Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 18: Các Công Cụ Trợ Giúp Soạn Thảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.23 KB, 15 trang )

Kiểm tra bài cũ

Có mấy cách để thực hiện định
dạng kiểu danh sách??



Kiểm tra bài cũ
* Có hai cách để thực hiện định dạng kiểu danh
sách:
Cách 1: Dùng lệnh Format → Bullets and
numbering … để mở hộp thoại Bullets and
Numbering.
 Cách 2: Sử dụng các nút lệnh Bullets hoặc
Numbering trên thanh công cụ định dạng.


CHƯƠNG III: SOẠN THẢO
VĂN BẢN
Bài 18: Các công cụ trợ giúp
soạn thảo


Các công cụ trợ giúp soạn thảo
1. Tìm kiếm và thay thế
 Tại sao phải tìm kiếm và thay thế khi soạn thảo văn
bản?
Trong khi soạn thảo văn bản, chúng ta có thể muốn
tìm vị trí một từ (cụm từ) nào đó hay cũng có thể cần
thay thế chúng bằng một từ hay cụm từ khác . Công cụ
Find và Replace của word cho phép thực hiện điều đó


một cách dễ dàng.


Các công cụ trợ giúp soạn thảo
1. Tìm kiếm và thay thế.
a. Tìm kiếm
Bước 1: Chọn lệnh Edit → Find … hoặc nhấn tổ hợp phím

Ctrl + F. Hộp thoại Find and Replace sẽ xuất hiện.
Bước 2: Gõ cụm từ cần tìm vào ô Find what
Bước 3: Nháy nút Find Next


Các công cụ trợ giúp soạn thảo
1. Tìm kiếm và thay thế.
a. Tìm kiếm
Cụm từ tìm được (nếu có) sẽ được hiển thị dưới dạng bị “bơi
đen”.
Có thể nháy nút Find Next để tìm tiếp.
 Nháy nút Cancel để kết thúc việc tìm kiếm



Các công cụ trợ giúp soạn thảo
b. Thay thế
Bước 1: Chọn Edit → Replace … hoặc nhấn tổ hợp phím

Ctrl + H. Hộp thoại Find and Replace xuất hiện.

Bước 2: Gõ cụm từ cần tìm vào ô Find what và gõ cụm từ cần thay thế

vào ô Replace with
Bước 3: Nháy nút Find Next để đến cụm từ cần tìm tiếp theo (nếu có)


Các công cụ trợ giúp soạn thảo
b. Thay thế

Bước 4: Nút Replace để thay thế từng cụm từ tìm th ấy,
nút Replace All để thay thế tất cả các cụm từ.
Bước 5: Nháy nút Cancel để đóng hộp thoại.


Các công cụ trợ giúp soạn thảo
c. Một số tùy chọn trong tìm kiếm và thay thế
Nháy nút More để thiết đặt một số tùy chọn thường
dùng như:
 Match case: Phân biệt chữ hoa, chữ thường. VD:Hà
Nội khác với hà nội
 Find whole words only: Từ cần tìm là một từ nguyên
vẹn.



Các công cụ trợ giúp soạn thảo
2. Gõ tắt và sửa lỗi.

Ý nghĩa của việc gõ tắt và sửa lỗi:
 Sửa lỗi: Hệ soạn thảo văn bản sẽ tự động sửa
lỗi chỉnh tả khi người dùng gõ văn bản.
 Gõ tắt: Cho phép người dùng sử dụng một vài

kí tự tắt để tự động gõ được cả một cụm từ dài
thường gặp, làm tăng tốc độ gõ.



Các công cụ trợ giúp soạn thảo
2. Gõ tắt và sửa lỗi.
Bước 1: Sử dụng lệnh
Tools  AutoCorrect
Options...
Bước 2: Gõ từ viết tắt trong
ô Replace
và gõ cụm từ đầy đủ vào
ôWith
Bước 3: Nháy nút Add
để thêm vào danh sách tự
động sửa.


Các công cụ trợ giúp soạn thảo
2. Gõ tắt và sửa lỗi.

Ví dụ: Gõ vn trong ô Replace và gõ Việt Nam
trong ô With rồi nháy nút Add. Từ nay, mỗi lần
gõ vn Word sẽ tự động thay bằng Việt Nam
Muốn xóa đi những mục không dùng đến
ta thực hiện như thế nào?
 Chọn mục cần xóa;
 Nháy chuột vào nuùt Delete.



Bài tập củng cố
Câu 1: Tìm kiếm và thay thế khác nhau thế nào?
Câu2: Hãy sử dụng chức năng gõ tắt để thực hiện các
từ gõ tăt sau: vt
vũ trụ
ht
hành tinh
td
trái đất


DẶN DÒ
1. Học bài và làm bài tập về nhà
2. Xem trước nội dung bài thực hành 8.
Tiết sau thực hành.




×