Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

tiêu chẩn chuẩn đoán, phác đồ xử trí điều trị ngộ độc cấp hàng loạt carbamat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.06 KB, 13 trang )


tiªu chuÈn chÈn ®o¸n
ph¸c ®å xö trÝ cÊp cøu
vµ ®iÒu trÞ Ngé ®éc cÊp hµng lo¹t
Hãa chÊt trõ s©u carbamat
Ths.Bs. NguyÔn TiÕn Dòng


1.
1.
Tiêu chuẩn chẩn đoán
Tiêu chuẩn chẩn đoán
1.1. Hỏi bệnh
1.1. Hỏi bệnh

Thời gian, cách tiếp xúc với carbamat
( đờng tiêu hoá, hô hấp, qua da).

Số lợng, tên, dạng carbamat đ sử dụng.ã

Nguyên nhân ngộ độc: nhầm lẫn, tự tử, bị đầu
độc, bệnh nghề nghiệp.

T/chứng đầu tiên sau khi tiếp xúc với carbamat,
diễn biễn. Các triệu chứng kèm theo.

Chẩn đoán, xử trí ở tuyến trớc, kết quả.

1.2. Lâm sàng
1.2. Lâm sàng




Hội chứng muscarin
V mồ hôi, chảy nớc mắt, tăng tiết nớc bọt, co thắt ã
PQ, đau bụng, nôn, tiêu chảy và nhịp tim chậm.

Hội chứng nicotin: co giật, máy cơ, nhịp tim nhanh

Hội chứng thần kinh trung ơng
Đau đầu, mệt mỏi, chóng mặt cảm giác lo lắng, co
giật, có thể hôn mê, phù phổi cấp, suy hô hấp

1.3. Cận lâm sàng
1.3. Cận lâm sàng
1.3.1. Xét nghiệm cơ bản: CTM, ure, đờng, điện
giải đồ, ion calci, điện tâm đồ, Xquang tim phổi.
1.3.2. Định lợng enzym
Cholinesterase huyết tơng và hồng cầu giảm
thoáng qua và phục hồi sau vài giờ.
1.3. 3. Xét nghiệm độc chất
Định lợng carbaryl máu bằng PP sắc ký khí
Phân tích nớc tiểu tìm naphtol chất chuyển hoá
của carbaryl,

2. Phác đồ xử trí
2. Phác đồ xử trí


2.1. Xử trí ngộ độc hàng loạt


Tìm một địa điểm để tập kết các nạn nhân.

Thiết lập đờng vào, đờng ra tránh ùn tắc

Thông báo cho B/viện sẵn sàng nhận BN

P/ loại BN: dùng 4 tấm biển 4 mầu khác nhau

Mầu đen: bệnh nhân tử vong

Mầu đỏ: bệnh nhân nặng, nguy kịch

Mầu vàng: bệnh nhân vừa

Mầu xanh: bệnh nhân nhẹ

2. Phác đồ xử trí
2. Phác đồ xử trí


2.1. Xử trí ngộ độc hàng loạt
BN nặng, nguy kịch: hon mê, suy hô hấp, truỵ mạch
NKQ, bóp bóng, atropin TM, truyền dịch đảm
bảo tuần hoàn, TTCĐ, HSCC
BN vừa: nôn, buồn nôn, đau bụng, mạch chậm
atropin TM, than hoạt (antipois),. TTCĐ, HSCC
BN nhẹ: buồn nôn Uống than hoạt

2. Phác đồ xử trí
2. Phác đồ xử trí



2.2. Điều trị cụ thể: không pralidoxime( PAM )
2.2.1. Kiểm soát hô hấp: ngay khi tiếp xúc BN, tuỳ
tình trạng BN mà có can thiệp phù hợp:

Đặt đầu nằm nghiêng an toàn tránh trào ngợc

Hút đờm r i họng miệngã

Thở oxy mũi, nếu không cải thiện

Bóp bóng qua mặt nạ có oxy

NKQ hút đờm, bóp bóng cho tất cả BN suy hô
hấp.

2. Phác đồ xử trí
2. Phác đồ xử trí


2.2.2. Loại bỏ độc chất ra khỏi cơ thể

Thực hiện khi đ kiểm soát đợc hô hấp, ã

Cởi bỏ quần áo BN, tắm rửa bằng xà phòng, gội đầu

Rửa dạ dày: trớc 6h, pha than hoạt, 0,5% muối ăn.

Than hoạt: 1-2g/kg trọng lợng cơ thể, đa liều


Sorbitol: 1-2g/kg trọng lợng

2. Phác đồ xử trí
2. Phác đồ xử trí


2.2.3. Atropin ( tác dụng trên hội chứng muscarin )
Liều: 1-3mg TM/ 5 - 10 phút một lần, sau đó TB.
TD dấu hiệu thấm atropin để điều chỉnh liều thuốc
(da ấm, mạch nhanh, phổi hết ran, đồng tử gi n).ã
Tránh để tình trạng ngộ độc atropin (da nóng đỏ, vật
v , mạch rất nhanh, cầu BQ).ã
Liều atropin thông thờng ít 10-20mg, triệu chứng
ngộ độc thờng hết nhanh sau 2-3 ngày.

2. Phác đồ xử trí
2. Phác đồ xử trí


2.2.4. Các biện pháp hồi sức

Đảm bảo hô hấp cho BN

Chống kích thích bằng diazepam

Theo dõi rối loạn nhịp tim bằng monitor, ĐTĐ

Tụt HA catheter TMTT. Không dùng adrenalin vì có
thể làm rối loạn nhịp.


Thận trọng khi dùng succinylcholin vì succinylcholin
bị cholinesterase phân huỷ.

Chế độ ăn không có mỡ, sữa vì cacbamat tan nhiều
trong mỡ, sữa.

Thuèc vµ trang thiÕt bÞ cÊp cøu cÇn thiÕt
Thuèc
DÞch truyÒn: Natriclorua 0,9%
Glucose 5%, 10%, 20%
Ringer lactate
Than ho¹t: + Antipois-Bmai
+ Than ho¹t bét gãi 20gam
Atropin sulfat èng 1/4 mg, 0,5mg vµ 1mg
Sorbitol 5g
Diazepin 10mg, midazolam 5mg, thiopental 1g
Pavulon, tracrium, propofol, diprivan

Thuèc vµ trang thiÕt bÞ cÊp cøu cÇn thiÕt
Thuèc
Dopamin 200mg
Dobutamin 250mg
Adrenalin 1mg
Noradrenalin 1mg
Dung dÞch natribicarbonat 1,4%; 4.2%; 8,4%
Dung dÞch cao ph©n tö : Hes-stÐril 6%
Calcium gluconate 10% èng
Manitol 20%
Zantac 50mg èng


Thuốc và trang thiết bị cấp cứu cần thiết
Trang thiết bị
Bơm tiêm 5ml, 10ml, 20ml, 50ml, bơm cho ăn 50ml
Xông dạ dày số 8, 10, 12, 14
Xông tiểu số 8, 10, 12, 14. 16
ống NKQ số 3, 4, 5, 6, 7, 8
Canun MKQ số 4, 5, 6, 7, 8
Mask thở oxy
Catheter tĩnh mạch trung tâm
Bóng ambu
Găng, khẩu trang

×