Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN HINH QUẠT - HH9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (925.44 KB, 13 trang )

Gv: Bùi Ngọc Hoàng
Giáo Viên: Dương Văn An
Trường THCS Đạ M’Rông – Đam Rông – Lâm Đồng
Kiểm tra bài cũ:
1. Viết công thức tính chu vi đường tròn bán kính R?
2. Nêu cách tính độ dài cung n
0
bán kính R?
Áp dụng tính độ dài cung 45
0
, bán kính 10cm.
2
360 180
R R
π π
=
180
Rn
l
π
=
.10.45 5
( )
180 180 2
Rn
l cm
π π π
= = =
Đáp án: 1. C = 2R = d ( R là bán kính, d là đường kính)
2. Cách tính: Cung 360
0


có độ dài 2R
Cung 1
0
có độ dài
Cung n
0
có độ dài
Độ dài cung 45
0
bán kính 10cm là
Người ta tính diện tích mặt bàn như thế nào để ước
lượng Gỗ khi làm bàn?
Để tính diện tích phần giấy khi làm chiếc quạt
người ta tính như thế nào?
1. Công thức tính diện tích hình tròn
2
2
.
4
d
S R
π
π
= =
Trong đó S: Diện tích hình tròn
R: Bán kính hình tròn
d: là đường kính
 ≈ 3,14
Bài 10:
DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN

O
R
VD: Hình tròn bán kính 3cm thì có diện tích là:
S = .3
2
= 9  (cm
2
)
2
S R
π
=
1.
1.
Χνγ τη
Χνγ τη
χ τνη δι ν τχη ηứ ệ
χ τνη δι ν τχη ηứ ệ
νη τρ∫ν:
νη τρ∫ν:
Σ = πΡ
2
2.
2.
Χνγ τη
Χνγ τη
χ τνη δι ν ηνη θứ ệ
χ τνη δι ν ηνη θứ ệ
υ τ τρ∫ν:ạ
υ τ τρ∫ν:ạ

Ηνη νη τη ν◊ο ư ế
τη χ γ ι λ◊ ηđượ ọ
νη θυ τ τρ∫ν? ς◊ Χ〈ạ
χη τνη δι ν τχη ệ
χ α ν⌠ ρα σαο?ủ
Α
Β
Ο
ν
0
Ηνη θυ τ τρ∫ν λ◊ ạ µ τ πη ν χ α ηνη ộ ầ ủ
τρ∫ν γι ι η ν β ι µ τ χυνγ τρ∫ν ϖ◊ ηαι ớ ạ ở ộ
β〈ν κνη ι θυα đ ηαι µτ χ α χυνγ ⌠ủ đ .
Ηψ ι ν βι υ τη χ τηχη η π ϖ◊ο đ ề ể ứ ợ
χ〈χ χη τρ νγ (…ỗ ố
) τρονγ δψ λ π λυ ν σαυ:ậ ậ
− Ηνη τρ∫ν β〈ν κνη Ρ ( νγ ϖ ι χυνγ 360ứ ớ
0
) χ⌠ δι ν τχη λ◊: … ệ
− ς ψ ηνη θυ τ τρ∫ν β〈ν κνη Ρ, χυνγ 1ậ ạ
0
χ⌠ δι ν τệ
χη λ◊:
……
− ς ψ ηνη θυ τ τρ∫ν β〈ν κνη Ρ, χυνγ νậ ạ
0
χ⌠ δι ν τệ
χη: Σ =

= =

2
R Rn R
Ta cã : S .n .
360 180 2
π π
πΡ
2
2
R
360
π
2
R .n
360
π
=
R
SV y :
2
Ë
l
 
=
 ÷
 
Rn
Do :
180
π
l

2
R n R
S hay S
360 2
π
= =
l
(
l
λ◊ δ◊ι χυνγ νđộ
0
χ α ηνη θủ
υ τ τρ∫ν)ạ
Μ τ πη ν χộ ầ
α ηνη τρủ
∫ν
Γι ι η ν β ι χυνγ ớ ạ ở
ΑΒ ϖ◊ ηαι β〈ν κν
η ΟΑ, ΟΒ.
Bài 10:
DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
Bài tập 1:
Một chiếc quạt có các kích thước như hình vẽ.
Hãy tính diện tích phần giấy của chiếc quạt.
BÀI TẬP CỦNG CỐ:
Giải: Diện tích hình quạt có bán kính R = 14cm là:
2
2
2
.4 .120 16

( )
360 3
S cm
π π
= =
2
2
1
.14 .120 196
( )
360 3
S cm
π π
= =
Diện tích hình quạt có bán kính R = 4cm là:
Diện tích phần giấy của chiếc quạt là:
2
1 2
196 16
60 ( )
3 3
S S S cm
π π
π
= − = − =
Đáp số: 60 cm
2
Bài 10:
DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
Σ = πΡ

2
2
R n R
S hay S
360 2
π
= =
l

Μ τ ϖ ν χ ηνη χη νη τ ΑΒΧ∆ χ⌠ ΑΒ = 40µ, Α∆ = 30µ. Νγ ι τα βυ χộ ườ ỏ ữ ậ ườ ộ
ηαι χον δ ηαι γ⌠χ ϖ ν Α, Β. Χ⌠ ηαι χ〈χη βυ χ:ở ườ ộ

Μ ι δψ τη νγ δ◊ι 20µ.ỗ ừ
− Μ τ δψ τη νγ δ◊ι 30µ ϖ◊ δψ τη νγ κια δ◊ι 10µ.ộ ừ ừ
Η ι ϖ ι χ〈χη βυ χ ν◊ο τη δι ν τχη χ µ◊ ηαι χον δ χ⌠ τη ν χ σ ỏ ớ ộ ệ ỏ ể ă đượ ẽ
λ ν η ν?ớ ơ
BÀI TẬP 80(Sgk)
Σ = πΡ
2
2
R n R
S hay S
360 2
π
= =
l
Bài 10:
DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
Công thức


Τρ νγ η π 1: Μ ι δψ τη νγ δ◊ι 20µ.ườ ợ ỗ ừ

Τα τη ψ Σấ
1
< Σ
2
.
ς ψ χ〈χη βυ χ τη ηαι χ ηαι χον δ σậ ộ ứ ả
ν χ δι ν τχη χ λ ν η ν.ẽ ă đượ ệ ỏ ớ ơ
π π
= + = π ≈
2 2
2
2
.30 .90 .10 .90
S 250 785 (m )
360 360
40µ
40µ
Χ
Χ


20µ 20µ
Α
Α
Β
Β
30µ
30µ 10µ

Α
Α
Β
Β
Χ
Χ


40µ
30µ
∆ι ν τχη χ ηαι χον δ χ⌠ τη ν χ λ◊: ệ ỏ ể ă đượ
π
π
2
2
1
.20 .90
S 2. 200 628 (m )
360
= = ≈
Τρ νγ η π 2ườ ợ : Μ τ δψ τη νγ δ◊ι 30µ ộ ừ
ϖ◊ δψ κια δ◊ι 10µ.
∆ι ν τχη χ ηαι χον δ χ⌠ τη ν χ λ◊: ệ ỏ ể ă đượ
BÀI TẬP 80(Sgk) Giải:
Σ = πΡ
2
2
R n R
S hay S
360 2

π
= =
l
Bài 10:
DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
Công thức

Bài 82 (SGK/Tr99):
Bài 82 (SGK/Tr99):
Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết
quả đến chữ số thập phân thứ nhất):
Bán kính
đường tròn
(R)
Độ dài đường
tròn
(C)
Diện tích
hình tròn
(S)
Số đo của
cung tròn
(n
0
)
Diện tích
hình quạt
tròn cung n
0
(S

q
)
13,2 cm 47,5
0
2,5 cm 12,50 cm
2
37,80 cm
2
10,60 cm
2
C = 2πR
C
R
2
=
π
S = πR
2
2
q
R n
S
360
π
=
q
2
360.S
n
R

=
π
S
R =
π
q
360.S
R
n
=
π
Ký hiệu diện tích hình
quạt tròn: S
q
Bài 10:
DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN

Β〈ν κνη đ
νγ τρ∫ν ườ
(Ρ)
δ◊ι Độ
νγ τρ∫νđườ

(Χ)
∆ι ν τχη ệ
ηνη τρ∫ν
(Σ)
Σ ο χ α ố đ ủ
χυνγ τρ∫ν (
ν

0
)
∆ι ν τχη ệ
ηνη θυ τ ạ
τρ∫ν χυνγ ν
0

θ
)
2,1 χµ 13,2 χµ 13,8 χµ
2
47,5
0
1,8 χµ
2
2,5 χµ 15,7 χµ 19,6 χµ
2
229,3
0
12,50 χµ
2
3,5 χµ 22 χµ 37,80 χµ
2
99,2
0
10,60 χµ
2
ℑΠ ℑΝĐ
ℑΠ ℑΝĐ
Χ = 2πΡ

C
R
2
=
π
Σ = πΡ
2
2
q
R n
S
360
π
=
q
2
360.S
n
R
=
π
S
R =
π
q
360.S
R
n
=
π

Bài 10:
DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm các công thức tính diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 77, 78, 79, 81, 84Trang 98, 99 SGK
Σ = πΡ
2
2
q
R n
S
360
π
=
q
2
360.S
n
R
=
π
S
R =
π
q
360.S
R
n
=

π
Bài 10:
DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN

TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
To¸n 9

×