KIỂM TRA DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA VÀ SÓNG CƠ
Câu 1: Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động điều hòa:
A. Gia tốc cuả vật dao động điều hòa là gia tốc biến đổi đều.
B. Lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn cùng hướng với vận tốc
của vật và tỉ lệ thuận với biên độ.
C. Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị nhỏ nhất khi nó đi qua vị
trí cân bằng.
D. Lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng
và có độ lớn cực đại tại các vị trí biên.
Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hòa có khối lượng m=250g, độ cứng
k=100 N/m. Lấy gốc thời gian khi vậ qua vị trí cân bằng theo chiều dương
qui ước. Trong khoảng thời gian bằng
20
π
s đầu tiên vạt đi được quãng đường
4 cm. Biên độ và vận tốc tại thời điểm
20
π
s của vật:
A. 2 cm; -40 cm/s B. 2 cm; 40 cm/s
C. 4 cm; -40cm/s D. 4 cm; 20 cm/s.
Câu 3: Một con lắc lò xo có k= 10 N/m; m= 100g dao động tắt dần trên mặt
phẳng ngang do có ma sát, hệ số ma sát là 0,1. Ban đầu vật được thả ra từ vị
trí biên cách vị trí cân bằng 10 cm. Tốc độ của vật đi qua vị trí cân bằng lần
thứ nhất là, lấy g=10 m/s
2
:
A. 0,85 m/s B. 0,89 m/s C. 0,98 m/s D. 0,76 m/s
Câu 4: Một con lắc đơn có dây treo bằng kim loại dao động điều hòa ở mặt
đất có nhiệt độ 30
o
C. Đưa lên cao 640 m nhiệt độ 20
o
C thì thấy chu kì dao
động vẫn không đổi. Hệ số nở dài của dây treo là:
A. 2,5.10
-5
K
-1
B. 2.10
-5
K
-1
C. 3.10
-5
K
-1
D. 1,5.10
-5
K
-1
Câu 5: Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động
điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x
1
= 10cos(2πt + ϕ) cm và x
2
= A
2
cos(2πt - π/2) cm thì dao động tổng hợp là x = Acos(2πt - π/3) cm.
Năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A
2
có giá trị là:
A.
3/10
cm. B.
310
cm. C.
3/20
cm. D. 20 cm.
Câu 6: Một con lắc đơn
gồm
một quả cầu
nhỏ
mang điện tích q không đổi,
treo ở
đầu một sợi dây mảnh không giản dài 25 cm. Con lắc treo trong chân không,
điểm treo cố định. Xung quanh nó có điện trường, đường sức điện trường
song song nằm ngang theo một phương không đổi, cường độ điện trường biến thiên
điều hòa tần số 10 Hz. Tăng biên độ dao động điều hòa của
con
lắc bằng cách
A. giảm
chiều
dài của
dây
treo. B. giảm điện tích quả cầu.
C.
tăng khối
lượng của
quả cầu. D. giảm khối lượng
của quả
cầu.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ là
đúng:
A. Khi đi qua vị trí cân bằng, lực căng của dây có độ lớn bằng trọng lượng
của vật.
B. Khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
C. Tại 2 vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
D. Gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.
Câu 8: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức luon nhỏ hơn biên độ của lực cưỡng
bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của
lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số của ngoại
lực cưỡng bức.
Câu 9: Một con lắc đơn có vật nhỏ mang điện tích q. Nếu cho con lắc đơn
dao động nhỏ trong điện trường đều E thẳng đứng thì chu kỳ nó bằng T
1
,
nếu giữ nguyên độ lớn của E nhưng đổi chiều thì chu kỳ dao động nhỏ là
T
2
. Nếu không có điện trường thì chu kỳ dao động nhỏ con lắc đơn là T.
Mối liên hệ giữa chúng?
A.
21
2
.TTT =
B.
21
112
TTT
+= C.
2 2 2
1 2
2 1 1
T T T
= +
D.
2
2
2
1
2
TTT +=
Câu 10: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 2cos(5πt - π/3)
+ 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc t=0 vật đi qua vị trí có ly độ x = 2 cm
theo chiều dương được mấy lần?
A. 4 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 1 lần
Câu 11: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Gọi t1, t2 là thời gian dài
nhất và thời gian ngắn nhất mà vật đi được quãng đường bằng biên độ. Tỉ số
t1/t2 là:
A. 1/ 2 B. 2 C. 1/12 D. 1/3
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T.Gọi v
TB
là tốc độ
trung bình của chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất
điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v
TB
v
4
π
≥
là :
A. T/6 B. 2T/3 C. T/3 D. T/2
Câu 13: Một vật dao động điều hòa với phương trình
)
6
2cos(8
π
π
−= tx
cm.
Thời điểm thứ 2010 vật qua vị trí có vận tốc v = - 8
π
cm/s là:
A. 1005,5 s B. 1004,5 s C. 1005 s D. 1004 s
Câu 14: Dây treo của con lắc đơn bị đứt khi lực căng của dây bằng 1,8 lần
trọng lượng của vật. Với biên độ góc bằng 60
o
, tọa độ góc khi dây đứt là:
A. 18 độ B. 10 độ C. 21 độ D. 28 độ
Câu 15: Một con lắc lò xo do động điều hòa theo phương ngang có biên độ
bằng 10 cm và cơ năng dao động là 0,5 J. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân
bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí có li
độ 5
3
cm bằng 0,1 s. Khỏng thời gian ngắn nhất để lực đàn hồi của lò xo
kéo đầu cố định của lò xo lại bằng 5 N là bao nhiêu?
A. 0,1 s B 0,5 s C. 0,4 s D. 0,2 s
Câu 16: Một vật dao động điều hòa có cơ năng bằng 0,5.10
-2
J. Tốc độ trung
bình nhỏ nhất của vật trong một phần ba chu kì dao động bằng 15 cm/s. Lấy
10
2
≈
π
, khối lượng của vật bằng:
A. 100 g B. 200 g C. 50 g D. 75 g
Câu 17: Hai điểm M và N cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau
3
λ
,
sóng có biên độ A, chu kỳ T. Sóng truyền từ N đến M. Giải sử tại thời điểm
t
1
có u
M
= +3cm và u
N
= -3cm. Biên độ sóng là
A. 2cm. B.
2
cm. C.
2 3
cm. D. 3
2
cm.
Câu 18: Một nguồn sóng cơ truyền dọc theo đường thẳng, nguồn dao động
với phương trình
cos( )
o
u a t
ω
=
cm. Một điểm M trên phương truyền sóng
cách nguồn một khoảng
3
x
λ
=
, tại thời điểm
2
T
t
=
có li độ u
M
= 2cm. Coi
biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi, biên độ sóng là
A. 2cm. B.
2 2
cm. C.
2 3
cm. D. 4cm.
Câu 19: Một sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định,
người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên
dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa ba lần liên tiếp dây duỗi
thẳng là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 12m/s. B. 8m/s. C. 16m/s. D. 6m/s.
Câu 20: Tại hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau 21 cm có hai nguồn
phát sóng kết hợp dao động theo phương vuông góc với mặt nước, phương
trình dao động lần lượt là
1
u = 2cos(40
π
t +
π
)
cm và
1
π
u = 4cos(40
πt + )
2
cm. Tốc
độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Gọi M và N là 2 điểm trên đoạn
AB sao cho AM = MN = NB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên
đoạn MN là
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 21: Trên mặt thoáng chất lỏng người ta tạo ra nguồn A và B dao động
theo phương thẳng đứng với phương trình u
A
= cosωt (cm) và u
B
= 3cosωt
(cm). Coi biên độ sóng không đổi. Một điểm M bất kỳ trên mặt chất lỏng
cách đều A và B sẽ dao động với biên độ
A. 2cm. B. 3cm. C. 4cm. D. 1cm.
Câu 22: Sóng truyền trên sợi dây dài l với bước sóng λ, để có sóng dừng
trên sợi dây với một đầu dây cố định và một đầu dây tự do thì
A. λ =
1
2
4
+
k
l
với k = 0, 1, 2,… B. l = kλ/2 với k = 1, 2, 3,…
C. λ =
21+k
l
với k = 0, 1, 2, D. l = (2k + 1)λ với k = 0, 1,
2,…
Câu 23: Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém
nhau 56Hz. Họa âm thứ ba có tần số
A. 168Hz. B. 56Hz. C. 84Hz. D. 28Hz.
Câu 24: Hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
cách nhau một khoảng là 50 mm đều dao
động theo phương trình u = acos(200πt) mm trên mặt nước. Biết vận tốc
truyền sóng trên mặt nước v = 0,8 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền
đi. Điểm gần nhất dao động cùng pha với nguồn trên đường trung trực của
S
1
S
2
cách nguồn S
1
là
A. 12mm. B. 28 mm . C. 24 mm. D. 32
mm
Câu 25: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ
O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi
trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB.
Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 34 dB. B. 26 dB. C. 40 dB. D. 17 dB
Câu 26: Hai nguồn kết hợp A và B trên mặt chất lỏng có phương trình
u
A
=1cos(16
π
t)cm; u
B
= -1cos(16
π
t)cm, khoảng cách AB=18cm, tốc độ
truyền sóng 32cm/s coi biên độ sóng không đổi. Xét tất cả các điểm trên mặt
chất lỏng cách trung điểm của AB một đoạn 7cm, số điểm dao động với biên
độ 2cm và đểm gần A nhất cách A là
A. 16 đểm và điểm gần A nhất cách A 2cm B. 16 đểm và điểm gần A nhất
cách A 2,5cm
C. 14 đểm và điểm gần A nhất cách A 2,5cmD. 14 đểm và điểm gần A nhất
cách A 2cm
Câu 27: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một
môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách
nguồn âm lần lượt là r
1
và r
2
. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm
tại B. Tỉ số
2
1
r
r
bằng
A.
1
2
. B. 2. C.
1
4
. D. 4.
Câu 28: Ở cách 1m trước một cái loa, mức cường độ âm là 70dB, coi sóng
âm do loa phát ra là sóng cầu, bỏ qua sự hấp thụ âm của không khí. Mức
cường độ âm tại điểm trước loa 5m là
A. 65dB. B. 56dB. C. 14dB. D. 41dB.
Câu 29: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, hai nguồn
cùng pha, cách nhau khoảng AB = 10 cm đang dao động vuông góc với mặt
nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 0,5 cm. C và D là hai điểm khác nhau
trên mặt nước, CD vuông góc với AB tại M sao cho MA = 3 cm; MC = MD
= 6 cm. Số điểm dao động cực đại trên CD là
A. 7 B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 30: Một người gõ một nhát búa vào đường sắt, ở cách đó 1056 m một
người khác áp tai vào đường sắt thì nghe thấy 2 tiếng gõ cách nhau 3 s. Biết
vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s thì vận tốc truyền âm trong sắt
là:
A. 5200m/s. B. 5280 m/s. C. 5300 m/s. D.
5100 m/s.
Câu 31: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất tại một
điểm cách nguồn x (m) có phương trình sóng: u = 4cos(
)
6
5
.
3
xt
π
π
−
cm. Vận
tốc truyền sóng trong môi trường có giá trị:
A. 2 m/s. B. 1m/s. C. 0,4m/s. D. Một giá
trị khác.
Câu 32: Một điểm O trên mặt nước dao động với tần số 20 Hz, vận tốc
truyền sóng trên mặt nước thay đổi từ 0,8 m/s đến 1 m/s. Trên mặt nước hai
điểm A và B cách nhau 10 cm trên phương truyền sóng luôn dao động
ngược pha nhau. Bước sóng trên mặt nước là:
A. 4 cm. B. 16 cm. C. 25 cm. D. 5 cm.
Câu 33: Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một ống chiều dài L, một
đầu hở, đầu kia kín là bao nhiêu?
A. 4L; 4L/3. B. 2L, L. C. L, L/2. D. 4L/3, 2L.
Câu 34: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận
tốc v = 50cm/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng
đó là : u
0
= 4cos(50πt ) cm. Phương trình sóng tại điểm M nằm trước O và
cách O một đoạn 10 cm là:
A. u
M
= 4cos(50π t – π ) cm. B. u
M
= 4cos(5π t
+ 10 π) cm.
C. u
M
= 4cos(π t -
4
3
π
) cm. D. u
M
= 4cos(π t -
4
π
)
cm.
Câu 35: Sóng truyền trên mặt nước với vận tốc 80 cm/s. Hai điểm A và B
trên phương truyền sóng cách nhau 10 cm, sóng truyền từ A đến M rồi đến
B. Điểm M cách A một đoạn 2 cm có phương trình sóng là: u
M
= 2 cos(40πt
+
4
3
π
) cm thì phương trình sóng tại A và B lần lượt là:
A. u
A
= 2 cos(40πt +
4
7
π
) cm và u
B
= 2 cos(40πt +
4
13
π
) cm.
B. u
A
= 2 cos(40πt +
4
7
π
) cm và u
B
= 2 cos(40πt -
4
13
π
) cm.
C. u
A
= 2 cos(40πt +
4
13
π
) cm và u
B
= 2 cos(40πt -
4
7
π
) cm.
D. u
A
= 2 cos(40πt -
4
13
π
) cm và u
B
= 2 cos(40πt +
4
7
π
) cm.
Câu 36: Chọn phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Về bản chất vật lí thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng
cơ.
B. Dao động âm chỉ có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz.
C. Sóng siêu âm là sóng âm mà tai người không nghe thấy được.
D. Sóng âm là sóng dọc.
Câu 37 : Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt chất lỏng cách nhau
24 cm phát ra 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số f =50hz và pha
ban đầu bằng 0. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 6m/s. Những
điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S
1
S
2
mà sóng tổng hợp tại đó luôn
dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại trung điểm O của S1S2, cách O
một khoảng nhỏ nhất là
A 5
6
cm B 6
5
cm C 4
6
cm D
4
5
cm
Câu 38 : Một sóng âm biên độ 0,12mm, có cường độ âm tại 1 điểm bằng
1,8 W/m
2
. Một sóng âm khác có cùng tần số nhưng biên độ bằng 0.36mm thì
sẽ có cường độ âm tại điểm đó là:
A. 0,6 W/m
2
B. 2,7 W/m
2
C. 5,4 W/m
2
D. 16,2 W/m
2
Câu 39: Chọn kết luận sai: Biên độ của sóng sẽ:
A. Tăng lên khi gặp vật cản trên đường truyền.
B. Giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng, khi sóng truyền
trong không gian
C. Giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng, khi sóng truyền trên bề mặt
thoáng của chất lỏng
D. Không đổi khi sóng truyền theo một phương trên một đường thẳng
Câu 40: tại hai điểm A, B trên mặt nước người ta gay ra hai dao động hình
sin theo phương thẳng(đứng cùng tần số góc góc w và cùng pha ban đầu.
Vận tốc ruyền sóng trên mặt nước là v. Điểm M trên mặt nước cách A một
khoảng d
1
và B một khoảng d
2
. Độ lệch pha của hai sóng do ha nguồn A, B
truyền tới M là:
A. ∆φ (d
1
+ d
2
) B. ∆φ (d
1
-d
2
)
C. ∆φ (d
1
-d
2
) D. ∆φ (d
1
+d
2
)
Câu 41 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình
x=5cos(пt + 2п/3) cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t
1
=2 s đến thời
điểm t
2
= 29/6 s là:
A. 25 cm B. 27,5 cm C. 35 cm D. 45cm
Câu 42 : con lắc lò xo dao động điều hòa có k= 100 N/m, vật nặng m=250 g
dao động với biên độ 6 cm. Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng
đường vật đi được trong п/10 s đầu tiên là:
A. 24 cm B. 12 cm C. 9 cm D. 6 cm
Câu 43: Một lò xoó chiều dài l
o
, độ cứng k
o
=20 N/m được cắt thành ba đoạn
bằng nhau. Lấy một trong ba đoạn rồi móc vật nặng khối lượng m= 0,6 kg.
Sau khi kích thích, chu ,kì dao động của vật sẽ là:
A. п/5 s B. п/6 s C. 5п s D. 6п s
Câu 44: Chọn câu trả lời sai:
A. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động đạt cực đại.
B. Dao động tự do có tần số bằng tần số riêng của hệ
C. Trong thực tế mọi dao động là dao động tắt dần
D. Sự cộng hưởng luôn có hại trong đời sống, khoa học, kĩ thuật
Câu 45: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 20 dB. Tỉ số cường
độ âm của chúng là:
A. 10 B. 20 C. 100 D. 1000
Câu 46: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α
0
= 5
0
. Với ly
độ góc α bằng bao nhiêu thì động năng của con lắc gấp 2 lần thế năng?
A. α = ± 2,89
0
. B. α = ± 3,45
0
. C. α = 3,45
0
. D. α =
3,89
0
.
Câu 47: Một con lắc đơn dao động với chu kì 2s ở nơi có gia tốc trọng
trường là g= 9,8 m/s
2
. Đưa con lắc lên mặt trăng thì chu kì dao động của con
lắc là 4 s. Gia tốc trọng trường trên mặt trăng là:
A. 2 m/s
2
B. 2,45 m/s
2
C. 4,9 m/s
2
D. 19,6 m/s
2
Câu 48: Chọn câu đúng;
A. Sóng âm luôn là sóng dọc.
B. Trong môi trương chất rắn, sóng âm là sóng dọc hoặc sóng ngang.
Trong môi trường chất lỏng hoặc chất khí, sóng âm là sóng ngang.
C. Trong môi trường chất rắn, sóng âm là sóng ngang hoặc sóng ngang.
Trong môi trường chất lỏng hoặc chất khí, sóng âm là sóng dọc
D. Sóng âm là sóng ngang.
Câu 49: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà có tỉ số giữa lực
đàn hồi cực đại và cực tiểu là 3. Bỏ qua lực cản không khí. Như vậy:
A. Ở vị trí cân bằng độ dãn lò xo bằng 3 lần biên độ.
B. Ở vị trí cân bằng độ dãn lò xo bằng 6 lần biên độ.
C. Ở vị trí cân bằng độ dãn lò xo bằng 1,5 lần biên độ.
D. Ở vị trí cân bằng độ dãn lò xo bằng 2 lần biên độ.
Câu 50: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn
với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây
AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng
trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút
và 4 bụng.
.
.