn thơ ngây.
5/ N ớc lã mà vã nên hồ
Tay không mà nổi. . . mới ngoan.
6/ Chiều chiều ngó ng ợc ngó xuôi
Ngó không thấy mẹ, ngùi ngùi . . .

Bài tập: Mỗi câu tục ngữ, ca dao, câu thơ d ới đây đềunói đến
một truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta. Hãy điền những
tiếng còn thiếu trong các câu ấy vào ô trống cho thích hợp.
1/ Muốn sang thì bắc cầu Kiều
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.
2/ Bầu ơi th ơng lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nh ng chung một giàn.
3/ Nói chín thì nên làm m ời
Nói m ời làm chín, kẻ c ời ng ời chê.
4/ . . . từ thuở còn non
Dạy con từ thuở hãy còn thơ ngây.
5/ N ớc lã mà vã nên hồ
Tay không mà nổi. . . mới ngoan.
6/ Chiều chiều ngó ng ợc ngó xuôi
Ngó không thấy mẹ, ngùi ngùi . . .


Bài tập: Mỗi câu tục ngữ, ca dao, câu thơ d ới đây đềunói đến
một truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta. Hãy điền những
tiếng còn thiếu trong các câu ấy vào ô trống cho thích hợp.
1/ Muốn sang thì bắc cầu Kiều
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.
2/ Bầu ơi th ơng lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nh ng chung một giàn.
3/ Nói chín thì nên làm m ời
Nói m ời làm chín, kẻ c ời ng ời chê.
4/ Uốn cây từ thuở còn non
Dạy con từ thuở hãy còn thơ ngây.
5/ N ớc lã mà vã nên hồ
Tay không mà nổi. . . mới ngoan.
6/ Chiều chiều ngó ng ợc ngó xuôi
Ngó không thấy mẹ, ngùi ngùi . . .

Bài tập: Mỗi câu tục ngữ, ca dao, câu thơ d ới đây đềunói đến
một truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta. Hãy điền những
tiếng còn thiếu trong các câu ấy vào ô trống cho thích hợp.
1/ Muốn sang thì bắc cầu Kiều
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.
2/ Bầu ơi th ơng lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nh ng chung một giàn.
3/ Nói chín thì nên làm m ời
Nói m ời làm chín, kẻ c ời ng ời chê.
4/ Uốn cây từ thuở còn non
Dạy con từ thuở hãy còn thơ ngây.
5/ N ớc lã mà vã nên hồ
Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.
6/ Chiều chiều ngó ng ợc ngó xuôi

Ngó không thấy mẹ, ngùi ngùi . . .

Bài tập: Mỗi câu tục ngữ, ca dao, câu thơ d ới đây đềunói đến
một truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta. Hãy điền những
tiếng còn thiếu trong các câu ấy vào ô trống cho thích hợp.
1/ Muốn sang thì bắc cầu Kiều
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.
2/ Bầu ơi th ơng lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nh ng chung một giàn.
3/ Nói chín thì nên làm m ời
Nói m ời làm chín, kẻ c ời ng ời chê.
4/ Uốn cây từ thuở còn non
Dạy con từ thuở hãy còn thơ ngây.
5/ N ớc lã mà vã nên hồ
Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.
6/ Chiều chiều ngó ng ợc ngó xuôi
Ngó không thấy mẹ, ngùi ngùi nhớ th ơng

Thứ bảy ngày 12 tháng 4 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Truyền thống.
1/ Truyền thống nghĩa là gì?
Truyền thống là lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời
và đ ợc truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
2/ Để kế thừa và phát huy những truyền thống tốt đẹp của dân
tộc, các em phải làm gì?
-
Chăm ngoan, học giỏi.
-
Vâng lời bố mẹ , thầy cô.


×