Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

ankin co ban hoan chinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.35 KB, 11 trang )





Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Ghép các cặp dưới đây theo tính chất hóa học
Ghép các cặp dưới đây theo tính chất hóa học
đặc trưng của các chất ( Mỗi chất tương ứng
đặc trưng của các chất ( Mỗi chất tương ứng
với 1 tính chất hóa học)
với 1 tính chất hóa học)
Cột A
Cột A
Cột B
Cột B
Butan
Butan
Phản ứng cộng
Phản ứng cộng
Xiclopropan
Xiclopropan
Phản ứng thế
Phản ứng thế
Propen
Propen
Phản ứng cộng 1,4
Phản ứng cộng 1,4
Buta -1,3 -dien
Buta -1,3 -dien
Phản ứng cộng mở


Phản ứng cộng mở
vòng
vòng
Cột A
Cột A
Cột B
Cột B
Butan
Butan
Phản ứng thế
Phản ứng thế
Xiclopropan
Xiclopropan
Phản ứng cộng mở
Phản ứng cộng mở
vòng
vòng
Propen
Propen
Phản ứng cộng
Phản ứng cộng
Buta -1,3 -dien
Buta -1,3 -dien
Phản ứng cộng 1,4
Phản ứng cộng 1,4




BÀI 32: ANKIN

BÀI 32: ANKIN

I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp
I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp
2. Đồng phân:
2. Đồng phân:
-
2 loại:
2 loại:
-
Đồng phân vị trí của liên kết ba (từ C
Đồng phân vị trí của liên kết ba (từ C
4
4
H
H
6
6
)
)
-
Đồng phân mạch cacbon (từ C
Đồng phân mạch cacbon (từ C
5
5
H
H
8
8
)

)
1. Dãy đồng đẳng ankin:
1. Dãy đồng đẳng ankin:
-
Công thức chung của ankin là C
Công thức chung của ankin là C
n
n
H
H
2n-2
2n-2
(n
(n
≥ 2)
≥ 2)
Định nghĩa:
Định nghĩa:
Ankin là những hidrocacbon
Ankin là những hidrocacbon
mạch hở trong phân tử có một liên kết ba -C
mạch hở trong phân tử có một liên kết ba -C
≡C-
≡C-
Cấu tạo phân tử của
Cấu tạo phân tử của
axetilen (C
axetilen (C
2
2

H
H
2
2
)
)

3. Danh pháp:
3. Danh pháp:
a. Tên thông thường:
a. Tên thông thường:
-
Cách gọi: Tên gốc ankyl liên kết với nguyên
Cách gọi: Tên gốc ankyl liên kết với nguyên
tử C của liên kết ba + axetilen
tử C của liên kết ba + axetilen
b. Tên thay thế:
b. Tên thay thế:
-
-
Gọi tương tự anken, đổi đuôi -en thành -in.
Gọi tương tự anken, đổi đuôi -en thành -in.
-
Ankin có liên kết ba đầu mạch ( R –C
Ankin có liên kết ba đầu mạch ( R –C
≡CH) là
≡CH) là
ank -1-in.
ank -1-in.
II . Tính chất vật lý:

II . Tính chất vật lý:
- Nhiệt độ sôi tăng dần theo chiều tăng phân tử khối.
- Nhiệt độ sôi tăng dần theo chiều tăng phân tử khối.
- T
- T
s
s
và khối lượng riêng lớn hơn anken tương ứng.
và khối lượng riêng lớn hơn anken tương ứng.
- Ankin không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
- Ankin không tan trong nước, nhẹ hơn nước.

III. Tính chất hóa học
III. Tính chất hóa học
1.
1.
Phản ứng cộng:
Phản ứng cộng:
- Do ankin có 2 liên kết
- Do ankin có 2 liên kết
π
π
nên cộng 2 giai đoạn:
nên cộng 2 giai đoạn:
+Giai đoạn 1: ankin tạo ra sản phẩm nối đôi
+Giai đoạn 1: ankin tạo ra sản phẩm nối đôi
+Giai đoạn 2: từ sản phẩm nối đôi tạo thành hợp chất no.
+Giai đoạn 2: từ sản phẩm nối đôi tạo thành hợp chất no.
- Muốn dừng lại ở giai đoạn 1 thì cần điều kiện thích hợp
- Muốn dừng lại ở giai đoạn 1 thì cần điều kiện thích hợp

'R C C R
− ≡ −
Phản ứng cộng
Phản ứng cộng
Nếu R (hoặc R’) là H thì có phản ứng thế ion
Nếu R (hoặc R’) là H thì có phản ứng thế ion
kim loại
kim loại

a. Cộng hidro:
a. Cộng hidro:


-
Xt là Niken.
Xt là Niken.
2 giai đoạn: Ankin → anken → ankan
2 giai đoạn: Ankin → anken → ankan
-
Xúc tác là Pd/PbCO
Xúc tác là Pd/PbCO
3
3
hoặc Pd/BaSO
hoặc Pd/BaSO
4
4
, ankin chỉ ra
, ankin chỉ ra
anken.

anken.
b. Cộng Brom, clo:
b. Cộng Brom, clo:
2 giai đoạn.
2 giai đoạn.
- Làm mất màu dung dịch Br
- Làm mất màu dung dịch Br
2
2
(nâu đỏ) → Nhận biết
(nâu đỏ) → Nhận biết
c. Cộng HX (OH, Br, Cl, CH
c. Cộng HX (OH, Br, Cl, CH
3
3
COO…)
COO…)
-
2 giai đoạn.
2 giai đoạn.
-
Tuân theo qui tắc Mac –cop –nhi –cop.
Tuân theo qui tắc Mac –cop –nhi –cop.
-
Xúc tác thích hợp: chỉ có giai đoạn 1.
Xúc tác thích hợp: chỉ có giai đoạn 1.
CHClCHHClCHCH
CHgCl
o
= →+≡


2
200150,

-
Phản ứng với H
Phản ứng với H
2
2
O chỉ theo tỉ lệ 1:1
O chỉ theo tỉ lệ 1:1
VD:
VD:
[ ]
OHCHCHOHCHCH
HgSO
−= →+≡
22
4
(Không bền)
(Không bền)
d. Phản ứng đime và trime hóa:
d. Phản ứng đime và trime hóa:
2
,
2 CHCHCCHCHCH
o
tXt
=−≡ →≡
 →≡

CC
O
CHCH
600,
3
OCHCH
=−→
3
CH
3
− C ≡ CH + H
2
O
HgSO
4
80
0
C
CH
3
− CO − CH
3

2. Phản ứng thế bằng ion kim loại:
2. Phản ứng thế bằng ion kim loại:
- Chỉ có Ank -1-in tham gia phản ứng này.
- Chỉ có Ank -1-in tham gia phản ứng này.
CH
CH
≡ CH + 2AgNO

≡ CH + 2AgNO
3
3
+ 2 NH
+ 2 NH
3
3
→ Ag -C ≡C -Ag↓
→ Ag -C ≡C -Ag↓


+ 2 NH
+ 2 NH
4
4
NO
NO
3
3




Phân biệt ank -1 –in với anken và ankin khác.
Phân biệt ank -1 –in với anken và ankin khác.
3. Phản ứng oxi hóa
3. Phản ứng oxi hóa
a. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn (cháy)
a. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn (cháy)
- C

- C
n
n
H
H
2n -2
2n -2
+ (3n-1)/2 O
+ (3n-1)/2 O
2
2
n CO
n CO
2
2
+ (n -1) H
+ (n -1) H
2
2
O
O
b. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn:
b. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn:
- Làm mất màu dung dịch thuốc tím.
- Làm mất màu dung dịch thuốc tím.
→
o
t

V. Ứng dụng

V. Ứng dụng
1. Làm nhiên liệu:
1. Làm nhiên liệu:
- Trong đèn xì oxi –axetilen.
- Trong đèn xì oxi –axetilen.
2. Làm nguyên liệu:
2. Làm nguyên liệu:
-
Chất dẻo, tơ sợi tổng hợp
Chất dẻo, tơ sợi tổng hợp
-
Axit hữu cơ, este.
Axit hữu cơ, este.
222
1500
4
32 HHCCH
C
O
+ →
IV. Điều chế
IV. Điều chế
-
Trong phòng TN:
Trong phòng TN:
CaC
CaC
2
2
+ 2H

+ 2H
2
2
O
O
→ Ca(OH)
→ Ca(OH)
2
2
+ C
+ C
2
2
H
H
2
2


-
Trong công nghiệp:
Trong công nghiệp:



Bài tập củng cố
Bài tập củng cố
Chọn đáp án đúng:
Chọn đáp án đúng:
1. Propin phản ứng với tất cả các chất sau:

1. Propin phản ứng với tất cả các chất sau:
A.
A.
H
H
2
2
, Br
, Br
2
2
, KMnO
, KMnO
4
4
, CH
, CH
4
4
B.
B.
AgNO
AgNO
3
3
/NH
/NH
3
3
, NaOH, KMnO

, NaOH, KMnO
4
4
, HBr
, HBr
C.
C.
KMnO
KMnO
4
4
, Cl
, Cl
2
2
, HCl, H
, HCl, H
2
2
O
O
D.
D.
NH
NH
3
3
, HCl, Br
, HCl, Br
2

2
, CH
, CH
3
3
COOH
COOH
2. Chất
2. Chất


không
không
phản ứng với AgNO
phản ứng với AgNO
3
3
/NH
/NH
3
3
là:
là:
A.
A.
But -1 –in
But -1 –in
B.
B.
Etin

Etin
C.
C.
Propin
Propin
D.
D.
But -2 -in
But -2 -in


Cảm ơn các thầy cô và
Cảm ơn các thầy cô và
các em!
các em!

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×