TRƯỜNG ………………………….. ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ I LỚP 12
……………………………. MÔN: VẬT LÝ
( Đề có 50 câu gồm 6 trang) Thời gian làm bài: 90phút
Họ và tên thí sinh:………………………………………
Số báo danh:.....................................................................
Câu 1: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 0.5 kg. Lò xo có độ cứng k = 0.5 N/cm đang
dao động điều hòa. Khi vận tốc của vật là 20 cm/s thì gia tốc của nó bằng 2
3
m/s. Biên độ dao động của vật là
A. 4 cm. B. 16cm. C. 8cm. D. 20
3
cm.
Câu 2: Cho mạch điện gồm một tụ điện có điện dung thay đổi được, một điện trở thuần R = 40Ω và một cuộn
dây có độ tự cảm
2
L H=
π
và điện trở hoạt động r = 10Ω mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch AB một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 260V, tần số f = 50 Hz luôn không đổi. Để công suất tiêu thụ của mạch AB
bằng 200W và mạch AB có tính cảm kháng thì điện dung C phải có giá trị bằng
A.
3
10
C F
−
=
π
B.
3
10
C F
2
−
=
π
C.
3
10
C F
4
−
=
π
D.
3
10
C F
8
−
=
π
Câu 3: Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Khi chỉ nối R,C vào
nguồn điện xoay chiều thì thấy dòng điện i sớm pha
4
π
so với điện áp đặt vào mạch. Khi mắc cả R, L, C vào mạch
thì thấy dòng điện i chậm pha
4
π
so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ nào sau đây là đúng?
A. Z
L
= Z
C
. B. R = Z
L
= Z
C
C. Z
L
= 2Z
C
. D. Z
C
= 2Z
L
Câu 4: Một con lắc đơn được treo ở trần của một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều
hoà với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc
trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hoà với chu kì T' bằng
A.
T 2
. B.
T
2
. C.
2T
3
. D.
2
T
3
.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng điện từ?
A. Tại mỗi điểm trên phương truyền sóng, véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ dao động
vuông pha nhau.
B. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc môi trường và gần bằng 3.10
8
m/s.
C. Sóng điện từ là sóng dọc hay sóng ngang phụ thuộc vào môi trường truyền.
D. Sóng điện từ sử dụng trong thông tin liên lạc còn gọi là sóng vô tuyến điện.
Câu 6: Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s
2
. Khi ôtô đứng yên thì chu
kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với
giá tốc 2 m/s
2
thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng
A. 2,02 s. B. 1,82 s. C. 1,98 s. D. 2,00 s.
Câu 7: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài
l
đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng
chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài
l
bằng
A. 2 m. B. 1 m. C. 2,5 m. D. 1,5 m.
Câu 8: Cho đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
dây là U
d
, giữa hai bản tụ là U
C
. Biết U
C
=
3
U
d
và độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây và
dòng điện là
3
π
. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,5 B. 0,707. C. 0,87. D. 0,25
Trang 1/6_Mã đề thi 403
Mã đề thi: 403
Câu 9:Đặt một điện áp xoay chiều
0
cos 100 ( )
3
u U t V
π
π
= +
÷
vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm
1
.
2
L H
π
=
Ở thời điểm điện áp tức thời ở hai đầu cuộn cảm là
100 2 V
thì cường độ dòng điện tức thời
qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của dòng điện qua cuộn cảm là
A.
2 3 cos 100 ( )
6
i t A
π
π
= −
÷
B.
2 3 cos 100 ( )
6
i t A
π
π
= +
÷
C.
2 2 cos 100 ( )
6
i t A
π
π
= +
÷
D.
2 2 cos 100 ( )
6
i t A
π
π
= −
÷
Câu 10: Một máy phát điện xoay chiều một pha có suất điện động hiệu dụng 110V và tần số 50Hz. Phần ứng có 4
cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 2,5mWb. Số vòng của mỗi cuộn dây
gần đúng là
A. 25 vòng. B. 100 vòng. C. 150 vòng D. 50 vòng.
Câu 11: Cho đoạn mạch AB gồm biến trở nối tiếp với hộp kín X. Hộp X chỉ chứa cuộn thuần cảm L hoặc tụ
C. Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu mạch là 200V không đổi, tần số 50 Hz. Khi biến trở có giá trị R sao cho
công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại cực đại thì I =
2
A và trễ pha hơn điện áp đặt bào hai đầu mạch.
Khẳng định nào là đúng ?
A. Hộp X chứa C =
50
µ
π
F. B. Hộp X chứa L =
1
π
H
C. Hộp X chứa C =
200
µ
π
F . D. Hộp X chứa L =
1
2
π
H.
Câu 12: Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu
dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V, công suất điện là 500kW. Hệ số công
suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?
A. 10%. B. 12,5%. C. 16,4%. D. 20%.
Câu 13: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 5 cos (10πt
2
3
π
−
) (cm). Tại
thời điểm t vật có li độ x = 4cm thì tại thời điểm t’ = t + 0,1s vật có li độ là
A. 4cm. B. 3cm. C. -4cm. D. -3cm.
Câu 14: Tại 1 nơi trên trái đất . Con lắc đơn có chiều dài l
1
dao động điều hòa với chu kì T
1
= 0,8s. Con lắc
đơn có chiều dài l= l
1
+ l
2
dao động điều hòa với chu kì T = 1s. Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài l
2
là
A. 0,2s. B. 0,4s. C. 0,6s. D. 1,8s.
Câu 15: Một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần R =80
Ω
một cuộn dây có điện trở thuần r
=20
Ω
, độ tự cảm L = 0,318H và một tụ điện có điện dung C = 15,9
µ
F. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn
mạch có giá trị hiệu dụng U = 200V, có tần số f thay đổi được và pha ban đầu bằng không. Với giá trị nào của f
thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản cực tụ điện có giá trị cực đại?
A. f
≈
55Hz . B. f
≈
71Hz . C. f
≈
51Hz. D. f
≈
61Hz
Câu 16: Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp và hai đầu mắc với điện áp
xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 40V. Biết điện áp giữa hai đầu các phần tử là U
R
= 40V. Nhận định nào sau đây
là sai?
A. Điện áp giữa hai bản tụ trể pha
π
2
so với điện áp giữa hai đầu mạch.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn nhất.
C. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha
π
2
so với điện áp giữa hai đầu mạch.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ lớn nhất.
Câu 17: Một sợi dây chiều dài
l
căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng ,
tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
A.
v
.
nl
B.
nv
l
. C.
2nv
l
. D.
nv
l
.
Câu 18: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao
động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền
sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
Trang 2/6_Mã đề thi 403
A. 3 nút và 2 bụng . B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây về các đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ dao động của sóng.
B. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
C. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
D. Vận tốc của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động.
Câu 20: Một điểm dao động điều hòa vạch ra một đoạn thẳng AB có độ dài 2cm, thời gian mỗi lần đi từ đầu nọ
đến đầu kia hết 0,5s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm P cách B một đoạn 0,5cm. Thời gian để điểm ấy đi từ P rồi
đến O có thể bằng giá trị nào sau đây?
A. 1/3 giây. B. 1/6 giây . C. 5/6 giây. D. 5/12 giây.
Câu 21: Một mạch dao động điện từ có L = 5mH, C = 31,8
µ
F. Điện áp cực đại trên tụ là 8V. Cường độ dòng điện
trong mạch khi điện áp trên tụ là 4V có giá trị
A. 55 mA. B. 0,45mA. C. 0,55 A. D. 0,45 A.
Câu 22: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên
mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất
cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là
A. 12 m/s. B. 15 m/s. C. 30 m/s. D. 25 m/s.
Câu 23: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên
một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất ∆t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị
cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 6∆t. B. 12∆t. C. 3∆t. D. 4∆t.
Câu 24: mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 µH và một tụ điện có điện dung biến đổi
từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π
2
=10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A. từ 2.10
-8
s đến 3.10
-7
s. B. từ 4.10
-8
s đến 3,2.10
-7
s.
C. từ 2.10
-8
s đến 3,6.10
-7
s. D. từ 4.10
-8
s đến 2,4.10
-7
s.
Câu 25: Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức:
u=200 2cos(100πt-π)(V);
π
i=5sin(100πt- )(A)
3
. Như vậy
mạch AB chứa
A. hai phần tử R-L, có tổng trở
40 2
.
Ω
B. hai phần tử R-C, có tổng trở 40
Ω
.
C. hai phần tử R-C, có tổng trở
40 2
Ω
. D. hai phần tử L-C, có tổng trở 40
Ω
.
Câu 26: Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có sóng dừng, M là một bụng sóng còn N là một nút sóng. Biết trong
khoảng MN có 3 bụng sóng, MN = 63cm, tần số của sóng f = 20Hz. Bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây là:
A.
λ
= 3,6cm; v = 72cm/. B.
λ
= 3,6cm; v = 7,2m/s.
C.
λ
= 36cm; v = 72cm/s. D.
λ
= 36cm; v = 7,2m/s.
Câu 27: Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz người ta tạo ra tại hai điểm S
1
và S
2
trên mặt nước hai nguồn
sóng cùng biên độ, cùng pha. Biết S
1
S
2
= 3,0cm. Trên mặt nước quan sát được một hệ gợn lồi gồm một thẳng là
trung trực của S
1
S
2
và 14 gợn dạng hypebol ở mỗi bên nó. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo S
1
S
2
là
2,8cm. Xét dao động của điểm M cách S
1
và S
2
lần lượt là 6,5cm và 3,5cm. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. M luôn không dao động. B. M dao động lệch pha góc
2
π
so với hai nguồn.
C. M dao động ngược pha với hai nguồn. D. M dao động cùng pha với hai nguồn.
Câu 28: Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp có giá
trị hiệu dụng 220V và tần số không đổi thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha
2
3
π
so với điện áp
giữa hai tụ nhưngcó giá trị hiệu dụng bằng nhau và công suất tiêu thụ trên cuộn dây 363W.Điện trở hoạt động
của cuôn dây là
A. 50
3Ω
. B. 100
3Ω
. C. 100
Ω
. D. 80
2Ω
.
Câu 29: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện
áp xoay chiều có biểu thức u =
π
U 2cos(100πt + )
3
(V) thì điện áphiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 60V và
dòng điện trong mạch lệch pha
6
π
so với điện áp hai đầu mạch và lệch pha
3
π
so với điện áp giữa hai đầu cuộn
dây. Biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở R là
Trang 3/6_Mã đề thi 403
A.
R
u 60cos(100 t )
6
π
= π −
V. B.
R
u 60 2 cos(100 t )
6
π
= π +
V.
C.
R
u 30 2 cos(100 t )
6
π
= π −
V. D.
R
u 30 6 cos(100 )
6
π
= π+
V.
Câu 30: Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T
1
, của mạch thứ
hai là T
2
= 2T
1
. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q
0
. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua
cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q
0
) thì tỉ số độ
lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là
A.
1
4
. B.
1
2
. C. 4. D. 2.
Câu 31: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=1,2.10
-4
H và một tụ điện có điện dung C=3nF. Điện
trở của cuộn dây là R = 2
Ω
. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại U
0
= 6V trên tụ
điện thì phải cung cấp cho mạch một công suất
A. 1,5 mW. B. 1,8 mW. C. 0,9 mW. D. 0,6 mW.
Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q =
+5.10
-6
C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện
trường có độ lớn E = 10
4
V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s
2
, π = 3,14. Chu kì dao động
điều hoà của con lắc là
A. 0,58 s B. 1,40 s C. 1,15 s D. 1,99 s
Câu 33: Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C
0
và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ
có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C
0
của mạch dao động với một tụ điện có điện dung
A. C = 2C
0
B. C = C
0
C. C = 8C
0
D. C = 4C
0
Câu 34: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm dao động theo phương trình u = acos100
π
t(mm) trên mặt
thoáng của thuỷ ngân, coi biên độ không đổi. Xét về một phía đường trung trực của AB ta thấy vân bậc k đi qua
điểm M có hiệu số MA - MB = 1cm và vân bậc (k+5) cùng bậc với vân k đi qua điểm N có NA – NB = 30mm.
Vận tốc truyền sóng trên mặt thuỷ ngân là
A. 10cm/s. B. 20cm/s. C. 30cm/s. D. 40cm/s.
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Chu kỳ và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục Ox thẳng đứng chiều dương
hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Lấy
2
g 10 m / s=
và
2
10π =
. Vận tốc của vật sau khi nó đi một quãng đường 12cm kể từ lúc bắt đầu khảo sát
là
A. 20
3π
cm/s. B. 40
π
cm/s. C. 0. D. -20
3π
cm/s.
Câu 36: Con lắc đơn gồm sợi dây không dãn, quả nặng có khối lượng m = 200g treo ở nơi có gia tốc trọng
trường g = 10m/s
2
. Đưa quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc
0,1 rad rồi buông nhẹ cho nó dao động điều hòa. Lực căng dây treo khi dây hợp với phương thẳng đứng một
góc 0,05 rad là
A. 2,0275 N. B. 1,0125N. C. 0.1175 N. D. 2,0125 N.
Câu 37: Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 30cm. Đầu dưới treo một vật nhỏ thì khi vật
cân bằng khi lò xo giãn 10cm. Kéo vật theo phương thẳng đứng cho tới khi lò xo có chiều dài 42cm, rồi truyền
cho vật vận tốc 20cm/s hướng lên trên vật dao động điều hoà. Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng lên, gốc tọa
độ là vị trí cân bằng, gốc thời gian khi vật được truyền vận tốc.Lấy
2
g 10m / s=
. Phương trình dao động của
vật là
A. x =
2 2 cos(10t )+ π
cm . B. x =
2cos10t
cm.
C. x =
3
2cos(10t )
4
π
+
cm. D. x =
3
2 2 cos(10t )
4
π
−
cm.
Câu 38: Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn dây, giữa hai bản tụ, hai đầu đoạn mạch lần lượt là U
L
, U
C
, U. Biết U
L
= U
C.
2
và U = U
C
. Nhận xét nào sau đây
là đúng với đoạn mạch này?
A. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch.
C. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch.
Trang 4/6_Mã đề thi 403
D. Do U
L
> U
C
nên Z
L
> Z
C
và trong mạch không thể thực hiện được cộng hưởng.
Câu 39: Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R và tụ điện mắc nối tiếp nhau,
điểm M nối giữa cuộn dây và điện trở R, điểm N nối giữa điện trở R với tụ điện. Điện áp xoay chiều đặt vào
hai đầu mạch luôn có biểu thức u = U cos 100
π
t (V). Cho biết R=30
Ω
, U
AN
=75 V, U
MB
= 100 V; U
AN
lệch pha
2
π
so với U
MB
. Cường độ dòng điện hiệu dụng là
A. 2A. B. 1,5A. C. 0,5A. D. 1A.
Câu 40: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 1000 vòng, diện tích mỗi vòng là 900cm
2
, quay đều quanh trục
đối xứng của khung với tốc độ 500 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2 T. Trục quay
vuông góc với các đường cảm ứng từ. Giá trị hiệu dụng của suất điện động cảm ứng trong khung là
A. 666,4 V. B. 942 V. C. 1241V. D. 1332 V.
Câu 41: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L. Điện trở dây nối không
đáng kể. Biết biểu thức của cường độ dòng diện qua mạch là i = 0,4cos(2.10
6
t) (A). Điện tích lớn nhất của tụ là
A. 4.10
-7
C. B. 8.10
-7
C. C. 8.10
-6
C. D. 2.10
-7
C.
Câu 42: Khi nói về dao đông của con lắc đơn dao động điều hòa trong giai đoạn động năng chuyển hóa thành
thế năng thì điều nào sau đây là sai?
A. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc ngược hướng. B. Lực căng dây treo có độ lớn giảm dần.
C. Vật đang chuyển động chậm dần. D. Năng lượng của con lắc tăng dần.
Câu 43: Một máy thu sóng điện từ có L, C có thể thay đổi. Khi L tăng 5 lần thì C phải tăng hay giảm bao nhiêu lần
để bước sóng mà máy thu được giảm đi 5 lần?
A. tăng 125 lần. B. giảm 25 lần. C. giảm 125 lần. D. tăng 25 lần.
Câu 44: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. kích thích cho vật dao động tiết sau khi dao động bị tắt.
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.
D. tác dụng một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số bất kỳ vào vật dao động.
Câu 45: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và
phản xạ âm.Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì
mức cường độ âm là
A. 90 dB B. 110 dB C. 100 dB D. 120 dB.
Câu 46: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80(N/m), vật nặng khối lượng m = 200(g) dao động điều
hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5cm, lấy g = 10m/s
2
. Trong một chu kỳ, thời gian lò xo dãn là
A.
12
π
s.
B.
24
π
s. C.
30
π
s.
D.
15
π
s.
Câu 47: Một con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 100N/m và vật nặng khối lượng m = 100g, lấy g =
π
2
=
10m/s
2
. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu
10π 3cm/s
hướng
thẳng đứng hướng xuống cho vật dao động điều hòa. Tỉ số thời gian mà lò xo bị nén và bị dãn trong một chu kỳ
là
A. 0,2. B. 5. C. 0,5. D. 2.
Câu 48: Vật dao động điều hòa theo phương trình:
cos( )x A t
ω ϕ
= +
. Vận tốc cực đại của vật là v
max
= 8
π
cm/s và
gia tốc cực đại a
max
= 16
π
2
cm/s
2
. Trong thời gian một chu kỳ dao động, vật đi được quãng đường là
A. 8cm. B. 12cm. C. 16cm. D. 20cm.
Câu 49: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện C thay đổi được, cuộn dây có độ từ cảm
(H)
π
1
L
=
và
điện trở r = 20(
Ω
) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60(V) và
tần số 50(Hz). Điều chỉnh điện dung tụ điện đến giá trị C
1
thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng
30(W). Điện trở R và điện dung C
1
có giá trị là
A. R = 120(
Ω
);
)F(
2
10
C
4
1
π
=
−
B. R = 100(
Ω
);
)F(
2
10
C
4
1
π
=
−
C. R = 120(
Ω
);
)F(
10
C
4
1
π
=
−
D. R = 100(
Ω
);
)F(
10
C
4
1
π
=
−
Câu 50: Trong mạch LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với giá trị cực đại bằng Q
0
. Điện tích của tụ
điện khi năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường là
Trang 5/6_Mã đề thi 403