Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

liệu pháp truyền dịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.17 KB, 11 trang )

1
LiÖu ph¸p truyÒn dÞch
BS.Lª ThÞ DiÔm TuyÕt
BS.Lª ThÞ DiÔm TuyÕt
2
Liệu pháp truyền dịch
1.Đại cơng
- Đa dịch vào cơ thể: loại dịch, tốc độ
- Đa dịch vào cơ thể: loại dịch, tốc độ
- Phụ thuộc:
- Phụ thuộc:


+ Bệnh nguyên và sinh bệnh học
+ Bệnh nguyên và sinh bệnh học


+ Cung lợng tim, sức cản hệ thống
+ Cung lợng tim, sức cản hệ thống
- ĐN test TD: truyền nhanh, khối lợng
- ĐN test TD: truyền nhanh, khối lợng
lớn, đánh giá lợng dịch mất, kn đáp
lớn, đánh giá lợng dịch mất, kn đáp
ứng của cơ tim/ V dịch
ứng của cơ tim/ V dịch
3
Liệu pháp truyền dịch
2. Chỉ định truyền dịch
- Các loại sốc: sốc tim, sốc giảm thể tích,
- Các loại sốc: sốc tim, sốc giảm thể tích,
sốc nhiễm khuẩn, sốc phản vệ


sốc nhiễm khuẩn, sốc phản vệ
- Nuôi dỡng đờng tĩnh mạch
- Nuôi dỡng đờng tĩnh mạch
- Đa các thuốc, chất điện giải vào cơ thể
- Đa các thuốc, chất điện giải vào cơ thể
qua đờng truyền dịch
qua đờng truyền dịch
4
Liệu pháp truyền dịch
3. Test truyền dịch
- Chú ý: ngỡng của CVP và việc sử dụng thuốc
- Chú ý: ngỡng của CVP và việc sử dụng thuốc
vận mạch
vận mạch
- Theo các tác giả trong nớc: bình thờng CVP
- Theo các tác giả trong nớc: bình thờng CVP
8-10 cmH
8-10 cmH
2
2
O
O
- Nếu sau test CVP>8 cmH
- Nếu sau test CVP>8 cmH
2
2
O nhng không ổn
O nhng không ổn
định, có thể dùng các dung dịch keo
định, có thể dùng các dung dịch keo

(HAES-steril 6%, Albumin human, huyết t
(HAES-steril 6%, Albumin human, huyết t
ơng )
ơng )
- Mục đích: CVP>8 cmH
- Mục đích: CVP>8 cmH
2
2
O,
O,


HA tâm thu > 90mmHg, có n
HA tâm thu > 90mmHg, có n
ớc tiểu
ớc tiểu
5
Test truyÒn dÞch


500(<5), 200 (5-10), 100 (10-15), 50 (>15)/ 15’
500(<5), 200 (5-10), 100 (10-15), 50 (>15)/ 15’


CVP t¨ng
CVP t¨ng


<2 2-5 >5
<2 2-5 >5



Tr chËm,
Tr chËm,
~ >8
~ >8


§îi 10 ph Vm¹ch nÕu
§îi 10 ph Vm¹ch nÕu
HA<90
HA<90


T¨ng <2 T¨ng >2
T¨ng <2 T¨ng >2
6
Lựa chọn dịch truyền
Phải có tính chất:
Phải có tính chất:
Vào lòng mạch nhanh chóng
Vào lòng mạch nhanh chóng
Lu lại trong lòng mạch lâu để duy trì
Lu lại trong lòng mạch lâu để duy trì
huyết động
huyết động
Có tính chất sinh học gần với máu
Có tính chất sinh học gần với máu
Ch hóa đ giản, đào thải dễ, dung nạp tốt
Ch hóa đ giản, đào thải dễ, dung nạp tốt

An toàn, ít tác dụng phụ
An toàn, ít tác dụng phụ
7
DÞch truyÒn thêng dïng
Lo¹i dÞch
Lo¹i dÞch
KhuÕch t¸n
KhuÕch t¸n
V båi phô
V båi phô
Tg b¸n hñy
Tg b¸n hñy
RL/ NaCl
RL/ NaCl
Ngoµi TB
Ngoµi TB
1 / 4
1 / 4
10-20 phót
10-20 phót
G5%
G5%
Ngoµi TB
Ngoµi TB
1 / 10
1 / 10
M¸u, Ht
M¸u, Ht
M¹ch m¸u
M¹ch m¸u

1/1
1/1
34 ngµy
34 ngµy
Alb 20%
Alb 20%
M¹ch m¸u
M¹ch m¸u
3-4 / 1
3-4 / 1
21 ngµy
21 ngµy
Haes 6%
Haes 6%
M¹ch m¸u
M¹ch m¸u
1/1
1/1
5-6 ngµy
5-6 ngµy
8
Lấy máu TM bẹn
1.
1.
Chỉ định : Phù to, béo quá, TM dễ vỡ,
Chỉ định : Phù to, béo quá, TM dễ vỡ,
vùng TM khác tổn thơng, trụy mạch
vùng TM khác tổn thơng, trụy mạch



- Sedlinger trong các T
- Sedlinger trong các T
2
2
: thông tim, TNT
: thông tim, TNT
2. Giải phẫu :
2. Giải phẫu :
-
TM đùi trong tam giác Scarpa, TM đi
TM đùi trong tam giác Scarpa, TM đi
trong ĐM
trong ĐM
-
TM bẹn có V lớn, dễ bộc lộ
TM bẹn có V lớn, dễ bộc lộ
9
Lấy máu TM bẹn
3. Chuẩn bị :
3. Chuẩn bị :
-
Dụng cụ :
Dụng cụ :
+ Bơm kim tiêm, ống đựng máu
+ Bơm kim tiêm, ống đựng máu
+ Bông cồn, panh
+ Bông cồn, panh
+ Băng dính, băng ép, băng gạc cuộn
+ Băng dính, băng ép, băng gạc cuộn
- Thầy thuốc : rửa tay, mũ, khẩu trang,

- Thầy thuốc : rửa tay, mũ, khẩu trang,
găng
găng
10
Lấy máu TM bẹn
3. BN : Nằm ngửa, đầu cao, chân thấp
3. BN : Nằm ngửa, đầu cao, chân thấp
xoay ra ngoài.
xoay ra ngoài.
4. Kỹ thuật :
4. Kỹ thuật :
-
Xác định ĐM đùi
Xác định ĐM đùi
-
Ngòn trỏ, giữa cố định ĐM đùi
Ngòn trỏ, giữa cố định ĐM đùi
-
Điểm chọc : 1 cm trong ĐM đùi, 2
Điểm chọc : 1 cm trong ĐM đùi, 2
khoát ngón tay dới cung đùi
khoát ngón tay dới cung đùi
11
Lấy máu TM bẹn
-
Hớng kim : lên trên, góc 45 độ với da,
Hớng kim : lên trên, góc 45 độ với da,
chọc và hút chân không đến khi có
chọc và hút chân không đến khi có
máu

máu
5. Tai biến :
5. Tai biến :
-
Chọc vào ĐM - N trùng nơi chọc
Chọc vào ĐM - N trùng nơi chọc
-
Thiếu máu do tắc ĐM chi dới : đau
Thiếu máu do tắc ĐM chi dới : đau
nhiều, mất mạch, da nhợt, tím, hoại tử
nhiều, mất mạch, da nhợt, tím, hoại tử
-
Viêm TM, huyết khối, chảy máu ổ vào
Viêm TM, huyết khối, chảy máu ổ vào
bụng
bụng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×