Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

bài 10:Trung quốc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.15 MB, 34 trang )



Diện tích :9572,8 (Triệu km
2
)
Dân số : 1303,7 (Tri u người)ệ
Thủ đô: Bắc Kinh.

SƠ ĐỒ BÀI HỌC
Tự nhiên dân cư
và xã hội
Vò trí đòa lý và lãnh thổ
Điều kiện tự nhiên
Dân cư và xã hội
Tiết 1: TỰ NHIÊN DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
nh
Hưởng
Đến
Sự
Phát
Triển
KT - XH

Bµi 10. céng hoµ nh©n d©n trung hoa
Tiªt 1. Tù nhiªn, d©n c vµ x· héi
I. VÞ trÝ ®Þa lÝ vµ l·nh thæ
X¸c ®Þnh vÞ trÝ ®Þa lý
vµ ph¹m vi l·nh thæ
cña Trung Quèc?
20
0


B
53
0
B

LB NGA
MÔNG CỔ TRIỀU TIÊN
CADĂCXTAN
CƯRƠGƯXTAN
TATGIKIXTAN
ẤN ĐỘ
NÊPAN
BUTAN
MIANMA
LÀO
VIỆT NAM
APGANIXTAN
PAKIXTAN
T
h
¸
i
B
×
n
h

D

¬

n
g
Hãy nêu vò trí tiếp giáp của Trung Quốc?

TP trực
thuộc TƯ
Đặc khu
H.chính
Thủ đô
THIÊN TÂN
BẮC KINH
THƯNG HẢI
TRÙNG KHÁNH
HỒNG CÔNG
MA CAO
Lãnh thổ
CANADA
Hoa kỳ
L.b.Nga

VỊ
TRÍ
ĐỊA

VA Ø
LÃNH
THỔ

Nằm phía Đông Châu


Vó độ khoảng 20
0
B – 53
0
B
Phía đông giáp các biển và TBD
Phần còn lại lại giáp 14 quốc gia
Có 22 tỉnh thành, 5 khu tự trò, 4 TP
trực thuộc trung ương, 2 đặc khu
hành chính,1 vùng lãnh thổ đặc
biệt
Lãnh thổ lớn thứ 4 thế giới.

-cảnh quan
thiên nhiên
đa dạng

-Mở rộng
quan hệ
ngoại giao
với các
nước khác
bằng đường
bộ và
đường biển.

-Khó khăn
trong việc
quản lý đất
nước


105
0
§
Mieàn taây
Mieàn ñoâng

II – Điều kiện tự nhiên
Nhiệm vụ: so sánh các nhân tố tự nhiên ở hai miền
Đông -Tây, từ đó rút ra những thuận lợi, khó khăn
đối với kinh tế xã hội của Trung Quốc

Nhóm 1: Tìm hiểu đòa hình,

Nhóm 2: Tìm hiểu khí hậu

Nhóm 3: Tìm hiểu sông ngòi

Nhóm 4: Tìm hiểu khoáng sản

Miền tây Miền đông Đánh giá
Đòa hình Thuận lợi:
Khó khăn:
Khí hậu Thuận lợi:
Khó khăn:
Sông ngòi Thuận lợi:
Khó khăn:
Khoáng sản Thuận lợi:
Khó khăn:


105
0
§
Đòa hình
Miền đôngMiền tây
Núi
cao,hùng vó
Các cao
nguyên đồ
sộ
Các bồn đòa
rộng lớn
Đồng bằng
châu thổ
rộng lớn
đất đai
mầu mỡ
II. Điều kiện tự nhiên

Cảnh quan Tây Tạng
Hoang mạc Nội Mông
Đồng bằng duyên hải miền Đông

105
0
§
II. Điều kiện tự nhiên
Khí hậu
Miền đôngMiền tây
Lục đòa

khắc
nghiệt,
mưa iùt dưới
100mm/n
Khí hậu
gío mùa,
mưa
nhiều
170-
2000mm/
n
0
0
C
0
0
C

105
0
§
Sông ngòi
Miền đôngMiền tây
Nơi bắt
nguồn của
nhiều hệ
thống sông
lớn
Nhiều sông
lớn: Hoàng

Hà, Trường
Giang, Tây
Giang…
II. Điều kiện tự nhiên

105
0
§
Khoáng sản
Miền đôngMiền tây
Nhiều loại:
than, sắt,
dầu
mỏ,thiếc
,đồng….
Dầu mỏ,
khí đốt,
than…
II. Điều kiện tự nhiên

Miền tây Miền đông Đánh giá
Đòa
hình
Khí hậu
Sông
ngòi
Khoáng
sản
Núi cao hùng vó ,
bồn đòa rộng lớn,

cao nguyên đồ sộ.
Đồng bằng rộng lớn
đất đai màu mỡ.
Thuận lợi: phát triển
nông lâm nghiệp.
Khó khăn: giao thông
đông tây.
Lục đòa khắc nghiệt,
mưa ít khoảng trên
100 mm/năm.
Thuận lợi: phát triển
N-L nghiệp, cơ cấu
cây trồng đa dạng.
Khó khăn: hạn hán
ở miền tây, lũ lụt miền
đông
Gió mùa cận nhiệt
và gió mùa ôn đới
mưa nhiều
Khoảng 750 -2000
mm/năm.
Nơi bắt nguồn
nhiều sông lớn.
Nhiều sông lớn
như Hoàng Hà,
Trường Giang……
Thuận lợi: phát triển
thủy điện; nghề cá;
giao thông.
Khó khăn: lũ lụt,hạn hán.

Nhiều loại như than
sắt, dầu mỏ, đồng …
Dầu mỏ,
than, khí đốt…
Thuận lợi: phát triển
các ngành công nghiệp.
Khó khăn: phân tán,
khó khai thác.

Ngi Mogolian
Ngi Choang
III. Daõn cử vaứ xaừ hoọi

Tr. Ng êi
N¨m
200
400
600
800
1000
1200
1920
1940 1960 1980 2001
420
490
680
1000
1283
0
1400

BiÓu ®å d©n sè Trung Quèc
2005
1303
1. Daân Cö

93%
7%
Biểu đồ các dân tộc của Trung Quốc
Dân tộc Hán
Các dân tộc khác

Quan sát bi u đ ể ồ
và cho biết sự thay
đổi, dân s nông ố
thôn và dân số
thành thò của
Trung Quốc?


Dân Cư
Dân số
Dân tộc

-Dân số đứng
đầu thế giới,

-Có 56 dân
tộc trong đó

dân tộc hán

đông nhất
chiếm 93%
Gia tăng tự
nhiên – kết
cấu dân số

-Gia tăng ds
tự nhiên tiếp
tục giảm
(0,6% năm
2005)

-Tỷ lệ nam
nhiều hơn nữ
Tỷ lệ dân
Tỷ lệ dân
thành thò
thành thò



Dân thành
Dân thành
thò chiếm
thò chiếm
37%(2005)
37%(2005)
và ngày càng
và ngày càng
tăng nhanh

tăng nhanh
Phân bố
Phân bố
dân cư
dân cư
•Không đều
Không đều
tập trung
tập trung
chủ yếu ở
chủ yếu ở
miền đông,
miền đông,
thưa thớt ở
thưa thớt ở
miền tây
miền tây

Thuận lợi: nguồn lao động dồi dào, thò trường lao động lớn

Khó khăn: về giải quyết các vấn đề xã hội :việc làm, y tế ,giáo
dục, môi trường….

Là một n ớc đông dân, Trung
Quốc đã có những biện
pháp gì để giải quyết vấn đề
dân số?
Vận động nhân dân thực hiện
chính sách dân số, kế hoạch
hoá gia đình; xuất khẩu lao

động; đa dạng hoá các hoạt
động kinh tế, các ngành nghề
thủ công truyền thống.
Tỉ lệ gia tăng dân số
1950: 2.5%
2005: 0.6%

2.
2.
Xaừ Hoọi
Xaừ Hoọi
Haừy quan saựt kú caực hỡnh aỷnh
Haừy quan saựt kú caực hỡnh aỷnh



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×