Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (777.2 KB, 15 trang )


Trường Tiểu học Lê Văn Tám

TOÁN: LỚP 4
GV thực hiện: Trương Thị Mỹ Kiều
Đơn vị: Trường TH Lê Văn Tám
Đăk Hà – Đăk Hà – Kon Tum
Nhân với số có hai chữ số
Nhân với số có hai chữ số




Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2008
Toán:
Bài cũ:
1. Tính:
135 x (20 + 3)
2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
5 x 36 x 2
3. Tóm tắt:
C = ?
180 m
Nửa
chiều dài
C = ? ; S = ?
Luyện tập





Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2008
Toán:
Bài cũ: Luyện tập
1. Tính:
135 x (20 + 3)
2. Tính bằng cách thuận tiện
nhất:
5 x 36 x 2
3. Tóm tắt:
180 m
Nửa
chiều dài
1. Tính:
135 x (20 + 3)
135 x (20 + 3) = 135 x 20 + 135 x 3
= 2 700 + 405
= 3 105
5 x 36 x 2 = 36 x ( 5 x 2)
= 36 x 10
= 360
Bài giải:
Chiều rộng của sân vận động là:
180 : 2 = 90 (m)
Chu vi của sân vận động là:
(180 + 90) x 2 = 540 (m)
Diện tích của sân vận động là:
180 x 90 = 16 200 (m
2
)
Đáp số : 540 m; 26 200 m

2
C = ? S = ?




Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2008

Toán:
Nhân với số có hai chữ số
36 x 23 = ?
a) Ta có thể tính như sau:
36 x 23 = 36 x (20 + 3)
= 36 x 20 + 36 x3
= (720 + 108
= 828

×
36
23
8
10
2
7
82
8
b) Thông thường ta đặt tính và tính như sau:

3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1;
3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10;


2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1;
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7;

Hạ 8;
0 cộng 2 bằng 2, viết 2;
1 cộng 7 bằng 8, viết 8.
Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2008
Toán:
Nhân với số có hai chữ số
c) Trong cách tính trên:

108 gọi là tích riêng thứ nhất.

72 gọi là tích riêng thứ hai. Tích riêng thứ hai được viết lùi
sang bên trái một cột vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ phải
là 720.
36 x 23 = 828

×