Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Tiết 50: ĐIỀU CHẾ HIDRO- PHẢN ỨNG THẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (796.6 KB, 17 trang )



Kiểm tra bài cũ
Nêu định nghĩa phản ứng oxi hóa khử. Nêu khái
niệm chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử?
Phản ứng oxi hóa- khử là phản ứng hóa học
trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
-Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hóa.
-Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử.
-Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hóa.
-Sự tách oxi ra khỏi hợp chất là sự khử.

Tiết 50
ÑIEÀU CHEÁ KHÍ HIÑRO
ÑIEÀU CHEÁ KHÍ HIÑRO
PHAÛN ÖÙNG THEÁ
PHAÛN ÖÙNG THEÁ
ÑIEÀU CHEÁ KHÍ HIÑRO
ÑIEÀU CHEÁ KHÍ HIÑRO
PHAÛN ÖÙNG THEÁ
PHAÛN ÖÙNG THEÁ

Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:

Bước 1: Cho 2-3ml dung dịch axit clohidric vào ống nghiệm có chứa 2 hạt kẽm.
Nhận xét
Bước 2: Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua ( chờ 1 phút)


đưa que đóm có tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí. Nhận xét.
Bước 3: Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí. Nhận xét.
Bước 4: Viết phương trình phản ứng
CÁC NHÓM TIẾN HÀNH LÀM THÍ NGHIỆM
THEO HƯỚNG DẪN
Các bọt khí xuất hiện trên bề mặt mảnh kẽm rồi thoát ra khỏi
dung dịch, mảnh kẽm tan dần.
Đưa que đóm có tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí, khí thoát ra
không làm cho than hồng bung cháy.
Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí, khí thoát ra cháy được
trong không khí với ngọn lửa màu xanh.
Nếu cô cạn dung dịch còn lại trong ống nghiệm sẽ được chất rắn
màu trắng , đó là kẽm clorua (ZnCl
2
)

Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2


Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe…
- Dung dòch: HCl, H

2
SO
4
.
* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với dung dịch axit.
Nguyên liệu để điều
chế khí hiđro trong phòng
thí nghiệm.
Phương pháp điều chế?
Điều chế khí hiđro . Khí hiđro
cháy trong khơng khí

Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe…
- Dung dòch: HCl, H
2
SO
4
.
* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với axit.

* PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl
2

+ H
2


Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe…
- Dung dòch: HCl, H
2
SO
4
.
* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với axit.

* PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2

* Cách thu:
tt
bb

Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO

PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe…
- Dung dòch: HCl, H
2
SO
4
.
* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với axit.

* PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2

* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
Khí hiđro được thu bằng
cách nào khi điều chế trong
phòng thí nghiệm.
Cách thu khí hiđro giống và
khác cách thu khí oxi như thế
nào? Vì sao?
HCl
HCl
HCl

HCl
H
2
H
2
Zn
Zn
Điều chế và thu khí H
2

H
2
H
2
Bình kíp
Bình kíp ñ n gi nơ ả

a) Fe + 2HCl  FeCl
2
+ H
2

Bài tập 1:
Viết các PTHH xảy ra trong các
trường hợp sau:
a) Sắt + dung dòch HCl.
b) Nhôm + dung dòch HCl
ĐÁP ÁN:
b) 2Al + 6HCl  2AlCl
3

+ 3H
2

Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe…
- Dung dòch: HCl, H
2
SO
4
.
* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với axit.

* PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2

* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.

Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ

I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe…
- Dung dòch: HCl, H
2
SO
4
.
* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với axit.

* PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2

* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
2. Trong công nghiệp:
-
Điện phân nước.
-
Dùng than khử hơi nước.
-
Điều chế từ khí tự nhiên, khí mỏ dầu.
Người ta điều chế khí
hiđro trong công nghiệp
bằng cách nào ?

TRONG CÔNG NGHIỆP
Từ khí tự nhiên,
khí dầu mỏ
Bằng điện
phân nước
Bằng lò
khí than
đp
Vd: 2H
2
O  2H
2
+ O
2

Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe…
- Dung dòch: HCl, H
2
SO
4
.
* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với axit.


* PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2

* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
2. Trong công nghiệp:
II. Phản ứng thế là gì?
Đònh nghóa: (SGK trang 116)
Trong các phản ứng sau,
nguyên tử Fe, Zn đã thay thế
nguyên tử nào của axit và
CuSO
4
? Các phản ứng trên
có điểm gì giống nhau?
a) Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2

b) Fe + 2HCl  FeCl
2
+ H
2

c) Fe + CuSO
4

 FeSO
4
+ Cu
Thế nào là phản ứng thế?
Giống nhau:
-
Đơn chất tác dụng hợp chất
-
Nguyên tử đơn chất thay thế
nguyên tử của một nguyên tố
trong hợp chất
đp
Vd: 2H
2
O  2H
2
+ O
2

Baøi taäp 2: Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản
ứng cho sau đây và cho biết phản ứng nào dùng để điều chế
hidro trong phòng thí nghiệm và phản ứng nào thuộc loại phản
ứng thế?
a)Zn + H
2
SO
4
ZnSO
4
+ H

2
b)KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
c) Fe + CuCl
2
FeCl
2
+ Cu.
t
o
a) Zn + H
2
SO
4
 ZnSO
4
+ H
2
c) Fe + CuCl
2
 FeCl
2

+ Cu.
b)2KMnO
4
K
2
MnO
4
+MnO
2
+ O
2.
.
t
0
Ñaùp aùn:
Phản ứng dùng để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm là
phản ứng a.Phản ứng a và c thuộc loại phản ứng thế.

Ñaùp aùn:
Zn + H
2
SO
4
 ZnSO
4
+ H
2

Phương trình hóa học:
Bài tập 3: Viết phương trình hóa học điều chế hidro từ

kẽm và dung dịch H
2
SO
4 Loãng
.Tính thể tích khí hidro thu
được (ở đktc) khi cho 13 gam kẽm tác dụng với dung dịch
H
2
SO
4 Loãng
dư. Biết Zn = 65.
n
Zn
= m : M = 13: 65 =0,2 (mol)
Theo phương trình:
n
hidro
= n
kẽm
=0,2 (mol)
Vậy thể tích của hidro thu được ở (đktc) là:
V
H2
=n . 22,4 = 0,2 . 22,4 = 44,8 (lít)

Hướng dẫn về nhà
-
Học thuộc bài
-
Làm bài tập: 1, 3, 4b, 5

(Trang 117 – SGK.)
-
Ôn tập nội dung đã học của
chương V chuẩn bò luyện tập.
Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe…
- Dung dòch: HCl, H
2
SO
4
.
* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với axit.

* PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2

* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
2. Trong công nghiệp:
-
Điện phân nước.

-
Dùng than khử hơi nước.
-
Điều chế từ khí tự nhiên, khí mỏ dầu.
II. Phản ứng thế là gì?
Đònh nghóa: (SGK trang 116)

TIẾT HỌC KẾT THÚC

×