Toán : ÔN TẬP : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
A – Mục tiêu :
Giúp Hs :
- Củng cố khái niệm ban đầu về PS; đọc,viết PS .
- n tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng PS.
- Giáo dục HS chăm học .
B – Đồ dùng dạy học :
1 – GV : Các tấm bìa cắt và vẽ như các hình vẽ trong SGK.
2 – HS : SGK.
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
T
G
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
3
/
1
/
30
/
I – Ổn đònh lớp :
II – Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra SGK toán 5
- Nhận xét,
III – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài :
- Hôm nay các em ôn tập : khái niệm về
STP.
2 – Hoạt động :
a) HĐ 1 : ôn tập khái niệm ban đầu về
PS .
- Gv đính lần lượt từng tấm bìa như
hình vẽ SGK lê n bảng .
- GV hướng dẫn HS quan sát từng tấm
bìa rồi nêu tên gọi PS,tự viết PS đó và
đọc PS .
- Gọi 1 vài HS nhắc lại .
- Làm tương tự với các tấm bìa còn lại .
- Cho HS chỉ vào các PS
3
2
;
10
5
;
4
3
;
100
40
và nêu .
b) HĐ 2 : ôn tập cách viết thương 2 số
- Hát
- HS để sách lên bàn.
- HS nghe .
- HS quan sát .
- HS nêu : một băng giấy được chia thành
3 phần bằng nhau, tô màu 2 phần,tức là tô
màu 2 phần 3 băng giấy,ta có PS :
3
2
; đọc
là : hai phần ba .
- HS nhắc .
- HS nêu .
- Hai phần ba, năm phần mười , ba phần
tư ,bốn mươi phần một trăm là các phân
số .
1 : 3 =
3
1
; 4 :10 =
10
4
; 9 : 2 =
2
9
.
- HS nêu như chú ý 1 .
3
/
2
/
tự nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên dưới
dạng phân số .
- GV hướng dẫn HS lần lượt viết ; 1 :
3 ; 4:10 ; 9 : 2 . dưới dạng phân số .
- GV hướng dẫn HS nêu kết luận .
- Tương tự như trên đối với các chú ý
2,3,4
c) HĐ 3 : Thực hành :
Bài 1 : a) đọc các phân số .
- Gọi 1 số HS đọc miệng .
-b) Nêu tử số và mẫu số của từng phân
số trên.
- Nhận xét sửa chữa.
Bài 2 : Viết các thương sau dưới dạng
PS .
- Gọi 3 HS lên bảng cả lớp làm vào vở
bài tập .
- Nhận xét sửa chữa .
Bài 3 : Hướng dẫn HS làm vào phiếu
bài tập .
- Nhận xét sửa chữa .
IV – Củng cố :
- Đọc các phân số :
7
15
;
38
9
;
V – Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập 4 .
- Chuẩn bò bài sau: Ôn tập : Tính chất
cơ bản của phân số .
* RKN :
- HS theo dõi .
- HS đọc .
- HS nêu .
- HS làm bài vào vở .
- HS nhận phiếu làm bài .
- HS đọc .
- HS nghe .
Toán : ÔN TẬP : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
A – Mục tiêu :
Giúp Hs :
- Nhớ lại tính chất cơ bản của PS .
- Biết vận dụng tính chất của PS để rút gọn PS,qui đồng mẫu số các PS .
- Giáo dục HS tính cẩn thận .
B – Đồ dùng dạy học :
1 – GV : SGK,phấn màu ,phiếu bài tập.
2 – HS : SGK .
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
T
G
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
5
/
1
/
28
/
3
/
2
/
I – Ổn đònh lớp :
II – Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS chữa bài tập 4 .
- Nhận xét,sửa chữa
III – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài : Để củng cố kiến
thức về PS,hôm nay,các em tiếp tục ôn
tập về tính chất cơ bản của PS .
2 – Hoạt động :
a) HĐ 1 : n tập tính chất cơ bản của
PS .
Vd 1 : Điền số thích hợp vào ô trống .
6
5
=
06
05
x
x
=
...
...
- Cho HS tự làm.
- Muốn tìm 1 PS bằng PS đã cho ta làm
thế nào ? .
Vd 2 : Điền số thích hợp vào ô trống .
:18
:15
18
15
=
0
0
=
...
...
- Gọi 1 HS lên bảng điền,cả lớp làm vào
giáy nháp .
Nhận xét ,sửa chữa .
- Muốn tìm 1 PS bằng PS đã cho ta làm
thế nào ?
- Qua 2 Vd trên, em hãy nêu cách tìm 1
PS bằng PS đã cho .
- Hát
- 2 HS lên bảng .
- HS nghe .
- HS điền vào ô trống.
- Nếu ta nhân cả TS và MS của 1 PS với
cùng 1 số tự nhiên khác o thì ta được 1 PS
bằng PS đã cho .
- HS điền vào ô trống .
- Nếu chia hết cả TS và MS của 1 PS cho
cùng 1 số TN khác 0 thì được 1 PS bằng
PS đã cho .
- HS nêu như SGK .
Đó chính là tính c hất cơ bản của PS
b) HĐ 2 : Ứng dụng tính chất cơ bản
của PS .
* Rút gọn PS .
Vd : Rút gọn PS
120
90
.
- Nêu cách rút gọn PS .
Lưu ý : + Rút gọn PS để được 1 PS có
tử số và mẫu số bé đi mà PS mới vẫn
bằng PS đã cho .
+ Phải rút gọn PS cho đến khi không
thể rút gọn được nữa ( Tức là nhận được
PS tối giản ) .
* Qui đồng mẫu số các PS .
Vd 1: Qui đồng MS của
5
2
và
7
4
.
- Cho HS tự làm Vd rồi nêu cách QĐMS
của 2 PS .
Vd2 :QĐMS của
5
3
và
10
9
.
- Cho HS tự làm rồi nêu cách QĐMS
của 2 PS .
Lưu ý : Ta chỉ QĐ PS có mẫu bé .
c) HĐ 3 : Thực hành :
Bài 1 : Rút gọn PS .
- Gọi 3 HS lê n bảmg giải mỗi em 1
bài . Cả lớp giải vào VBT .
Nhận xét sửa chữa .
Bài 2 : QĐMS các PS .
- HS làm bài vào phiếu bài tập ,hướng
dẫn HS đổi phiếu chấm .
IV – Củng cố :
- Nêu tính chất cơ bản của PS ?
- Nêu cách QĐMS của 2 PS ?
V – Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập 3
-
4
3
30:120
30:90
120
90
==
.
- HS nêu .
- HS theo dõi .
- HS thực hiện rồi nêu cách làm .
-
10
6
25
23
5
3
==
x
x
.
- HS nêu cách thưc hiện .
- HS làm bài .
- HS làm bài .
- HS nêu .
- HS nêu .
- HS nghe .
- Chuẩn bò bài sau :( n tập so sánh 2
PS )
* RKN :
Toán : ÔN TẬP: SO SÁNH 2 PHÂN SỐ
A – Mục tiêu :
Giúp Hs :
- Nhớ lại cách so sánh 2 PS có cùng mẫu số,khác MS .
- Biết sắp xếp các PS theo thứ tự từ bé đến lớn .
- Giáo dục HS biết diễn đạt nhận xét bằng ngôn ngữ nói .
B – Đồ dùng dạy học :
1 – GV : SGK,phất màu,phiếu bài tập .
2 – HS : SGK,VBT
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
5
/
1
/
28
/
3
/
2
/
I – Ổn đònh lớp :
II – Kiểm tra bài cũ :
- Nêu tính chất cơ bản của PS ?
- Gọi 1 HS chữa bài tập 3
- Nhận xét,sửa chữa .
III – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài :
- Để củng cố kiến thức về so sánh 2
PS.Hôm nay các em học bài : Ôn tập :
So sánh 2 phân số .
2 – Hoạt động :
a) HĐ 1 : Ôn Tập cách so sánh 2 PS
* So sánh 2 PS cùng Ms .
- Gọi vài HS nêu cách so sách 2 PS có
cùng MS,rồi tự nêu Vd - Giải thích Vd .
- Cho vài HS nhắc lại cách so sánh 2 PS
có cùng MS .
* So sánh 2 PS khác MS .
- Gọi vài HS so sánh 2 PS khác MS ,cho
- Hát .
- HS nêu
- 1 HS lên bảng làm .
- HS nghe .
- Hs nêu cách so sánh .
Vd :
7
2
<
7
5
.( HS giải thích cách
làm )
Nếu
7
2
<
7
5
thì
7
5
>
7
2
.
- HS nhắc lại .
- Muốn so sánh 2 PS khác MS,ta
có thể QĐMS 2 PS đó rồi so
HS nêu Vd .
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện Vd,cả lớp
làm vào giấy nháp .
- Cho HS nhắc lại cách so sánh 2 PS
khác MS .
b) HĐ 2 : Thực hành :
Bài 1 :
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập .
- Yêu cầu HS làm bài vào phiếu BT .
- Nhận xét,sửa chữa .
Bài 2 :
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT .
- Gọi 2 HS lên bảng,cả lớp làm vào vở
BT
- Nhận xét,sửa chữa .
IV – Củng cố :
- Nêu cách so sánh 2 PS có cùng MS ,
cho Vd ?
- Nêu cách so sánh 2 PS khác MS ?
V – Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bò bài sau :Ôn tập : So sánh 2
PS ( tt )
* RKN :
sánh các TS của chúng .
Vd : So sánh 2 PS :
4
3
và
7
5
.
QĐMS 2 PS :
28
21
74
73
4
3
==
x
x
;
28
20
47
45
7
5
==
x
x
.
Vì 21 > 20 nên
28
20
28
21
>
vậy
4
3
>
7
5
- Hs nhắc lại .
- Điền dấu thích hợp vào ô trống
(>,<,=)
- Hs làm bài – chữa bài .
- Viết các PS sau theo thứ tự từ
bé đến lớn .
- HS làm bài .
- HS nêu .
- Hs nêu
- HS nghe .
Toán : ÔN TẬP : SO SÁNH 2 PHÂN SỐ (TIẾP THEO )
A – Mục tiêu :
Giúp Hs ôn tập , cũng cố về :
-So sánh phân số với đơn vò.
-So sánh hai phân số có cùng mẫu số
-Giáo dục HS phát triển tư duy
B – Đồ dùng dạy học :
1 – GV : PBT ,phấn màu .
2 – HS : SGK ,VBT .
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
T
G
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
5
/
1
/
28
/
3
/
2
/
I – Ổn đònh lớp :
II – Kiểm tra bài cũ :
-N êu cách so sánh 2 PS cùng mẫu số ?
-Nêu cách so sánh 2 PS khác MS ?
- Nhận xét,sửa chữa .
III – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài :Hôm nay , các em
tiếp tục ôn tập về so sánh 2 PS
-Nêu đặc điểm của PS lớn hơn 1, bé hơn
1, bằng 1.
2 – Hoạt động :
a) HĐ 1 :
-Bài 1 :a) Cho HS làm bài vào phiếu
bài tập .
-HD HS đổi phiếu chấm bài .
b) Nêu đặc điểm của PS lớn hơn 1 ,bé
hơn 1 ,bằng 1 .
-Nhận xét ,sửa chữa .
-Gọi vài HS nhắc lại .
b) HĐ 2 :
Bài 2 :a) So sánh các ps :
-Gọi 3 HS lên bảng giải ,cả lớp làm vào
vở BT.
- Hát
- Hs nêu.
-HS nêu .
-.
- HS nghe .
-HS làm bài
5
3
< 1 ; = 1;
4
9
> 1 ;
1>
8
7
-HS chấm bài .
b)Nếu PS có TS lớnù hơn MS thì
PS đó lớnù hơn 1 ;nếu PS có TS
bé hơn MS thì PS đó bé hơn
1;nếu PS có TS bằng MS thì PS
đó bằng 1.
-HS nhắc lại.
-HS làm bài
5
2
>
7
2
;
9
5
>
6
5
;
2
11
-Nhận xét ,sửa chữa .
b) Nêu cách so sánh 2 PS có cùng TS ?
c) HĐ 3 :Bài 3a) , c)
-Cho HS làm theo nhóm , mỗi nhóm làm
1 câu .
-Nhận xét ,sửa chữa .
-Nên khuyến khích HS làm nhiều cách
khác nhau .
d) HĐ 4:Bài 4.
-Gọi 1 HS đọc đề .
-Cho cả lớp làm vào vở ,1 HS lên bảng
trình bày.
-Nhận xét ,sửa chữa .
IV – Củng cố :
-Nêu cách so sánh 2 PS cùng TS ?
-Nêu cách so sánh 2 PS khác MS ?
V – Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập 3B.
- Chuẩn bò bài sau :PS thập phân.
* RKN :
>
3
11
-Hs nêu .
-HS làm bài .
-Đại điện nhóm trình bày .
-HS-đọc đề
- H S làm bài .
-HS nêu .
-HS nêu .
-HS nghe.
Toán : Tiết 5 PHÂN SỐ THẬP PHÂN
A – Mục tiêu :
Giúp Hs :
- Nhận biết các phân số thập phân.
- Nhận ra được :Có 1 số PS có thể viết thành số thập phân ;biết cách chuyển các PS đo
ùthành phân số thập phân .
- Giáo dục HS biết diễn đạt nhận xét bằng ngôn ngữ nói ở dạng khái quát .
B – Đồ dùng dạy học :
1 – GV : SGK,phiếu bài tập 4a,b.
2 – HS :VBT
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
T
G
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
5
/
I – Ổn đònh lớp :
II – Kiểm tra bài cũ :
- Hát
1
/
28
/
3
/
2
/
-Nêu cách so sánh 2 PS có cùng TS ,cho
VD ?
-Nêu cách so sánh 2 PS khác MS –chữa
bt3b .
- Nhận xét,sửa chữa .
III – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài :Các em đã nắm
được khái niệm PS .Vậy PS thập phân
là gì ?Hôm nay ,cô cùng các em tìm
hiểu qua bài :PS thập phân.
2 – Hoạt động :
a) HĐ 1 :Giới thiệu PSTP .
-GV nêu và viết các PS :3/10; 5/100;
17/1000 ; …
-Cho HS nêu đặc điểm của MS của các
PS này.
-GV giới thiệu: các PS có MS là 10;
100 ;1000…gọi là các PSTP .
-Cho vài HS nhắc lại .
-GV nêu và viết PS 3/5 ,y/c HS tìm
PSTP bằng 3/5.
-Làm tương tự với 7/4 ; 20/125 .
-Qua VD trên ,em rút ra nhận xét gì ?
- Cho Hs nhắc lại
b) HĐ 2 : Thực hành .
-Bài 1:Đọc các PS
-Y/c HS thảo luận theo cặp .
-Gọi đại diện 1 số cặp nêu miệng .
-Nhận xét , sửa chữa .
Bài 2 :Viết các PSTP .
-Cho hs làm vào vở , gọi 2 hs lên bảng
viết số .
-Nhận xét ,sửa chữa .
-Bài 3 :
-HS nêu.
- HS lên bảng nêu rồi chữa bài.
- HS nghe .
-HS theo dõi .
-MS của các PS này là :10; 100
;1000 .
-HS theo dõi .
-HS nhắc lại.
-
5
3
=
10
6
25
23
=
x
x
- Hs làm
- Một số PS có thể viết thành
PSTP.
-HS nhắc lại .
- Từng cặp thảo luận .
- Chín phần mười ; hai mươi
mốt phần một trăm …
- Hs làm bài
1000000
1
;
1000
475
;
100
20
;
10
7
- HS thảo luận .
2000
69
;
1000
17
;
10
4
-Cho HS thảo luận theo cặp .
-Gọi đại diện 1 số nhóm trình bày
-Nhận xét ,sửa chữa .
-Bài 4 a,b :Cho hs làm bài vào phiếu
bt .
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài .
-HD HS đổi phiếu KT kết quả .
IV – Củng cố :
-PSTP là PS như thế nào ? cho vd ?
-Nêu cách viết PS thành PSTP ?
V – Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập .4C,D .
- Chuẩn bò bài sau :Luyện tập .
* RKN :
- HS làm bài :
a)
;
102
7
2
7 t
xc
xc
==
b)
1004
3
4
3 c
xc
xc
==
- HS tự chữa bài .
- HS nêu .
- HS nêu
- HS nghe .
Toán : Tiết 6 LUYỆN TẬP
A – Mục tiêu :
Giúp Hs củng cố về :
- Viết các PSTP trên 1 đoanh của tia số .
- Chuyển 1 số PS thành PSTP.
- Giải bài toán về tìm giá trò 1 PS của số cho trước .
-Giáo dục HS bi\ước đầu hình thành và phát triển tư duy .
B – Đồ dùng dạy học :
1 – GV : Bảng phụ
2 – HS : SGK
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
T
G
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
5
/
1
/
28
/
I – Ổn đònh lớp :
II – Kiểm tra bài cũ :
- Thế nào là PSTP , cho Vd ?
- Gọi 2 HS chữa bài tập 4c,d.
- Nhận xét,sửa chữa .
III – Bài mới :
- Hát
-HS nêu.
-2HS lên bảng .
3
/
2
/
1 – Giới thiệu bài :
- Để củng cố kiến thức về PSTP. Hôm
nay,các em học tiết luyện tập .
2 – Hoạt động :
a) HĐ 1 : Bài 1 :Viết PSTP thích hợp
vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia
số .
- GV treo bảng phụ lên bảng .
- GV cho HS tự làm bài rồi chữa lại :
- Gọi HS đọc lần lượt các PS TP từ
10
9
...
10
1
và đó là các PS gì ?
b) HĐ 2 : Bài 2
- Gọi 3 HS lên bảng mổi em làm 1 bài
.cả lớp làm vào vở .
-Cho HS nêu cách chuyển từng PS
thành PSTP.
- Nhận xét ,sửa chữa.
c) HĐ 3 :
Bài 3 : Thực hiện tương tự như bài 2.
d)HĐ 4:
Bài 5 : Cho HS nêu tóm tắt bài toán rồi
giải :
- HS nghe .
-HS quan sát .
-HS làm bài .
-Một phần mười ;hai phần mười ;…;chín
phần mười .Đó chính là các PSTP .
-3HS lên bảng .Cả lớp làm vào vở .
Kết quả là :
100
375
254
2515
4
15
;
10
55
502
511
2
11
====
x
x
x
x
.
Chẳng hạn,để chuyển
2
11
thành PSTP cần
nhận xét để có 2 x 5 = 10 .Như vậy lấy TS
và MS nhân 5 để được PSTP
10
55
.
-HS làm bài .
Bài giải :
Số HS giỏi toán của lớp đó là :
30 x
9
10
3
=
( HS ).
Số HS giỏi Tiếng Việt của lớp đố là :
30 x
6
10
2
=
( HS ) .
Đáp số : 9 HS giỏi Toán .
: 6 HS giỏi TV .
-Nhận xét ,sửa chữa.
IV – Củng cố :
-Nêu cách chuyển PS thành PSTP?
V – Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập 4.
- Chuẩn bò bài sau :n tập :Phép cộng
và phép trừ 2 PS
* RKN :
- HS nêu .
- HS nghe .
Toán : Tiết 7: ÔN TẬP : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ
A – Mục tiêu :
- Giúp HS nhớ lại cách thực hiện phép cộng và phép trừ 2 PS .
- Giáo dục HS phát triển năng lực phân tích,tổng hợp .
- Giúp Hs củng cố các kó năng thực hiện phép cộng và phép trừ 2 PS .
B – Đồ dùng dạy học :
1 – GV :
2 – HS :
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
T
G
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
5
/
1
/
28
/
3
/
2
/
I – Ổn đònh lớp :
II – Kiểm tra bài cũ :
- Nhận xét,sửa chữa .
III – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài :
2 – Hoạt động :
a) HĐ 1 :
- GV hướng dẫn HS nhớ lại để nêu được
cách thực hiện phép cộng,phép trừ 2 PS
có cùng MS và 2 PS có MS khác nhau .
- GV nêu Vd :
7
5
7
3
+
và
15
3
15
10
−
rồi gọi 1
HS nêu cách tính trên bảng, các HS còn
lại làm vào vở nháp .GV chữa lại .làm
- Hát
- HS lên bảng .
- HS nghe .
- HS làm .
tương tự với :
10
3
9
7
+
và
9
7
8
7
−
.
b) HĐ 2 :
Bài 1 : Hs làm rồi chưazx lại .
Bài 2 :
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép
tính :
a) 3 +
5
17
5
215
5
2
=
+
=
b) 1 -
15
4
15
1115
15
11
1
15
56
1
3
1
5
2
=
−
=−=
+
−=
+
- GV chữa lại .
Bài 3 : GV cho HS đọc bài toán rồi tự
giải .
- GV cho HS trao đổi ý kiến để nhận ra
rằng PS chỉ số bóng của cả hợp bóng là
6
6
.
- GV cho HS giải bài toán theo cách
khác .
- GV cho HS tự nhận xét xem cách nào
thuận tiện hơn.
IV – Củng cố :
V – Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập .
- Chuẩn bò bài sau :
* RKN :
- HS làm .
- HS lên bảng .
- HS nghe .
- HS trao đổi.
- HS giải .
- HS nhận xét .
Toán : Tiết 8 : ÔN TẬP : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ
A – Mục tiêu :
Giúp Hs :
- Nhớ lại cách thực hiện phép nhân và phép chia 2 PS .
- Củng cố kó năng thực hiện phép nhân và phép chia 2 PS .
- Giáo dục HS bước đầu hình thành và phát triển tư duy sáng tạo .
B – Đồ dùng dạy học :
1 – GV : Phấn màu,SGK.
2 – HS : SGK.
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
T
G
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
5
/
1
/
28
/
3
/
2
/
I – Ổn đònh lớp :
II – Kiểm tra bài cũ :
- Nêu cách thực hiện phép cộng,phép
trừ 2 PS cùng MS ?
- Nêu cách thực hiện phép cộng và phép
trừ 2 PS khác MS ?
- Nhận xét,sửa chữa .
III – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài :
- Hôm nay các em tiếp tục ôn tập phép
nhân và phép chia 2 PS .
2 – Hoạt động :
a) HĐ 1 : ôn tập về phép nhân và phép
chia 2 PS.
* Phép nhân 2 PS :
- GV hướng dẫn HS nhớn lại cách thực
hiện phép nhân và phép chia 2 PS .
Vd :
9
5
7
2
x
.
- Yêu cầu HS nêu cách tính và thực hiện
phép tính ở trên bảng,các HS khác làm
vào vở nháp ,rồi chữa bài .
- Gọi vài HS nêu cách thực hiện phép
nhân 2 PS .
* Phép chia 2 PS : Làm tương tự như
phép nhân .
Vd :
8
3
:
5
4
.
- Yêu cầu HS thực hiện phép tính rồi
nêu cách thực hiện phép chia 2 PS .
b) HĐ 2 : Thực hành :
Bài 1 : a ( cột 1,2 ) ; b Tính .
Cho HS làm bài vào vở BT rồi chữa
lần lượt từng bài .
- Hát
- Hs nêu .
- HS nêu .
- HS nghe .
- Hs nhắc lại .
-
63
10
97
52
9
5
7
2
==
x
x
x
.
- Muốn nhân 2 PS ta lấy tử số
nhân với TS, MS nhân với MS .
-
15
32
3
8
5
4
8
3
:
5
4
==
x
.
- Muốn chia 1 PS cho 1 PS ta
lấy PS thứ nhất nhân với PS thứ
2 đảo ngược .
- HS làm bài ,chữa bài .
- HS theo dõi .
Bài 2 : Tính .
- GV hướng dẫn HS làm theo mẫu .
a)
4
3
2325
533
610
59
6
5
10
9
===
xxx
xx
x
x
x
.
- Yêu cầu HS làm theo nhóm .
- Gọi đại diện 3 HS lên bảng làm bài .
Nhận xét sửa chữa .
Bài 3 : Gọi 1 HS đọc đề .
- Cho HS giải vào vở, 1 HS lên bảng
trình bày .
- Nhận xét sửa chữa .
IV – Củng cố :
- Nêu cách thực hiện phép nhân và
phép chia 2 PS
V – Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập 1a(cột 3,4)
- Chuẩn bò bài sau :Hỗn số
* RKN :
- HS thảo luận .
- Đại diện 3 HS lên bảng trình
bày .
- HS đọc đề .
- HS giải .
Đáp số :
18
1
m
2
- Hs nêu .
- HS nghe .
Toán : Tiết 9 HỖN SỐ
A – Mục tiêu :
Giúp Hs :
- Nhận biết về hỗn số .
- Biết đọc viết hỗn số .
B – Đồ dùng dạy học :
1 – GV : Các tấm bìa cắt vẽ như hình vẽ SGK
2 – HS : SGk.
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
T
G
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
5
/
1
/
28
/
I – Ổn đònh lớp :
II – Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập 1 a
( cột 3,4 )
- Nhận xét,sửa chữa .
III – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài :
- Hát
- 2 HS lên bảng .
- HS theo dõi .
3
/
2
/
2 Hoạt động :
a) HĐ 1 : Giới thiệu bước đầu về hỗn số
- GV gắn 2 hình tròn và
4
3
hình tròn lên
bảng ,ghi các số PS .
2
4
3
- Có bao nhiêu hình tròn ?
- GV giúp HS nêu được :Có 2 hình tròn
và
4
3
hình tròn,ta viết gọn là : 2
4
3
hình
tròn .
- 2
4
3
gọi là hỗn số .
- GV đọc :hai ba phần tư.
- GV giới thiệu hỗn số 2
4
3
có phần
nguyên là 2,phần phân số là
4
3
,phần
phân số của hỗn số bao giờ cũng bé
hơn đơn vò .
- GV hướng dẫn HS cách viết hỗn số .
- Cho HS nhắc lại cách đọc hỗn số .
b) HĐ 2 : Thực hành :
Bài 1 : Cho HS nhìn hình vẽ,GV hướng
dẫn mẫu cách viết và đọc hỗn số .
- Gọi 1 số Hs lần lượt viết và đọc hỗn
số .
- Nhận xét sửa chữa .
Bài 2 :
- Cho HS thảo luận theo cặp .
- Gọi HS lên điền hỗn số thích hợp vào
chổ chấm .
- Cho HS đọc các phân số .
- Nhận xét sửa chữa
IV – Củng cố :
- Nêu cách đọc,viết hỗn số ?
- HS quan sát .
- Có 2 hình tròn và
4
3
hình tròn
.
- HS theo dõi .
- 1 vài HS nhác lại .
- HS nghe .
- HS theo dõi .
- HS nhắc lại như SGK.
- HS theo dõi .
- 3 HS nhìn hình vẽ lần lượt viết
và đọc hỗn số .
- Từng cặp thảo luận .
- 1 số HS lên bảng điền vào chỗ
trống .
- HS đọc .
V – Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bò bài sau :Hỗn số ( tt) .
* RKN :
- HS nêu
- HS nghe .
Toán : Tiết 10 HỖN SỐ (tiếp theo )
A – Mục tiêu :
- Giúp Hs biết cách chuyển 1 hỗn số thành phân số .
- Rèn HS chuyển đổi thành thạo .
B – Đồ dùng dạy học :
1 – GV : Các tấm bìa cắt và vẽ như hình vẽ của SGK.
2 – HS : SGK.
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
T
G
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
5
/
1
/
28
/
3
/
2
/
I – Ổn đònh lớp :
II – Kiểm tra bài cũ :
- Nêu cách đọc hỗn số ? đọc hỗn số
sau :5
7
3
.
- Nêu cách viết hỗn số ?
- Nhận xét,sửa chữa .
III – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài :
2 – Hoạt động :
a) HĐ 1 : Hướng dẫn cách chuyển 1
hỗn số thành PS .
- GV đưa bảng phụ vẽ sẵn hình như
SGK
- GV giúp HS dựa vào hình vẽ để viết
hỗn số :
- Từ 2
8
5
có thể chuyển thành PS nào ?
- Hát
- HS nêu.
- Hs nêu .
- HS nghe .
- HS quan sát .
- 2
8
5
- Cho HS tự viết :
( Thảo luụan theo cặp )
- GV ghi bảng : 2
8
5
=
oo
ô
.
- Giúp HS tự chuyển 2
8
5
thành
8
21
rồi
nêu cách chuyển 1 hỗn số thành PS.
b) HĐ 2 : Thực hành :
Bài 1 :
- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài .
- Cho HS nêu lại cách chuyển 1 hỗn số
thành PS.
Bài 2 :
- GV hướng dẫn HS làm bài theo mẫu .
a) 2
.
3
20
3
13
3
7
3
1
4
3
1
=+=+
- Chia lớp ra làm 2 nhóm ,hướng dẫn
HS thảo luận rồi đại diện nhóm trình
bày kết quả .
- Nhận xét,sửa chữa.
Bài 3 :
- GV hướng dẫn HS làm bài theo mẫu .
- Cho HS làm bài vào vở ,2 HS lên bảng
.
- Nhận xét,sửa chữa.
IV – Củng cố :
- Nêu cách viết hỗn số thành PS ?
V – Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bò bài sau :Luyện tập.
* RKN :
2
8
5
= 2+
8
5
=
8
582 xx
=
8
21
;
viết gọn là : 2
8
5
=
8
582 xx
=
8
21
.
- HS nêu như SGK .
- HS làm bài .
- HS nêu .
- HS theo dõi .
- Đại diện 2 HS trình bày .
- HS theo dõi .
- HS làm bài.
- HS nêu .
- HS nghe .
Toán :Tiết 11: LUYỆN TẬP
A – Mục tiêu :
Giúp Hs :
- Củng cố cách chuyển hỗn số thành PS .
- Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số,so sánh các hỗn số ( bằng cách
chuyển về thực hiện các phép tính với các PS,so sánh các PS ).
- Giáo dục HS .
B – Đồ dùng dạy học :
1 – GV : SGK,bảng phụ.
2 – HS : SGK,VBT.
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
T
G
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
5
/
1
/
28
/
3
/
2
/
I – Ổn đònh lớp :
II – Kiểm tra bài cũ :
- Nêu cách chuyển hỗn số thành PS .
- Gọi 1 HS chữa bài 3 c .
- Nhận xét,sửa chữa .
III – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài :
- Để củng cố kiến thức về cách chuyễn
hỗn số thành PS rồi thưch hiện phép
tính .Hôm nay,các em học tiết luyện tập
.
2 – Hoạt động :
a) HĐ 1 : Bài 1 :
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Gọi4 HS lên bảng ,cả lớp giải vào vở
- Nhận xét, sửa chữa.
- Nêu cách chuyển HS thành PS .
b) HĐ 2 : Bài 2 :
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Chia lớp làm 4 nhóm ,hướng dẫn HS
thảo luận nhóm ( mỗi nhóm làm 1
câu ) .
- Đại diện nhóm trình bày Kquả.
- Hát
- HS lên bảng .
- HS lên bảng chữa bài .
- HS nghe .
- Chuyển các hỗn số sau thnhf PS .
2
5
13
5
352
5
3
=
+
=
x
; 5
9
49
9
495
9
4
=
+
=
x
9
10
127
10
71012
10
7
12;
8
75
8
389
8
3
=
+
==
+
=
xx
- HS nêu.
- So sánh các hỗn số .
- Hs làm bài .
a) 3
10
9
và 2
10
9
.
3
10
9
=
10
29
10
9
2;
10
39
=
.
Mà
10
29
10
39
>
nên 3
10
9
2
10
9
>
.
…
- HS nêu .
Nhận xét ,sửa chữa .
- Nêu cách so sánh các hỗn số .
Bài 3 :
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Cho Hs làm bài vào vở .
- Tổ chức HS đổi vở kiểm tra Kquả .
Nhận xét , sửa chữa
IV – Củng cố :
- Nêu cách chuyển 1 HS thành PS ?
- Nêu cách so sánh 2 hỗn số ?
V – Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập : Chuẩn bò bài
sau .
- Chuẩn bò bài sau :
* RKN :
- Chuyển các hỗn số thành PS rồi
thực hiện phép tính .
- Hs làm bài .
- HS đổi vở chấm bài .
- HS nêu .
- HS nêu .
Toán : Tiết 12 : LUYỆN TẬP CHUNG
A – Mục tiêu :
Giúp Hs củng cố về :
- Chuyển 1 số PS thành PS TP.
- Chuyển hỗn số thành PS .
- Chuyển số đo từ đơn vò bé ra đơn vò lớn ,số đo có 2 tên đơn vò đo thành số đo có 1 tên đơn
vò đo .
- Giáo dục HS bước đầu hình thành và phát triển tư duy phê phán và sáng tạo .
B – Đồ dùng dạy học :
1 – GV : Phấn màu,phiếu BT .
2 – HS : SGK,VBT.
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
T
G
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
5
/
1
/
I – Ổn đònh lớp :
II – Kiểm tra bài cũ :
- Nêu cách chuyển PS thành PS thập
phân .
- Nhận xét,sửa chữa .
- Hát
- HS nêu .
28
/
3
/
2
/
III – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài :
2 – Hoạt động :
a) HĐ 1 : Bài 1 :
- Gọi 2 HS lên bảng,cả lớp làm vào vở.
- Nêu cách chuyển phân số thành PS
TP?
- Nhận xét sửa chữa
b) HĐ 2 : Bài 2 :
- Cho HS làm bài rồi nêu miệng Kquả .
- Nhận xét sửa chữa .
c) HĐ 3 : Bài 3 :
- GV phát phiếu bài tập cho HS làm .
- Hướng dẫn HS sửa chữa.
Bài 4 : GV hướng dẫn HS làm bài mẫu:
5 m 7dm = 5m +
mm
10
7
5
10
7
=
.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở .
- Nhận xét ,sửa chữa .
IV – Củng cố :
- Nêu cách chuyển PS thành PS TP .
- Nêu cách chuyển số đo có 2 tên đơn vò
đo thành số đo có 1 tên đơn vò đo .
V – Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập : bài 5
- Chuẩn bò bài sau :Luyện tập chung.
* RKN :
- HS nghe .
- HS làm bài .
- Hs nêu .
- Hs làm bài :
8
5
42
5
2
=
; 5
4
23
4
3
=
; 4
7
31
7
3
=
- HS làm bài vào phiếu .
- HS theo dõi .
- HS làm bài :
2m3dm = 2m +
10
3
m = 2
10
3
m.
4m37cm = 4m +
100
37
m = 4
100
37
m.
1m53cm = 1m +
100
53
m = 1
100
53
m.
- HS nêu
- HS nêu .
- HS nghe .
Toán : Tiết 13 : LUYỆN TẬP CHUNG
A – Mục tiêu :
Giúp Hs củng cố về :
- Cộng,trừ 2 PS .Tính giá trò xcủa biểu thức với PS .
- Chuyển các số đo có 2 tên đơn vò đo thành số đo là hỗn số với 1 tên đơn vò đo .
- Giải bài toán tìm 1 số biết giá trò 1 PS của số đó .
- Giáo dục HS phát triển năng lực phân tích ,tổng hợp .
B – Đồ dùng dạy học :
1 – GV : Bảng phụ .
2 – HS : SGK,VBT.
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
T
G
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
5
/
1
/
28
/
3
/
2
/
I – Ổn đònh lớp :
II – Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 1 HS chữa bài tập 5 .
- Nhận xét,sửa chữa .
III – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài :
2 – Hoạt động :
a) HĐ 1 : Bài 1:
- Gọi 3 HS lên bảng ,cả lớp làm vào
vở .
- Nêu cách cộng 2 PS khác MS .
Nhận xét ,sửa chữa .
b) HĐ 2 : Bài 2 :
- Chia lớp làm 3 nhóm,mỗi nhóm làm 1
bài.
- Đại diên nhóm trình bày Kquả .
- Nêu cách trừ 2 PS khác MS .
Nhận xét,sửa chữa .
c) HĐ 3 : Bài 3 :
- Cho HS thảo luận theo cặp rồi nêu
miêngh Kquả
Bài 4 :
- GV hướng dânc HS làm theo mẫu :
- Hát
- HS lên bảng .
- HS nghe .
- HS làm bài .
- Hs nêu .
- Từng nhóm thảo luận .
- Đại diện nhóm trình bày .
- Hs nêu .
- Từng cặp thảo luận .
- Kquả : Khoanh vào C
- HS theo dõi .
- 7m3dm=7m +
10
3
m = 7
10
3
m.
9m5dm = 9m +
10
5
m = 9
10
5
m.
- Gọi 1 HS lên bảng làm cột 2 ,cả lớp
làm vào vở .
- Nhận xét ,sửa chữa .
Bài 5 :
- Gọi 1 HS đọc đề bài,tóm tắt rồi
giải,cả lớp giải vào vở .
- Nhận xét ,sửa chữa .
IV – Củng cố :
- Nêu cách cộng trừ 2 PS khác MS .
V – Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập : bài 4 ( cột 3,4)
- Chuẩn bò bài sau :Luyện tập chung .
* RKN :
- HS đọc đề,tóm tắt :
10
1
quãng đường AB dài là :
12 : 3 = 4 ( Km ) .
Quãng đường AB dài là :
4 x 10 = 40( Km ) .
Đs : 40 Km .
- HS nêu .
- HS nghe .
Toán : Tiết 14 : LUYỆN TẬP CHUNG
A – Mục tiêu :
Giúp Hs củng cố về :
-Nhân ,chia 2 PS .Tìm thành phần chưa biết của phép tính với PS .
-Chuyển các số đo có 2 tên đơn vò đo thành số đo dạng hỗn số với 1 tên đơn vò đo.
-Tính diện tích của mảnh đát .
-Giáo đục HS phát triển trí tưởng tượng .
B – Đồ dùng dạy học :
1 – GV :Vẽ sẵn hình bài tập 4, PBT.
2 – HS :SGK
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
T
G
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
5
/
I – Ổn đònh lớp :
II – Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 2 HS chữa bài 4 (cột 3,4 )
- Hát
-2HS lên bảng .
1
/
28
/
3
/
2
/
- Nhận xét,sửa chữa .
III – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài :
2 – Hoạt động :
a) Bài1
-Yêu cầu HS làm bài cá nhân trên
phiếu bài tập .
-Thu 1 số bài chấm và nhận xét .
b)Bài 2 :
-Chia lớp làm 4 nhóm ,mỗi nhóm làm 1
câu .Đại diện 4 nhóm lên trình bày .
-Nhận xét ,sửa chữa .
Bài 3 :Gọi 3 HS lên bảng .Cả lớp làm
vào vở bài tập .
-Hướng dẫn HS chữa theo mẫu .
d) Bài 4 :
-GV treo bảng phụ kẽ sẵn hình bài 4 .
-Cho HS thảo luận theo cặp rồi nêu
miệng kết quả.
-Nhận xét ,sửa chữa .
IV – Củng cố :
-Nêu cánh tìm thừa số ‘số bò chia chưa
biết ?
-Nêu cách tính diện tích HCN, HV ?
V – Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
.- Chuẩn bò bài sau :n tập về giải
toán .
* RKN :
- HS nghe .
-HS làm bài
-HS thảo luận và trình bày .
a)x + ¼=5/8 b)x-
3/5=1/10
x = 5/8-1/4
x=1/10+3/5
x = 3/8 x=
7/10
c) X x2/7 =6/11 d) X : 3/2
= ¼
X = 6/11 :2/7 x
=1/4x 3/2
X=21/11 x=
3/8
-HS làm bài .
-HD HS chữa theo mẫu .
2m15cm =2m +15/100m=2
1000
15
cm .
-HS quan sát HV .
-Kết quả :B đúng .
-HS nêu .
-HS nêu .
-HS nghe .
Toán : Tiết 15 : ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
A – Mục tiêu :
-Giúp Hs ôn tập ,củng cố cách giải bài toán liên quan đến tỉ lệ số ở lớp 4 (bài toán “Tìm
2 số khi biết tổng (hiệu ) và tỉ số của 2 số đó “)
-Rèn HS kỉ năng giải toán hợp .
-Giáo dục HS
B – Đồ dùng dạy học :
1 – GV : Bảng phụ
2 – HS : VBT .
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
T
G
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
5
/
1
/
28
/
3
/
2
/
I – Ổn đònh lớp :
II – Kiểm tra bài cũ :
-Nêu cách nhân ,( chia ) 2 PS ?
-Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật ?
- Nhận xét .
III – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài :
2 – Hoạt động :
a) HĐ 1 :Bài toán 1.
-Gọi 1 HS đọc bài toán.
-Hướng dẫn HS tóm tắt .
-Bài toán thuộc dạng toán nào ?
-Nêu cách giải ?
-Gọi 1HS lên bảng giải , cả lớp làm vào
giấy nháp
-Nhận xét . .
b) HĐ 2 :Bài toán 2 .
-GV hướng dẫn HS giải tương tự như
bài roán 1.
-Gọi vài HS nhắc lại cách giải dạng
toán “Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ của 2
số đó “
c) HĐ 3 : Thực hành .
- Hát
- HS nêu.
-HS nêu .
- HS nghe .
-1HS đọc,cả lớp đọc thầm .
-Tóm tắt :
Số lớn :
Số bé :
-Bài toán thuộc dạng toán “Tìm
2 số khi biết tổng và tỉ của 2 số
đó “
-HS nêu cách giải .
-HS giải .
- HS theo dõi GV hướng dẫn rồi
giải .
-HS nêu cách giải .