Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bài tập lượng tử ánh sáng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (887.99 KB, 28 trang )





C
H
C
H
À
O

M

N
G

C
Á
C

T
H

Y

C
Ô

G
I
Á


O

V


D


À
O

M

N
G

C
Á
C

T
H

Y

C
Ô

G
I

Á
O

V


D


G
I


L

P

1
2
-
2
G
I


L

P

1

2
-
2
MÔN VẬT LÝ
Thực hiện: GV Tr
Thực hiện: GV Tr
n minh H ngầ ư
n minh H ngầ ư




Tiết 81





Câu 1
Câu 7
Câu 2
Câu 8
Câu 19
Câu 13 Câu 14
Câu 20 Câu 21
Câu 15
Câu 9
Câu 3 Câu 4
Câu 10
Câu 16

Câu 22
Câu 23
Câu 17
Câu 11
Câu 5 Câu 6
Câu 12
Câu 18
Câu 24

C U 1Â
Home
Chọn câu sai khi nói về dòng quang điện trong tế bào quang
điện
A. Dòng quang điện có chiều từ anot sang catot
B. Dòng quang điện khác 0 khi hiệu điện thế giữa anot và
catot bằng 0
C. Cường độ dòng quang điện càng tăng khi hiệu điện thế
giữa anot và catot càng tăng
D. Dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn khi không có một
electronquang điện nào bay đến anot

Home
C U 2Â
Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc vào catot của
một tế bào quang điện . Biết hiệu điện thế hãm là
0,5V . Vận tốc ban đầu cực đại của các electron
quang điện khi đó là
A.
B.
C.

D.
6
0.42.10 /m s
5
0,42.10 /m s
6
0.3.10 /m s
5
0,3.10 /m s

Home
C U 3Â
Giá trị của hiệu điện thế hãm đặt giữa anot và
catot của một tế bào quang điện phụ thuộc vào
A. Bước sóng của chùm sáng kích thích
B. Cường độ của chùm sáng kích thích
C. Bản chất của tấm kim loại dùng làm catot
D. Cả A và C

Home
C U 4Â
Chiếu chùm bức xạ có bước sóng 127nm vào một tấm
kim loại , các electron quang điện bắn ra có động
năng ban đầu cực đại bằng 5eV . Giới hạn quang
điện của kim loại đó là
A. 260nm
B. 300nm
C. 350nm
D. 360nm


Home
C U 5Â
Chọn câu sai khi nói về thuyết lượng tử của Anhxtanh
A. Chùm ánh sáng là một chùm hạt ( chùm phôtôn )
B. Phôtôn có tốc độ c = trong chân không
C. Năng lượng của mỗi phôtôn của ánh sáng có tần số f
là = hf
D. Cường độ chùm ánh sáng càng lớn thì số phôtôn
phát ra trong một đơn vị thời gian càng nhỏ
8
3.10 /m s
ε

Home
C U 6Â
Giả sử cứ mỗi photon đến đập vào mặt catot của
một tế bào quang điện đều làm bứt ra một electron
Biết chùm bức xạ khi chiếu tới catot có bước sóng
0,4 m và công suất 1,5w. Khi đó dòng quang điện
bão hòa có cường độ :
A. 0,485A
B. 0,495A
C. 0,505A
D. 0,615A
µ

Home
C U 7Â
Trong thí nghiệm với tế bào quang điện , cường
độ dòng quang điện khác 0 nếu :

A. Không một electron quang điện nào bay đến anot
B. Hiệu điện thế giữa anot và catot là UAK = 0
C. Hiệu điện thế giữa anot và catot là UAK = - Uh , trong
đó Uh là hiệu điện thế hãm
D. Hiệu điện thế giữa anot và catot là UAK < - Uh

Home
C U 8Â
Cho một số kim loại sau đây :
I- Bạc II- Đồng III- Natri IV- Kali
Hiện tượng quang điện chỉ có khả năng xảy ra khi
chiếu ánh sáng nhìn thấy vào những kim loại nào
sau đây :
A- I và II B- II , III và IV
C- III và IV D- I , II và IV

Home
C U 9Â
Biêt giới hạn quang điện của đồng là 0,3 m .
Công thoát của đồng là :
A. 4,14eV B.
3,55eV
3,55eV
C.
3,45eV
3,45eV D. 2,76eV
µ

Home
C U 10Â

A. 0,67% B. 0,63%
C. 0,43% D. 0,37%
Chiếu vào mặt catot của một tế bào quang điện
chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 và
công suất 3mW . Khi đó dòng quang điện bão hòa
bằng 6,48 . Hiệu suất lượng tử của tế bào
quang điện nói trên là :
m
µ
A
µ

Home
C U 11Â
Khi chiếu bức xạ có bước sóng 0,405 vào bề
mặt catot của một tế bào quang điện thì dòng
quang điện bão hòa có cường độ 98mA . Giả sử có
2 photon đập vào catot thì làm bứt ra 1 electron .
Công suất của nguồn bức xạ chiếu vào catot là :
A- 6W B- 3W
C- 0,6W D- 0,3W
m
µ

Home
C U 12Â
Photon có năng lượng lớn hơn nếu nó có
A.Bước sóng lớn hơn
B.Biên độ lớn hơn
C. Tần số lớn hơn

D. Vận tốc lớn hơn

Home
Câu 13
A. Điện trở tăng khi nhiệt độ tăng
B. Điện trở giảm khi nhiệt độ tăng
C. Điện trở tăng khi bị chiếu sáng
D. Điện trở giảm khi bị chiếu sáng
Đặc điểm nào dưới đây là của một quang điện
trở

Home
C U 14Â
A.Có thời gian phát quang ngắn
B. Có thời gian phát quang dài
C. Bước sóng của ánh sáng phát quang luôn dài
hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
D. Bước sóng của ánh sáng phát quang luôn
ngắn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
Chọn câu đúng khi nói về đặc điểm của hiện
tượng phát quang

Home
C U 15Â
Chọn câu đúng
A- Năng lượng của nguyên tử ở trạng thái dừng chính là
động năng của electron chuyển động trên quỹ đạo dừng
B- Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng này sang
trạng thái dừng khác thì nguyên tử phát ra một photon
C- Ở mỗi trạng thái dừng của nguyên tử , electron chỉ

chuyển động trên các quỹ đạo dừng có bán kính hoàn
toàn xác định
D- Khi ở trạng thái dừng , nguyên tử có thể bức xạ hoặc
hấp thụ năng lượng

Home
C U 16Â
Hai bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy
Hai bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy
Banme và Pasen của nguyên tử Hydro lần lượt là
Banme và Pasen của nguyên tử Hydro lần lượt là




Khi đó bước sóng của vạch trong dãy Banme là
Khi đó bước sóng của vạch trong dãy Banme là
1
0,6563
B
m
λ µ
=
1
1,875
P
m
λ µ
=
H

β
A- B-
C- D-
0,486 m
µ
0,4868 m
µ
0,4871 m
µ
0,4878 m
µ

Home
C U 17Â
Vạch đỏ của dãy Banme trong quang phổ phát
xạ của nguyên tử Hydro ứng với sự chuyển
electron
A. Từ quỹ đạo L về quỹ đạo K
B. Từ quỹ đạo M về quỹ đạo K
C. Từ quỹ đạo M về quỹ đạo L
D. Từ quỹ đạo N về quỹ đạo L

Home
C U 18Â
Nguyên nhân của hiện tượng hấp thụ ánh sáng là :
A. Do các phôtôn trong chùm ánh sáng tương tác
với nhau
B. Do tương tác giữa phôtôn với nguyên tử, phân
tử vật chất
C. Do đường truyền của ánh sáng tăng lên

D. Do không gian truyền ánh sáng bị thu hẹp

Home
C U19Â
A. Giảm theo định luật hàm mũ của độ dài đường đi
của tia sáng
B. Giảm tỉ lệ với độ dài đường đi của tia sáng
C. Giảm tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi của tia sáng
D. Giảm tỉ lệ với bình phương độ dài đường đi của tia
sáng
Cường độ của chùm ánh sáng đơn sắc truyền qua
môi trường hấp thụ

Home
C U 20Â
Hấp thụ ánh sáng là hiện tượng chùm ánh sáng bị
giảm
A. Tần số khi truyền qua môi trường vật chất
B. Cường độ khi truyền qua môi trường vật chất
C. Năng lượng khi truyền qua môi trường vật chất
D. B và C đúng

Home
CÂU 21
Khi hiện tượng quang dẫn xảy ra, trong chất bán dẫn
hạt mang điện tham gia vào quá trình dẫn điện là:
A.Êlectrôn và các ion dương
B. Êlectron và lỗ trống mang điện âm
C. Êlectrôn và hạt nhân
D.Êlectrôn và lỗ trống mang điện dương


Home
C U 22Â
A.Photon luôn chuyển động với tốc độ rất lớn trong
không khí
B. Mỗi photon có một năng lượng xác định
C. Động lượng của photon luôn bằng không
D. Tốc độ của các photon trong chân không là không
đổi
Khi nói về photon phát biểu nào dưới đây là sai

×