Ngêi d¹y: NguyÔn ThÞ Kim Oanh - Trêng TiÓu häc Hïng Th¾ng - B×nh Giang.
LuyÖn tõ vµ c©u
?
Caâu 1
Em hiểu thế nào là “Truyền thống”
Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời
và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Caâu 2
Nªu tªn mét sè truyÒn thèng mµ em biÕt?
Thứ b¶y ngày 20 tháng 3 năm 2010
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Bi 1
Kho tng tc ng, ca dao ó ghi li
nhiu truyn thng quý bỏu ca dõn tc
ta.Em hóy minh ha mi truyn thng
nờu di õy bng mt cõu tc ng
hoc ca dao :
Th bảy ngy 20 thỏng 3 nm 2010
Luyện từ và câu
a)
b)
c)
d)
Yờu nc
Lao ng cn cự
on kt
Nhõn ỏi
M: Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh.
__________
______ _____
______
_______ _____________
_________________
_____
Th¶o luËn nhãm
*
Thứ b¶y ngày 20 tháng 3 năm 2010
Më réng vèn tõ: TruyÒn thèng
LuyÖn tõ vµ c©u
*
Tr×nh bµy kÕt qu¶ Th¶o luËn
( Thêi gian 5 phót)
a) Yêu nước :
* Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh.
* Con ơi, con ngủ cho lành,
Để mẹ gánh nước rửa bành con voi.
Muốn coi lên núi mà coi,
Coi bà Triệu Ẩu cưởi voi đánh cồng.
Thứ b¶y ngày 20 tháng 3 năm 2010
Më réng vèn tõ: TruyÒn thèng
LuyÖn tõ vµ c©u
b) Lao động cần cù :
* Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ
* Có công mài sắt, có ngày nên kim
* Trên đồng cạn dưới đồng sâu
Chồng cày, vợ cấy, con trâu đi bừa
* Ai ơi bưng bát cơm đầy
Dẻo thơm một hạt, đắng cay muôn phần
Thứ b¶y ngày 20 tháng 3 năm 2010
Më réng vèn tõ: TruyÒn thèng
LuyÖn tõ vµ c©u
c) on kt :
* Nhiu iu ph ly giỏ gng,
Ngi trong mt nc phi thng nhau cựng.
* Bu i thng ly bớ cựng,
Tuy rng khỏc ging nhng chung mt gin.
* Mt cõy lm chng nờn non,
Ba cõy chm li thnh hũn nỳi cao.
Th bảy ngy 20 thỏng 3 nm 2010
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Luyện từ và câu
* Khôn ngoan đối đáp ngời ngoài,
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
d) Nhân ái :
* Lá lành đùm lá rách.
* Một miếng khi đói bằng một gói khi no.
* Anh em như thể tay chân.
Rách lành đùm bọc, khó khăn đỡ đần.
* Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
* Máu chảy ruột mềm.
Thứ b¶y ngày 20 tháng 3 năm 2010
Më réng vèn tõ: TruyÒn thèng
LuyÖn tõ vµ c©u
Th bảy ngy 20 thỏng 3 nm 2010
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Luyện từ và câu
Mỗi câu tục ngữ, ca dao hoặc câu thơ d&ới
đây đều nói đến một truyền thống tốt đẹp
của dân tộc ta. Hãy điền những tiếng còn
thiếu trong các câu ấy vào các ô trống theo
hàng ngang để giải ô chữ hình chữ S.
Bi 2
____________ _____ _____
_____ _____________
_______ ___ ____________
____ _______________
________ ________________
n
1)
6)
2)
3)
4)
5)
7)
8)
9)
10)
11)
12)
13)
14)
15)
16)
c u k i u
k h ỏ c g i n g
n ỳ i gn i
h
x e n g h i ờ n g
t n g n
a u
c ỏ n
h
n h k c h o
n c c ũ n
l c h n o
v n g nn h c õ y
n h t h n g
t h ỡ n ờ n
n g o
u n c õ y
c
n h c ú n ú c
1) Muốn sang thì bắc .
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.
2) Bầu ơi thơng lấy bí cùng
Tuy rằng nhng chung một giàn.
3) Núi cao bởi có đất bồi
Núi chê đất thấp ở đâu.
4) Nực cời châu chấu đá xe
Tởng rằng chấu ngã, ai dè .
5) Nhiễu điều phủ lấy giá gơng
Ngời trong một nớc phải cùng.
6) Cá không ăn muối .
Con cỡng cha mẹ trăm đờng con h.
7) ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Ăn khoai dây mà trồng.
8) Muôn lòng sông đổ biển sâu
Biển chê sông nhỏ, biển đâu .
9) Lên non mới biết non non cao
Lội sông mới biết cạn sâu.
10) Dù ai nói đông nói tây
Lòng ta vẫn giữa rừng.
11) Chiều chiều ngó ngợc, ngó xuôi
Ngó không thấy mẹ, ngùi ngùi .
12) Nói chín làm mời
Nói mời làm chín, kẻ cời ngời chê.
13) Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
nhớ kẻ đâm, xay, giần, sàng.
14) từ thuở còn non
Dạy con từ thuở hãy còn thơ ngây.
15) Nớc lã mà vã nên hồ
Tay không mà nổi mới ngoan.
16) Con có cha nh
Con không cha nh nòng nọc đứt đuôi.
1)
6)
2)
3)
4)
5)
7)
8)
9)
10)
11)
12)
13)
14)
15)
16)
c ầ u k i ề u
k h á c g i ố n g
n ú i gn ồ i
h
x e n g h i ê n g
t ư ơ n g n
ư
a u
c á ơ n
h
n h ớ k ẻ c h o
n ư ớ c c ò n
l ạ c h n à o
v ữ n g nn h ư c â y
n h ớ t h ư ơ n g
t h ì n ê n
ă n g ạ o
u ố n c â y
c ơ đ ồ
n h à c ó n ó c
u
ố
n
g
n
ư
ớ
c
n
h
ớ
n
g
u
ồ
n
u
ố
n
g
n
ư
ớ
c
n
h
ớ
n
g
u
ồ
n
1)
6)
2)
3)
4)
5)
7)
8)
9)
10)
11)
12)
13)
14)
15)
16)
*
NhËn xÐt:
- Tìm thêm nh÷ng c©u tục ngữ, ca dao nói về
“Truyền thống” tèt ®Ñp cña d©n téc ta.
Thứ b¶y ngày 20 tháng 3 năm 2010
Më réng vèn tõ: TruyÒn thèng
LuyÖn tõ vµ c©u
*
VÒ nhµ:
- ChuÈn bÞ tèt bµi: Liªn kÕt c¸c c©u
trong bµi b»ng tõ ng÷ nèi.