- 1 - GV : Đoàn Văn lượng
Onthi.net.vn - Email: Trang 1
: H-C
I/ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
1. Dao động điều hòa
x = Acos(t + ).
2. Các đại lƣợng đặc trƣng của dao động điều hoà: x = Acos(t + ) thì:
Các đại lƣợng đặc trƣng
A
max
= A >0
m, cm, mm
(t + )
(s)
rad
rad/s.
T
T =
2
=
N
t
s ( giây)
f
1
f
T
Hz ( Héc) hay 1/s
, T và f:
=
T
2
= 2f;
Biên
3. Mối liên hệ giữa li độ , vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hoà:
Đại lƣợng
Biểu thức
So sánh, liên hệ
x = Acos(t + ): :
2
x = 0
x
max
= A
2
v = x' = - Asin(t + )
v= Acos(t + +
2
)
- A), v = 0.
-
max
= A.
-
2
- Khi v v trí biên v v trí cân bng thì vn
t ln, khi v v trí cân bng
v biên thì vn t ln gim dn.
-
2
Acos(t + )
a= -
2
x.
-
a
max
=
2
A.
-
-
x
pha
2
v).
- Khi v v trí cân bng n v trí biên,
a
c chiu vi
v
( vt chuyng chm dn)
-Khi v v n v trí cân bng,
a
cùng
chiu vi
v
( vt chuyng nhanh dn).
F = ma = - kx
:luôn
Fmax = kA
- Chuyng nhanh dn : a.v>0,
vF
;
- Cng chm dn a.v<0 ,
vF
(
F
là hp lc tác dng lên vt)
- 2 - GV : Đoàn Văn lượng
Onthi.net.vn - Email: Trang 2
4.Hệ thức độc lập đối với thời gian :
22
2 2 2
1
xv
AA
2
2
2
v
xA
2
2
2
v
Ax
22
v A x
22
v
Ax
22
2 2 4 2
va
1
AA
Hay
22
2
24
va
A
2
2 2 2
2
.
a
vA
2 4 2 2 2
a A v
II/ CON LẮC LÒ XO:
1.Mô tả:
2.Phƣơng trình dao động: x = Acos(t + =
m
k
;
3. Chu kì, tần số của con lắc lò xo: T = 2
k
m
; f =
1
2
m
k
.
4. Năng lƣợng của con lắc lò xo:
:
2 2 2 2 2
đ
11
W sin ( ) Wsin ( )
22
mv m A t t
+
2 2 2 2 2 2
11
W ( ) W s ( )
22
t
m x m A cos t co t
+ :
2 2 2
đ
11
W W W
22
t
kA m A
=
2
T
.
5. Quan hệ giữa động năng và thế năng: Khi W
đ
= nW
t
1
1
A
x
n
n
vA
n
x
-A
-
3
2
A
-
2
2
A
-
2
A
0
2
A
2
2
A
3
2
A
A
/v/
0
1
2
A
2
2
A
3
2
A
3
2
A
2
2
A
1
2
A
0
Wt
2
1
2
kA
2
13
.
24
kA
2
11
.
22
kA
2
11
.
24
kA
0
2
11
.
24
kA
2
11
.
22
kA
2
13
.
24
kA
2
2
kA
0
2
11
.
24
kA
2
11
.
22
kA
2
13
.
24
kA
22
1
2
mA
2
13
.
24
kA
2
11
.
22
kA
2
11
.
24
kA
0
So sánh:
Wt và Wd
Wtmax
Wt=3Wd
Wt=Wd
Wd=3Wt
Wdmax
Wd=3Wt
Wt=Wd
Wt=3Wd
Wtmax
- 3 - GV : Đoàn Văn lượng
Onthi.net.vn - Email: Trang 3
III/ CON LẮC ĐƠN:
1.Mô tả:
2.Tần số góc:
g
l
; +Chu kỳ:
2
2
l
T
g
;
11
22
g
f
Tl
0
<< 1 rad hay S
0
<< l
3. Lực hồi phục
2
sin
s
F mg mg mg m s
l
Lƣu ý:
4. Phƣơng trình dao động:(khi
10
0
):
s = S
0
cos(t +
0
cos(t + l, S
0
0
l
-S
0
sin(t + ) = -l
0
sin(t + )
-
2
S
0
cos(t + ) = -
2
l
0
cos(t + ) = -
2
s = -
2
l
S
0
5. Hệ thức độc lập:
* a = -
2
s = -
2
l
*
2 2 2
0
()
v
Ss
*
22
2 2 2
0
22
vv
l gl
6. Năng lƣợng của con lắc đơn :
: W
=
2
1
mv
2
.
t
= mgl(1 - cos) =
2
1
mgl
2
( 10
0
, (rad)).
t
+ W
= mgl(1 - cos
0
) =
2
1
mgl
2
0
.
+
10
0
, (rad)):
2 2 2 2 2 2 2
0 0 0 0
1 1 1 1
W
2 2 2 2
mg
m S S mgl m l
l
+ Tỉ lệ giữa W
t
và W
đ
tìm li độ của vật (hoặc góc lệch so với phƣơng thẳng đứng), vận tốc tại vị trí đó,
thời điểm vật có điều kiện nhƣ trên:
W
đ
= n.W
t
Do W = W
t
+ W
đ
W = n.W
t
+ W
t
= (n +1)W
t
o
22
2
o
2
s
1n
1
s
2
sm
)1n(
2
sm
hay
o
1n
1
W
1n
n
WW
n
1n
WW
n
1
W W W
dddddt
2
21
mv n
W
n
2
( 1)
nW
v
nm
2
2 2 2 2
2
oo
v
s s v s s
t
7. Tại cùng một nơi con lắc đơn chiều dài l
1
có chu kỳ T
1
, con lắc đơn chiều dài l
2
có chu kỳ T
2
, thì:
l
1
+ l
2
2 2 2
12
T T T
- 4 - GV : Đoàn Văn lượng
Onthi.net.vn - Email: Trang 4
l
1
- l
2
(l
1
>l
2
2 2 2
12
T T T
8. Khi con lắc đơn dao động với
0
bất kỳ.
W = mgl(1-cos
0
).
0
2 ( os os )v gl c c
T =
0
)
Lƣu ý: -
0
có gi
-
0
<< 1rad) thì:
2 2 2 2
00
1
W= ; ( )
2
mgl v gl
(đã có ở trên)
22
0
3
(1 )
2
C
T mg
9. Con lắc đơn có chu kỳ đúng T ở độ cao h
1
, nhiệt độ t
1
. Khi đƣa tới độ cao h
2
, nhiệt độ t
2
thì ta có:
2
T h t
TR
10. Con lắc đơn có chu kỳ đúng T ở độ sâu d
1
, nhiệt độ t
1
. Khi đƣa tới độ sâu d
2
, nhiệt độ t
2
thì ta có:
22
T d t
TR
86400( )
T
s
T
11. Khi con lắc đơn chịu thêm tác dụng của lực phụ khác không đổi ngoài trọng lực :
F
không
'P
=
P
+
F
'g
=
g
+
m
F
'g
l
.
F ma
Fa
)
av
(
v
av
F qE
q
FE
FE
)
F
A
= DVg (
F
l
Khi đó:
'P P F
gọi là trọng lực hiệu dụng hay trong lực biểu kiến
P
)
'
F
gg
m
'2
'
l
T
g
d/
*
F
FP
):
tan
F
P
- 5 - GV : Đoàn Văn lượng
Onthi.net.vn - Email: Trang 5
22
' ( )
F
gg
m
*
F
'
F
gg
m
F
P
=>
'
F
gg
m
;
F
P
=>
'
F
gg
m
*
( , )FP
=>
22
' ( ) 2( ) os
FF
g g gc
mm
12. Ứng dụng:
2
2
4
T
l
.
13.Con lắc lò xo; con lắc đơn và Trái Đất; con lắc vật lý và Trái Đất là những hệ dao động .
dây (l).
VTCB
-Con
không dãn
-
k
mg
l
Dây treo t
F = - kx
s
l
g
mF
s:
quay:
M = -
2
x = 0
2
s = 0
2
m
k
l
g
I
mgd
s = s
0
0
2 2 2
11
22
W kA m A
0
(1 cos )W mgl
2
0
s
l
g
m
2
1
IV/ DAO ĐỘNG TẮT DẦN -DAO ĐỘNG CƢỠNG BỨC:
1.
Là dao
x = Acos(t +
Duy trì
Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì riêng của hệ và biên độ không đổi
+.
- 6 - GV : Đồn Văn lượng
Onthi.net.vn - Email: Trang 6
c
kx F ma
Dao động tắt dần khơng có chu kỳ xác định .
+
cưỡng bức ngoại lực
ff
g
0
0
càng
0
0
Hay
0
0 Max
0
làm A A lực cản của môi trường
ff
TT
A
max
A
max
A
max
- cho
-
2 :
-
g
A
mg
kA
22
222
.
- A =
k
mg
4
=
2
4
g
.
-
mg
A
mg
Ak
A
A
44
2
.
-
v
max
=
gA
k
gm
m
kA
2
222
.
3. Bng tng hp :
L
hồn
( do ma sát)
hồn
0
()
cb
ff
Chu kì T
hồn
Khơng có
0cb
ff
trong ơtơ, xe máy
- 7 - GV : Đồn Văn lượng
Onthi.net.vn - Email: Trang 7
V/ TỔNG HỢP CÁC DAO ĐỘNG HỊA
1 1 1 2 2 2
cos( ) và cos( )x A t x A t
12
cos( )x x x A t
:
:
22
1 2 1 2 1 2
2 cos( )A A A A A
1 2 1 2
A A A A A
:
1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
tan
cos cos
AA
AA
1 2 2 1
hoặc
Chú ý:
12
12
22
12
1 2 1 2
Hai dao động cùng pha 2 :
Hai dao động ngược pha (2 1) :
Hai dao động vuông pha (2 1) :
2
Hai dao động có độ lệch pha :
k A A A
k A A A
k A A A
const A A A A A
- x = Acos(t + ) : z = a + bi
-z =A(sin +i cos) A=
22
ab
) hay Z = Ae
j(t + ).
- Trong các máy tính CASIO fx- 570ES, ESPlus : r A ).
a.Tìm dao động tổng hợp xác định A và
bằng cách dùng máy tính thực hiện phép cộng:
21
AAA
=>
1 1 2 2
A A A
b.Tìm dao động thành phần( xác định A
1
và
1;
( xác định A
2
và
2
) ) bằng cách dùng máy tính thực hiện phép
trừ:
12
A A A ;
21
A A A
2 2 1 1
A A A
;
1 1 2 2
A A A
c.Chọn chế độ thực hiện phép tính về số phức của máy tính: CASIO fx – 570ES, 570ES Plus
Chọn chế độ
-
tốn
SHIFT MODE 1
Math.
MODE 2
CMPLX
r (ta hiêu:A)
SHIFT MODE 3 2
r
D)
SHIFT MODE 3
D
R)
SHIFT MODE 4
R
SHIFT (-).
d.Lƣu ý :Khi thực hiện phép tính kết quả đƣợc hiển thị dạng đại số: a +bi (hoặc dạng cực: A
).
-a + bi A SHIFT 2 3 =
Ví dụ: 8 SHIFT (-) (:3 -: 4+ 4
3
i .Ta SHIFT 2 3 = 8
1
π
3
-A a + bi SHIFT 2 4 =
Ví dụ: 8 SHIFT (-) (:3 -8
1
π
3
, SHIFT 2 4 = :4+4
3
i
x
'x
O
A
1
A
2
A
SHIFT 2
3 = r )
4 = a+bi )
- 8 - GV : Đoàn Văn lượng
Onthi.net.vn - Email: Trang 8
VÒNG TRÒN - GÓC QUAY VÀ QUAY
Các góc quay quay
A
x
A
2
A
2
2
A
3
2
A
3
A
2
O
2
A
2
2
A
3
2
A
φ = + π/2
T/4
φ = +π/4
T/8
φ = + π/6
T/12
v = 0
φ = 0
φ = + π/3
T/6
φ = - π/6
φ = + 2π/3
T/3
φ = - π/2
φ = - π/3
φ = - π/4
φ = + 3π/4
3T/8
φ = +5π/6
5T/12
φ = -
5π/6
φ = - 3π/4
φ = - 2π/3
v=0
φ = ± π
T/2
V<0
V>0
O
0
2
2
kA
W
Wt=
Wd=
Wt=0
0
2
2
kA
W
3
4
W
3
4
W
3
4
W
3
4
W
1
2
W
1
2
W
1
2
W
1
2
W
1
4
W
1
4
W
1
4
W
1
4
W
2
2
kA
W
x:
x
A
O
A/2
2
3
A
2
A
-A
-A/2
2
A
2
3
A
V
0
0
max
2
v
max
3
2
v
max
2
v
max
3
2
v
max
2
v
max
2
v
x
-
2
A
O
max
3
2
a
max
2
a
2
A
max
2
a
max
3
2
a
max
2
a
max
2
a
thi gian:
x
T/4
T/8
T/4
A
O
A/2
2
3
A
2
A
-A
-A/2
2
A
3
2
A
T/6
T/6
T/12
T/12
T/12
T/12
T/12
T/12
T/24
T/24
T/2
T/8
-->