Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Nhân số có hai chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 15 trang )

Gi¸o viªn thùc hiÖn: TrÇn Thu Thñy
Ta cã thÓ tÝnh nh sau:
36 x 23 =
To¸n
36 X = ?
23
Nh©n víi sè cã hai ch÷ sè
36 x (20 + 3)
= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 +
= 828
108
×
36 23 = ?
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
3 6
×
23 = 3 6
×
(2
0 + 3
)
=
3 6
×
20 +
3 6
×
3
=
720


+
108
=
828
a) Ta cã thÓ tÝnh nh sau:
b) §Æt tÝnh vµ tÝnh:
3 6
×
2 3
8
Nhớ
1
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
10
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
2
1
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
7
* Hạ 8
8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
8
×
36 23 = 828
To¸n
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ

b) Thông thường người ta đặt tính và tính như sau:
36
×
23
108
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* Hạ 8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
×
36 23 = 828
72
828
c) Trong cách tính trên:
* 108 gọi là tích riêng thứ nhất.
* 72 gọi là tích riêng thứ hai.Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột
vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720.
To¸n
Bµi 1:
§Æt tÝnh råi tÝnh:
a) 86 x 53 b) 33 x 44
c) 157 x 24
8 6
5 3
x
82 5
4 3 0

8554
3 3
4 4
x
2
13
2
13
2541
1 5 7
2 4
x
8
2
6
4
1
3
8673
86 x53= 4558
33 x 44= 1452 157 x 24 =3768
Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển
vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang?
Bài giải
Số trang 25 quyển vở cùng loại có là:
48 x 25 = 1200 (trang)
Đáp số : 1200 trang.
Bài 3:
Toán
Nhân với số có hai chữ số

Tóm tắt
1 quyển: 48 trang
25 quyển: ? trang
2 đ
5 đ
2 đ
RUNG
CHU¤NG VµNG

1
2
3
4
CÂU HỎI PHỤ
C©u 1: ĐÚNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
111213
14
15
86

13
×
258
86
1118
?
ĐÚNG
C©u 2: ĐÚNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
111213
14
15
56
31
×
56
168
224
?
SAI

C©u 3: ĐÚNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
111213
14
15
57
43
×
171
228
2351
?
SAI
0
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
111213
14
15
?
ĐÚNG
C©u 4: ĐÚNG hay SAI
25
24
×
100
50
600
C©u hái phô: SAI VÌ SAO?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
56
31

×
56
168
224
SAI VÌ SAO?
Tích riêng thứ hai
chưa lùi sang trái
một cột

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×