Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Cu và hợp chất của Cu (vip)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 24 trang )


GVHD: Cô Nguyễn Thị Mộng Thúy
GSTT: Thạch Sa Phắt

V TRÍ VÀ CẤU TẠOỊ
I.
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III.
ỨNG DỤNG
IV.
NỘI DUNG BÀI HỌC

1. Vò trí của Cu trong bảng tuần hoàn
BTH
Các em hãy quan sát BTH và
cho biết vò trí của đồng trong BTH ?
Cu
Số hiệu nguyên tử 29
Chu kì IV
Nhóm IB
I. Vò trí và cấu tạo

2. Caỏu taùo cuỷa ủong
*Nguyờn t ng:
1s
2
2s
2
2p


6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1

vit gn l: [Ar]3d
10
4s
1
*Cỏc ion : Cu
+
: [Ar]3d
10
Cu
2+
: [Ar]3d
9
*Kiu mng tinh th : Lp phng
tõm din c khớt nờn liờn kt trong
n cht ng bn vng.
I. Vũ trớ vaứ caỏu taùo
-
ng l nguyờn t d v l
kim loi chuyn tip.
-

ng cú cu hỡnh electron
bt thng, ging crom.
a, Cu hỡnh electron
b, Cu to ca n cht
* R
Cu
= 0,128 (nm)
- So vi nhúm IA, ng cú bỏn
kớnh nguyờn t nh hn v ion
ng cú in tớch ln hn .
T v trớ, em hóy vit
cu hỡnh electron ca
nguyờn t ng v
cho bit ng l
nguyờn t gỡ : s, p hay
d, f ?
- Ging tinh th Fe
ng cú s oxi l +1 v +2,
em hóy vit cu hỡnh
electron ca cỏc ion ng ?

3. Một số tính chất khác của đồng
R
Cu
= 0,128 (nm) I
1
= 744 (kJ/mol)
R
Cu
+

= 0,095 (nm) I
2
= 1956 (kJ/mol)
R
Cu
2+

= 0,076 (nm) E
o
Cu
2+
/Cu
= +0,34 (V) (dương)
Độ âm điện : 1,9

II. Tính chaát vaät lí
- Đồng là kim loại màu đỏ, dễ kéo sợi và dát mỏng.
- Độ dẫn điện và dẫn nhiệt rất cao, chỉ nhỏ hơn Ag
(độ dẫn điện giảm nhanh nếu lẫn tạp chất).
- D=8,98g/cm
3
( là kim loại nặng ).
- Nhiệt độ nóng chảy cao 1083
o
C.

K
+
Na
+

Mg
2+
Al
3+
Zn
2+
Fe
2+
Ni
2+
Sn
2+
Pb
2+
Fe
3+
2H
+
Cu
2+
Fe
3+
Ag
+
Au
3+
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb Fe H
2
Cu Fe
2+

Ag Au
Tính khử của kim loại giảm
Tính oxi hóa của ion kim loại tăng
III. Tính chaát hoùa hoïc
Vì E
o
Cu
2+
/Cu
= +0,34V, đứng sau cặp oxi hóa-khử
2H
+
/H
2
nên đồng có tính khử yếu.
Từ cấu tạo nguyên tử
(ĐÂĐ, E
o
Cu2+/Cu
) em hãy
dự đoán tính chất hóa
học cơ bản của kim
loại đồng ???

III. Tính chất hóa học
1. Phản ứng với phi kim (trừ C,N,P)
- Đốt nóng Cu trong khơng khí
- Tiếp tục đốt ở nhiệt độ cao hơn(800
o
-1000

o
)
một phần CuO oxi hóa Cu thành Cu
2
O (đỏ gạch )
2Cu + O
2
2CuO
t
o
CuO + Cu Cu
2
O
800
o
C-1000
o
C
a. Phản ứng với oxi
+2
0
+1
0 +20 -2
Thí nghiệm: đốt Cu trong
khơng khí.Quan sát hiện
tượng và viết ptpư ?

* Trong không khí khô, Cu
không bị oxi hóa vì có
màng oxit CuO mịn, đặc,

khít bảo vệ
b, Với phi kim khác
Đồng cũng có thể tác dụng với Cl
2
, Br
2
, S . . . ở nhiệt độ thường
hoặc đun nóng .
- Đồng có bền trong không
khí không ? Tại sao ?
- Tại sao trong không khí
ẩm đồng thường bị phủ bởi
một lớp màng màu xanh ?

Trong không khí ẩm, với sự có mặt
của CO
2
, đồng thường bị bao phủ bởi
một lớp màng cacbonat bazơ màu
xanh: CuCO
3
.Cu(OH)
2
2CuO + CO
2
+ H
2
O CuCO
3
.Cu(OH)

2

III. Tính chất hóa học
2. Phản ứng với axit
dd HCl
Lá đồng
Nơi tiếp xúc giữa dd
axit và khơng khí:oxi
đã oxi hóa Cu thành
muối Cu(II).
a. Với dung dịch HCl và H
2
SO
4
lỗng
Cu khơng tác dụng.
2Cu + 4HCl + O
2
2CuCl
2
+ 2H
2
O
c.khử MT c.oxi hóa
Theo em Cu có phản
ứng với dd HCl và
H
2
SO
4

lỗng khơng ?
Tại sao ? ? ?
O
2
O
2
O
2
O
2
O
2
O
2
O
2
O
2
0
+2
0
-2
Thí nghiệm : Cu tác
dụng với dd HCl , với
sự có mặt của O
2

trong khơng khí

III. Tính chất hóa học

2. Phản ứng với axit
a. Với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng
Cu + 2H
2
SO
4(
đđ)
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
t
0
Cu + 4HNO
3
(đđ) Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2

O
3Cu + 8HNO
3
(đđ) 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
t
0

3. Phản ứng với dung dòch muối
III. Tính chất hóa học
Thí nghiệm: Ống nghiệm : Cho 2ml dd AgNO
3
Cho vào ống nghiệm một mảnh đồng
Quan sát hiện tượng và viết phương trình phản ứng ? ? ?
* Nếu thay dung dịch AgNO
3
bằng dung dịch Fe
3+
hoặc dung dịch
Fe
2+
thì có phản ứng xảy ra khơng ? Viết ptpư nếu có ?
K
+
Na

+
Mg
2+
Al
3+
Zn
2+
Fe
2+
Ni
2+
Sn
2+
Pb
2+
Fe
3+
2H
+
Cu
2+
Fe
3+
Ag
+
Au
3+
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb Fe H
2
Cu Fe

2+
Ag Au

0
+1
+2
Cu + 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
Cu + 2Ag
+
Cu
2+
+ 2Ag
2 Cu
2+
+ 2Fe
2+
khơng xảy ra

Cu + Fe
3+

Cu + Fe
2+


0

Cu
Với 1 số phi kim : O
2
, Cl
2
, Br
2
, S . . .
Với axit H
2
SO
4
đặc cho khí SO
2
Với axit HNO
3
cho NO
2
hoặc NO
Với dung dịch muối : Ag
+
, Fe
3+
. . .
Không khử được H
+
của dung dịch axit
(HCl, H

2
SO
4
loãng)
KEÁT LUAÄN


Đồng là kim loại kém hoạt động , có tính khử
yếu.

Trong các phản ứng hóa học, chủ yếu đồng bị
oxi hóa đến Cu
2+
.

Tuy nhiên đồng có thể bị oxi hóa đến Cu
+
.
KEÁT LUAÄN

Hp cht ca
ng
Thnh phn Tớnh cht ng dng
ng thau Cu-Zn (45%Zn) Cng v bn hn
ng
Ch tao chi tit
mỏy, thit b trong
cụng nghip
úng tu bin
ng bch Cu-Ni (25%Ni) Bn, p, khụng

b n mũn trong
nc bin
Cụng ngh tu
thy, ỳc tin
ng thanh Cu-Sn Bn hn ng Ch to thit b,
mỏy múc
Vng 9 cara 2/3Cu-1/3Au Bn, p ỳc ng tin
vng, vt trang trớ
IV. ệng duùng cuỷa ủong

Cuộn dây đồng

Chiêng đồng Khánh đồng
Trống đồng ĐÔNG SƠN

Các em hãy kể tên
một số hợp chất
của đồng???
1. Đồng (II) oxit,CuO

Điều chế bằng cách nhiệt phân
2Cu(NO
3
)
2
2CuO + 4NO
2
+O
2
t

0
CuCO
3
.Cu(OH)
2
2CuO + CO
2
+H
2
O
t
0

CuO có tính oxi hóa
CuO + CO Cu + O
2
t
0

2. Đồng (II) hidroxit,Cu(OH)
2

Điều chế
Cu
2+
+ 2OH Cu(OH)
2

-


Có tính bazơ
Cu(OH)
2
+ 2HCl CuCl
2
+ H
2
O

Cu(OH)2 dễ tan trong dung dich NH
3
tạo dung dịch có
màu xanh
Cu(OH)
2
+ 4NH
3
Cu(NH
3
)
4
(OH)
2
3. Đồng (II) sunfat,CuSO
4
CuSO
4(khan)
CuSO
4
.5H

2
O
+ H
2
O
Màu trắng
Màu xanh

BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 1. Phản ứng hóa học nào sau đây xảy ra ?
A. Cu
2+
+ 2Ag Cu + 2Ag
+
B. Cu + Pb
2+
Cu
2+
+ Pb
C. Cu + 2Fe
3+
Cu
2+
+ 2Fe
2+
D. Cu + 2Fe
3+
Cu
2+
+ 2Fe

C
K
+
Na
+
Mg
2+
Al
3+
Zn
2+
Fe
2+
Ni
2+
Sn
2+
Pb
2+
Fe
3+
2H
+
Cu
2+
Fe
3+
Ag
+
Au

3+
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb Fe H
2
Cu Fe
2+
Ag Au
Tính khử của kim loại giảm
Tính oxi hóa của ion kim loại tăng

Bài 2. Cho sơ đồ phản ứng sau :
Cu + HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
Số nguyên tử Cu bị oxi hóa và số phân tử HNO
3
bị khử là :
A. 3 và 2 B. 3 và 6
C. 1 và 6 D. 3 và 8
A
3 Cu Cu
+2
+ 2e
2 N
+5

+ 3e N
+2

Bài 3. Dung dich nào sau đây không hòa tan được
kim loại Cu ?
A. dung dịch FeCl
3
B. dung dịch NaHSO
4
C. dung dịch hỗn hợp NaNO
3
và HCl
D. dung dịch HNO
3
đặc, nguội
E. dung dịch HCl có oxi
B
Cu + 2Fe
3+
Cu
2+
+ 2Fe
2+
Cu + H
+
Không phản ứng
3Cu + 2NO
3
-
+ 8H

+
3Cu
2+
+ 2NO + 4H
2
O
Cu + 4H
+


+ 2NO
3
-
Cu
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
2Cu + 4H
+
+ O
2
2Cu
2+
+ 2H
2
O


Bài 4. Có các dung dịch :
HCl, HNO
3
đặc, NaOH, AgNO
3
, NaNO
3
Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết các
dung dịch trên :
A. Cu B. dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
C. dung dịch BaCl
2
D. dung dịch Ca(OH)
2

A
HNO
3đặc
AgNO
3
HCl NaOH NaNO
3
Cu
NO
2

nâu đỏ
Ag
AgNO
3
AgCl
trắng
Ag
2
O
đen
còn lại

×