ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
Học phần: Tự động hoá quá trình sản xuất công nghiệp
Automation of Manufacturing Process
- Mã s: CN394
- S Tín ch 2
+ Gi lý thuyt: 30 tit
+ Gi thc hành/bài tp/ án/: 0
nguyên
hóa.
1. Thông tin giảng viên
Tên ging viên: GV.Ths. Mai Vĩnh Phúc
Tên ngi cùng tham gia ging dy: GVC.Ths. Nguyễn Văn Trí
n v B môn Khoa Công Ngh
in thoi:
E-mail:
2. Học phần tiên quyết: không
3. Nội dung
3.1. Mục tiêu:
-
-
3.2. Phƣơng pháp giảng dạy:
- Lý thuyt
3.3. Đánh giá môn học:
- l): 30%
- Thi cui k: 70%
4. Đề cƣơng chi tiết:
Nội dung Tiết – Buổi
Chƣơng 1: CÁC VẤN ĐỀ CHUNG
.
.
.
1.4. Các nguyên t.
2t -1b
Chƣơng 2: HIỆU QUẢ KINH TẾ TRONG TỰ ĐỘNG HÓA QUÁ
TRÌNH SẢN XUẤT
.
.
.
.
.
2t -1b
Chƣơng 3: CÁC THIẾT BỊ CƠ BẢN TRONG HỆ THỐNG TỰ
ĐỘNG
.
.
.
.
4t - 2b
Chƣơng 4: CÁC HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
.
.
.
2t - 1b
Chƣơng 5: QUÁ TRÌNH CẤP PHÔI VÀ DỤNG CỤ CẮT
.
.
.
.
5.5. .
4t - 2b
Chƣơng 6: DÂY CHUYỀN TỰ ĐỘNG
6
.
6.
6.
2t - 1b
6.
6.
6.
6 (Computer
Numerical control).
6.
6.
Chƣơng 7: TỰ ĐỘNG HÓA QUÁ TRÌNH KIỂM TRA
.
.
.
.
.
4t - 2b
Chƣơng 8: TỰ ĐỘNG HÓA QUÁ TRÌNH LẮP RÁP
8.1. .
8.2. .
8.3. .
8.4. .
.
8.6.
8.7nhóm.
.
4t - 2b
Chƣơng 9: HỆ THỐNG SẢN XUẤT LINH HOẠT (FMS) VÀ SẢN
XUẤT TÍCH HỢP (CIM)
9.1. .
9.2. (Flexible
Manufacturing System).
9.3. (Computer Integrated
Manufacturing).
4t - 2b
Chƣơng 10: HƢỚNG PHÁT TRIỂN CỦA TỰ ĐỘNG HÓA QUÁ
TRÌNH SẢN XUẤT
10.1io.
y.
t.
.
IM.
i.
2t - 1b
5. Tài liệu của học phần:
[1] Geoffrey Boothroyd, Assembly Automation and Product Design, 2005, Taylor &
Francis Group, LLC.
Tự động hóa quá trình sản xuất
Cơ sở tự động hóa trong nghành cơ
khí, 2005,
Tự động hóa quá trình sản xuất, 2001, Nhà
Tự động hóa sản xuất, 2006,
Ngày 25 tháng 04 nm 2012
Duyệt của đơn vị Ngƣời biên soạn