BUỔI HỌC THỨ 02 - ĐỢT III GIÁO VIÊN DẠY : BÙI THỊ NGUYỆT
01) Điều chế NH
3
bằng 4 phản ứng khác loại . Hãy cho biết phản ứng nào khó thực hiện nhất?.
02) Điêù chế NH
4
NO
3
bằng 3 phản ứng khác loại. Dung dịch muối này có môi trường gì ? Hãy giải thích
bằng phương trình hoá học.
03) a) Điều chế Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
bằng các phản ứng khác loại.
b) Điều chế N
2
bằng 3 phản ứng khác loại.
04) Cân bằng các phản ứng sau đây theo phương pháp electron, tìm chất khử , chất oxh , chất môi trường
nếu có :
a) Al + HNO
3
……. hỗn hợp 2 khí NO , N
2
biét tỉ lệ mol 2 khí bằng nhau.
b) Mg + HNO
3
……. hỗn hợp 3 khí NH
3
, NO , N
2
O biết tỉ lệ mol các khí lần lượt là 1:2:3.
c) Fe + HNO
3
….. hỗn hợp 2 khí NO và N
x
O
y
có tỉ lệ mol tương ứng là a:b.
05) Sơ đồ phản ứng sau đây :
N
2
NO
( 1 )
+ X
+ H
2
(5)
M
+ X
NO
2
+ X + H
2
O
( 3 )
Y
+ Z
( 4 )
Ca(NO
3
)
2
+ X
( 2 )
NO
(6)
NO
2
Y
+ X
( 7 )
+ X + H
2
O
( 8 )
NH
4
NO
3
+ M
( 9 )
Hãy viết phương trình hóa học của các phản ứng trong sơ đồ chuyển hóa trên.
06) Lập phương trình hóa học cho các phản ứng sau :
a)Fe+HNO
3
(đặc, nóng)
→
NO
2
↑+..... b)Fe+HNO
3
(loãng)
→
NO↑+....
c)Ag+HNO
3
(đặc, nóng)
→
NO
2
↑+..... d)P+ HNO
3
(đặc)
→
NO
2
↑+.H
3
PO
4
+...
07) Lập các phương trình hóa học sau đây :
1. Fe + HNO
3
(đặc)
→
0
t
NO
2
↑
+ ? + ?
2. Fe + HNO
3
(loãng)
→
NO
↑
+ ? + ?
3. FeO + HNO
3
(loãng)
→
NO
↑
+ ? + ?
4. Fe
2
O
3
+ HNO
3
(loãng)
→
? + ?
5. FeS + H
+
+ NO
−
3
→
N
2
O
↑
+ ? + ? + ?
08) Có năm lọ không dán nhãn đựng riêng từng dung dịch của các chất sau đây : Al(NO
3
)
3
, NH
4
NO
3
,
AgNO
3
, AgNO
3
, FeCl
3
, KOH. Không được dùng thêm thuốc thử nào khác, hãy nêu cách phân biệt chất
đựng trong mỗi lọ. Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã được dùng để nhận biết.
b) NO
2
NO
NH
3
N
2
NO
HNO
3
Cu(NO
3
)
2
CuO
Cu
( 1 )
( 2 )
( 3 )
( 4 )
( 5 )
(6)
(7)
( 8 )
( 9 )
( 1 0 )
09) Hòa tan bột kẽm trong dung dịch HNO
3
loãng, dư, thu được dung dịch A và hỗn hợp khí gồm N
2
và
N
2
O. Thêm NaOH dư vào dung dịch A, thấy có khí mùi khai thoát ra. Viết phương trình hóa học của tất cả
các phản ứng xảy ra dưới dạng phương trình ion rút gọn.
10) Có các chất sau đây : NO
2
, NaNO
3
, HNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, KNO
2
, KNO
3
. Hãy lập một dãy chuyển hóa biểu
diễn mối quan hệ giữa các chất đó. Viết các phương trình hóa học và ghi điều kiện phản ứng, nếu có.
11) Khi cho oxit của một kim loại hóa trị n tác dụng với dung dịch HNO
3
dư thì tạo thành 34,0 g muối
nitrat và 3,6 g nước (không có sản phẩm khác). Hỏi đó là oxit của kim loại nào và khối lượng của oxit
kim loại đã phản ứng là bao nhiêu ?
12) Hỗn hợp A gồm FeCO
3
và FeS
2
. A tác dụng với dung dịch axit HNO
3
63%(khối lượng riêng 1,44g/m)
theo các phản ứng sau:
FeCO
3
+ HNO
3
→
muối X + CO
2
+ NO
2
+ H
2
O (1)
FeS
2
+ HNO
3
→
muối X + H
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O (2)
BUI HC TH 02 - T III GIO VIấN DY : BI TH NGUYT
c hn hp khớ B v dung dch C. T khi ca B vi oxi bng 1,425. phn ng va ht cỏc cht trong
dung dch C cn dựng 540ml dung dich Ba(OH)
2
0,2M. Lc ly kt ta, em nung n khi lng khụng
i, c 7,568 gam cht rn (BaSO
4
coi nh khụng b nhit phõn). Cỏc phn ng xy ra hon ton.
1. X l mui gỡ? Hon thnh cỏc phng trỡnh phn ng (1) v (2).
2. Tớnh khi lng hn hp tng cht trong hn hp A.
3. Xỏc nh th tớch dung dch HNO
3
ó dựng (gi thit HNO
3
khụng b bay hi trong quỏ trỡnh
phn ng)
13) Cho mui cacbonat ca kim lai M (MCO
3
). Chia 11,6 gam mui cacbonat ú thnh 2 phn bng nhau.
a) Hũa tan phn mt bng dung dch H
2
SO
4
(loóng) va , thu c mt cht khớ v dung dch G
1
. Cụ cn
G
1
, c 7,6 gam mui sunfat trung hũa, khan. Xỏc nh cụng thc húa hc ca mui cacbonat.
b) Cho phn hai tỏc dng tỏc dng va vi dung dch HNO
3
, c hn hp khớ CO
2
, NO v dung dch
G
2
, thỡ dung dch thu c hũa tan ti a bao nhiờu gam bt ng kim loi, bit rng cú khớ NO bay ra.
14) Ho tan hon ton 0,368 gam hn hp Al v Zn cn va 25 lớt dung dch HNO
3
cú pH=3. Sau phn
ng thu c dung dch A cha 3 mui (khụng cú khớ thoỏt ra).
1. Vit phng trỡnh phn ng xy ra.
2. Tớnh khi lng ca mi kim loi trong hn hp.
3. Thờm vo dung dch A mt lng d dung dch NH
3
. Tớnh khi lng kt ta thu c.
15) a. Vit cỏc phng trỡnh phn ng iu ch NH
3
trong phũng thớ nghim v trong cụng nghip.
b. Vit cỏc phng trỡnh phn ng iu ch axit nitric t amoniac.
c. Cho 3 mnh kim loi Al, Fe, Cu vo ba cc ng dung dch axit nitric cú nng khỏc nhau v
thy:
- Cc cú Al: Khụng cú khớ thoỏt ra, nhng nu ly dung dch sau phn ng tỏc dng vi dung dch
NaOH thy khớ cú mựi khai bay ra.
- Cc cú Fe: Cú khớ khụng mu bay ra v hoỏ nõu trong khụng khớ.
- Cc cú Cu: Cú khớ mu nõu bay ra.
Hóy vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra.
M T S BI T P TR C NGHIM
1. Sn phm phn ng no sau õy KHễNG cú cht khớ?
A. KNO
3
t
B. C + KNO
3
t
C. P + KNO
3
t
D. S + KNO
3
t
2. Dóy chuyn húa no di õy to sn phm cui cựng KHễNG cú cht khớ?
A. N
2
+
t,Li
A
+
OH
2
...
B. N
2
+
o
2
2000,O
B
OH
2
,
...
C. P
+
t,Ca
C
+
OH
2
...
D. P
+
t,O
2
D
+
OH
2
...
3. N
2
phản ứng với H
2
trong điều kiện thích hợp, sản phẩm thu đợc sau phản ứng là:
a. NH
3
b. N
2
và NH
3
c. NH
3
, N
2
, H
2
d. NH
3
và H
2
Cõu 25. Cho Fe(III) oxit tỏc dng vi axit nitric thỡ sn phm thu c l:
A. Fe(NO
3
)
2
, NO v H
2
O B. Fe(NO
3
)
2
, NO
2
v H
2
O
C. Fe(NO
3
)
2
, N
2
D. Fe(NO
3
)
3
v H
2
O
4. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Dung dịch X
+
HCL
Y
+
NaOH
Khí X
+
3HNO
Z
t
0
N
2
O + H
2
O.
X ,Y, Z lần lợt là:
A . NO
2
, NH
4
Cl , NH
4
NO
3
B . H
2
S , NaCl , HNO
3
.
C . Br
2
, NH
4
Cl , NH
4
NO
2
D . NH
3
, NH
4
Cl , NH
4
NO
3
.