3
4
TRƯỜNG THCS LONG THUẬN
Giáo viên: Nguyễn Anh Cường
3
4
Có phải
là phân
số hay
không ?
3
4
Ta có phân số:
3
4
1. Khaùi nieäm phaân soá
Ba
17
09
02
3
4
(-3 ):4 =
(-2) : (-7) =
3 : 4 =
3
4
−
2
7
−
−
Cũng như :
3
4
3 2
;
4 7
− −
−
đều là các
phân số
1. Khái niệm phân số
Phân số có dạng
a
b
với a, b Z,b 0;
∈
≠
a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu)
của phân số
1. Khái niệm phân số
Phân số có dạng
a
b
với a, b Z,b 0;
∈
≠
a là tử, b là mẫu của phân số
2.Ví dụ
3
0
;
1
2
;
4
1
;
5
3
;
3
2
−−
−
−
−
Là những phân số
Trong các cách viết sau đây , cách viết nào cho
ta phân số ?
a/
4
7
b/
0,25
3−
c/
2
5
−
d/
6,23
7,4
?2
e/
3
0
f/
0
9
−
g/
7
( ; 0)a Z a
a
∈ ≠
h/
6
1
TRẢ LỜI
Các cách viết cho ta phân số là:
;
;
;
;
1
6
6 =
Ta có :
Thông qua đó, ta rút ra được điều gì về mối
quan hệ giữa số nguyên và phân số?
1. Khái niệm phân số
Phân số có dạng
a
b
với a, b Z,b 0.
∈
≠
a là tử , b là mẫu của phân số
2.Ví dụ
Nhận xét: Số nguyên a có thể viết là
1
a
3
0
;
1
2
;
4
1
;
5
3
;
3
2
−−
−
−
−
Là những phân số
Củng cố :
1. Khái niệm phân số
Phân số có dạng
a
b
với a, b Z,b 0.
∈
≠
a là tử , b là mẫu của phân số
2.Ví dụ
Nhận xét: Số nguyên a có thể viết là
1
a
•
Bài 1:Hãy biểu diễn bằng phần tô màu( hoặc gạch chéo)
1
4
của hình vuông
2
3
của hình chữ nhật
Luật chơi : Mỗi đội chọn ra 4 bạn, mỗi bạn chỉ được
thực hiện 1 lần. Đội nào làm đúng và nhanh nhất sẽ
được khen thưởng.
Bài tập 3 trang 6 (SGK): Viết các phân số sau
a) Hai phần bảy
b) Âm năm phần chín
c) Mười một phần ba
d) Mười bốn phần năm
9
5
−
7
2
3
11
5
14
Bài tập 4 trang 6 (SGK): Viết các phép chia sau dưới
dạng phân số :
a) 3 : 11
b) – 4 : 7
c) 5 : (-13)
d) x chia cho 3 (x )
∈
Z
11
3
7
4
−
13
5
−
3
x
a) 3 : 11 =
b) – 4 : 7 =
c) 5 : (-13) =
d) x chia cho 3 :
Giải
-
Học thuộc dạng tổng quát của phân số
-
Làm các bài tập: 1;2;5 trang 6 SGK.
-
Tự đọc phần “có thể em chưa biết”.