Gi¸o viªn: Lª V¨n Léc
Trêng THCS §øc Long - QuÕ Vâ
Sinh häc líp 9c
Ch¬ng 7:
Sù tiÕn ho¸ cña ®éng vËt
TiÕt 56
M«i trêng sèng vµ
sù vËn ®éng, di chuyÓn
Tiết 56
Môi trờng sống và sự vận động, di chuyển
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Động vật di chuyển để làm gì?
- Tìm thức ăn.
- Tìm môi trờng
sống thích hợp.
- Lẩn tránh kẻ thù.
- Tìm đối tợng sinh sản.
Động vật di chuyển để:
TiÕt 56
M«i trêng sèng vµ sù vËn ®éng, di chuyÓn
I. C¸c h×nh thøc di chuyÓn.
S
T
T
Đại diện
Các hình thức di chuyển ở động vật
Bò Đi, chạy
Nhảy
bằng
hai chân
sau
Bơi Bay
Leo trèo
chuyền cành
bằng cách cầm
nắm
1
Vịt trời
2
Châu chấu
3
Gà lôi
4
Vợn
5
Hơu
6
Cá chép
7
Giun đất
8
Dơi
9
Kanguru
Đánh dấu (x) vào các hình thức di chuyển của mỗi động vật.
X x
X x x
x x x
x X
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
X x
x X
Hết giờ
Ngoài những động vật trên em hãy kể
thêm những động vật có một, hai, ba hình
thức di chuyển.
Một hình thức di chuyển: Trâu, bò, chó, mèo, lợn
Hai hình thức di chuyển: Vịt, ngan, gà
Ba hình thức di chuyển: Tôm sông, Thuỷ tức
Đáp án
Vì sao một loài có thể có nhiều hình
thức di chuyển ?
Trả lời: Vì cơ quan di chuyển của động vật đã phân
hoá để thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.
VD: Vịt trời, châu chấu
Tại sao các loài sinh vật khác nhau lại có
cách di chuyển giống nhau, khác nhau ?
Trả lời: Giống nhau: Vì có cùng môi trờng sống.
Khác nhau: Vì khác môi trờng sống.
§éng vËt cã nh÷ng h×nh thøc di
chuyÓn nµo ?
Tiết 56
Môi trờng sống và sự vận động, di chuyển
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - -
I. Các hình thức di chuyển.
Động vật có nhiều hình thức di chuyển nh:
Đi, bò, chạy, nhảy, bơi, bay Phù hợp với môi
trờng sống và tập tính của chúng.
Ví dụ: Châu chấu: bò, nhảy bằng hai chân, bay
Quan s¸t h×nh vÏ sau
Tiết 56
Môi trờng sống và sự vận động, di chuyển
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - -
I. Các hình thức di chuyển.
Động vật có nhiều hình thức di chuyển nh:
Đi, bò, chạy, nhảy, bơi, bay Phù hợp với môi
trờng sống và tập tính của chúng.
Ví dụ: Châu chấu: bò, nhảy bằng hai chân, bay
II. Sự tiến hoá cơ quan di chuyển.
Đặc điểm cơ quan di chuyển
Tên ĐV
Chưa có cơ quan di chuyển, sống bám hoặc cố định
Chưa có cơ quan di chuyển, di chuyển chậm, kiểu sâu đo
Cơ quan di chuyển còn rất đơn giản( mấu lồi và tơ cơ)
Cơ quan di chuyển đã phân hoá thành chi phân đốt
Cơ quan di chuyển được
phân hoá thành các chi có
cấu tạo và chức năng
khác nhau
5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi
2 đôi chân bò và 1 đôi chân nhảy
Vây bơi với các tia vây
Chi 5 ngón có màng bơi
Cánh được cấu tạo bằng lông vũ
Cánh được cấu tạo bằng màng da
Bàn tay, bàn chân cầm nắm
c im c quan di chuyn
Tờn V
Cha cú c quan di chuyn, sng bỏm hoc c nh
Cha cú c quan di chuyn, di chuyn chm, kiu sõu o
C quan di chuyn cũn rt n gin( mu li v t c)
C quan di chuyn ó phõn hoỏ thnh chi phõn t
C quan di chuyn c
phõn hoỏ thnh cỏc chi cú
cu to v chc nng
khỏc nhau
5 ụi chõn bũ v 5 ụi chõn bi
2 ụi chõn bũ v 1 ụi chõn nhy
Võy bi vi cỏc tia võy
Chi 5 ngún cú mng bi
Cỏnh c cu to bng lụng v
Cỏnh c cu to bng mng da
Bn tay, bn chõn cm nm
San hô, hải quỳ
Thuỷ tức
Rết
Rơi
Tôm
Châu chấu
Cá chép
ếch
Chim
Dơi
Khỉ, Vợn
Cha cú
n gin
phõn hoỏ
Tiết 56
Môi trờng sống và sự vận động, di chuyển
I. Các hình thức di chuyển.
Động vật có nhiều hình thức di chuyển nh:
Đi, bò, chạy, nhảy, bơi, bay Phù hợp với môi
trờng sống và tập tính của chúng.
Ví dụ: Châu chấu: bò, nhảy bằng hai chân, bay
II. Sự tiến hoá cơ quan di chuyển.
đến có cơ quan di chuyển phức tạp dần.
Từ cha có cơ quan di chuyển (hải quỳ)
đến có cơ quan di chuyển còn đơn giản (rơi)
c im c quan di chuyn
Tờn V
Cha cú c quan di chuyn, sng bỏm hoc c nh
Cha cú c quan di chuyn, di chuyn chm, kiu sõu o
C quan di chuyn cũn rt n gin( mu li v t c)
C quan di chuyn ó phõn hoỏ thnh chi phõn t
C quan di chuyn c
phõn hoỏ thnh cỏc chi cú
cu to v chc nng
khỏc nhau
5 ụi chõn bũ v 5 ụi chõn bi
2 ụi chõn bũ v 1 ụi chõn nhy
Võy bi vi cỏc tia võy
Chi 5 ngún cú mng bi
Cỏnh c cu to bng lụng v
Cỏnh c cu to bng mng da
Bn tay, bn chõn cm nm
San hô, hải quỳ
Thuỷ tức
Rết
Rơi
Tôm
Châu chấu
Cá chép
ếch
Chim
Dơi
Khỉ, Vợn
sng bỏm
di chuyn chm
Tiết 56
Môi trờng sống và sự vận động, di chuyển
I. Các hình thức di chuyển.
Động vật có nhiều hình thức di chuyển nh:
Đi, bò, chạy, nhảy, bơi, bay Phù hợp với môi
trờng sống và tập tính của chúng.
Ví dụ: Châu chấu: bò, nhảy bằng hai chân, bay
II. Sự tiến hoá cơ quan di chuyển.
- Từ cha có bộ phận di chuyển (hải quỳ) đến có bộ
phận di chuyển còn đơn giản (rơi) đến có bộ phận
di chuyển phức tạp dần.
- Từ sống bám (hải quỳ)
đến di chuyển chậm (thuỷ tức)
đến di chuyển nhanh (thỏ).
Sự tiến hoá cơ quan di chuyển có ý nghĩa gì
đối với động vật ?
Trả lời:
Giúp động vật có nhiều hình thức di chuyển
và di chuyển hiệu quả hơn để thích nghi với
điều kiện và môi trờng sống.
Bµi tËp cñng cè
1. Hãy chọn một câu trả lời đúng.
1. Hãy chọn một câu trả lời đúng.
Cách di chuyển: Bay, đi, bơi là của loài
Cách di chuyển: Bay, đi, bơi là của loài
động vật nào ?
động vật nào ?
a. Chim
b. Dơi
c. Vịt trời
d. Gà lôi
c. Vịt trời
2
2
.
.
Nhóm động vật nào dới đây cha có bộ phận di
Nhóm động vật nào dới đây cha có bộ phận di
chuyển, có đời sống bám, cố định?
chuyển, có đời sống bám, cố định?
A. Hải quỳ, đỉa, giun
B. Thuỷ tức, lơn, rắn
C. Hải quỳ, thuỷ tức
D. San hô, hải quỳ
D. San hô, hải quỳ
Bài tập củng cố
§äc môc: Em cã biÕt ?“ ”
Hớng dẫn
về nhà
1. Trả lời các câu hỏi trong SGK trang 174.
2. Làm các bài tập trong vở bài tập.
3. Chuẩn bị bài 54: Tiến hoá về tổ chức cơ thể.
Chóc c¸c ThÇy gi¸o, C« gi¸o m¹nh kháe
Chóc c¸c em häc tèt !