Kiểm tra bài cũ
Em hÃy nêu đặc điểm chung của địa hình nước ta ?
Đáp án
- Đồi núi là một bộ phận quan trọng nhất của cấu
trúc địa hình Việt nam .
- Địa hình nước ta được tân kiến tạo nâng lên và
tạo thành nhiều bậc kế tiếp nhau .
- Địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới gió
mùa và chịu tác động mạnh mẽ của con người .
Tiết 35 : Đặc điểm các khu vực địa hình
1. Khu vực đồi núi
Khu vực đồi núi được chia
thành 4 vùng núi lớn :
- Vùng núi Đông Bắc
- Vùng núi Tây Bắc
- Vùng núi Trường sơn Bắc
- Vùng núi Trường sơn Nam
Lược đồ địa hình Việt Nam
Tiết 35 : Đặc điểm các khu vực địa hình
1. Khu vực đồi núi
a / Vùng núi Đông Bắc
- Nằm ở tả ngạn sông Hồng
- Là vùng núi thấp, hướng
vòng cung.
b / Vùng núi Tây Bắc
- Nằm giữa sông Hồng và sông Cả
- Là vùng núi cao, sơn nguyên đá vôi hiểm trở ,
hướng Tây Bắc - Đông Nam
Lược đồ địa hình Việt Nam
DÃy Hoàng Liên Sơn
Vùng Núi
Đông Bắc
Tây bắc
Thấp
Cao
Hướng núi
Vòng cung
Tây Bắc - Đông Nam
Các dÃy núi
Sông Gâm, Ngân Sơn,
Bắc Sơn, Đông Triều .
Hoàng Liên Sơn
Đỉnh cao nhất
Tây Côn Lĩnh ( 2419 m) Phan-xi-păng ( 3143 m)
Đặc điểm
tiêu biểu
Độ cao
Tiết 35 : Đặc điểm các khu vực địa hình
1. Khu vực đồi núi
a / Vùng núi Đông Bắc
b / Vùng núi Tây Bắc
c / Vùng núi Trường sơn Bắc
- Nằm từ phía nam sông cả tới
dÃy núi Bạch MÃ
- Là vùng núi thấp, có hai sườn
không đối xứng, hướng Tây Bắc
- Đông Nam.
d / Vùng núi và cao nguyên Trư
ờng Sơn Nam
- Là vùng đồi núi và cao nguyên
hùng vĩ .
- Cao nguyên Đắk Lắk , KonTum
Lược đồ địa h×nh ViƯt Nam
Tiết 35 : Đặc điểm các khu vực địa hình
1. Khu vực đồi núi
a / Vùng núi Đông Bắc
b / Vùng núi Tây Bắc
c / Vùng núi Trường sơn Bắc
d / Vùng núi và cao nguyên Trư
ờng sơn Nam
e / Địa hình bán bình nguyên
Đông Nam Bộ và vùng đồi
trung du Bắc Bộ
Lược đồ địa hình Việt Nam
Tiết 35 : Đặc điểm các khu vực địa hình
1. Khu vùc ®åi nói
2 . Khu vùc ®ång b»ng
a / Đồng bằng châu thổ hạ lưu các sông lớn .
* §ång b»ng s«ng Hång
- DiƯn tÝch : 15 000 km2
- Hệ thống đê dài 2700 km
- Bề mặt địa hình được chia thành
nhiều ô trũng
Lược đồ đồng bằng sông Hồng
Tiết 35 : Đặc điểm các khu vực địa hình
1. Khu vùc ®åi nói
2 . Khu vùc ®ång b»ng
a / Đồng bằng châu thổ hạ lưu các sông lớn .
* §ång b»ng s«ng Hång
* §ång b»ng s«ng Cưu Long
- DiƯn tích : 40 000 km2
- Không có hệ thống đê lín
- §é cao 2 - 3m so víi níc
biĨn, bỊ mặt địa hình bằng
phẳng .
- Kênh rạch chằng chịt
Lược đồ ®ång b»ng s«ng Cưu Long
Lược đồ đồng bằng sông Hồng
Đặc điểm
Diện tích
( km2)
Địa hình
ĐB sông Hồng
15 000
- Hệ thống đê dài
2700 km
- Bề mặt được chia
thành nhiều ô trũng
Lược đồ đồng bằng sông Cửu Long
ĐB sông Cửu Long
40 000
- Không có đê lớn
- Độ cao 2 – 3m so víi mùc níc
biĨn
- BỊ mỈt b»ng ph¼ng
Thu hoạch lúa ở
đồng bằng sông Cửu Long
Thu hoạch lúa ở
đồng bằng sông Hồng
Cảnh quan đồng bằng Hồng
( ảnh chụp từ máy bay )
Cảnh quan đồng bằng sông Cửu
Long ( ảnh chụp từ m¸y bay )
Tiết 35 : Đặc điểm các khu vực địa hình
1. Khu vùc ®åi nói
2 . Khu vùc ®ång b»ng
a / Đồng bằng châu thổ
hạ lưu các sông lớn.
b/ Đồng bằng duyên hải
Trung Bộ .
- Diện tích: 15 000 km2 .
- Chia thành nhiều đồng
bằng nhỏ
Tiết 35 : Đặc điểm các khu vực địa hình
1 . Khu vùc ®åi nói
2 . Khu vùc ®ång b»ng
3 . Địa hình bờ biển và
thềm lục địa
- Nước ta có đường bờ biển
dài 3260 km
- Bờ biển được chia thành 2
dạng :
+ Bờ biển bồi tụ
+ Bờ biển mài mòn
Lược đồ địa hình Việt Nam
Lược đồ địa hình Việt Nam
Vịnh Hạ Long
Hòn Phụ Tử
BÃi biển Nha Trang
BÃi biển Sầm Sơn
BÃi biển §å S¬n
Sơ đồ mặt cắt khái quát các vùng biển Việt Nam.
Lược đồ địa hình Việt Nam
Đánh dấu X vào ô trống em cho là đúng nhất.
Câu 1 :Địa hình đá vôi tập trung nhiều ở vùng nào?
X
a) Vùng núi Đông Bắc, Tây Bắc.
b) Vùng núi Trường Sơn bắc.
c) Vùng núi Trường Sơn nam.
Câu 2 :Địa hình cao nguyên ba dan tập trung nhiều ở
vùng nào?
a) Vùng núi Đông Bắc, Tây bắc.
X
b) Vùng núi Trường Sơn Bắc.
c) Vùng núi Trường Sơn Nam.