Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

sốc giảm thể tích tuần hoàn - bs tuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.89 KB, 12 trang )

1
sèc gi¶m thÓ tÝch
BS §Æng Quèc TuÊn
Bé m«n Håi søc CÊp cøu
2
Đại cơng

Giảm thể tích tuần hoàn dẫn tới giảm thể tích
tâm trơng cung lợng tim giảm.

Giai đoạn đầu: bù trừ bằng tăng nhịp tim.

Giai đoạn sau: mất bù HA sốc.

Nguyên nhân:

Sốc mất máu.

Sốc do mất huyết tơng.

Sốc mất nớc.
Có thể mất ra ngoài cơ thể, hoặc mất vào
khoang thứ 3.
3
Triệu chứng

Các dấu hiệu chung

HA tụt, mạch nhanh, CVP .

Dấu hiệu mất nớc: khát, da khô.



Đầu chi lạnh, lu lợng nớc tiểu giảm.

Rối loạn hô hấp: thở nhanh nông, có thể tím.

Nếu là sốc mất máu: da niêm mạc nhợt
nhạt.
4
Triệu chứng

Các dấu hiệu của nguyên nhân

Sốc mất máu:

Dấu hiệu thiếu máu.

Biểu hiện chảy máu:
~
Chảy máu ra ngoài.
~
Xuất huyết tiêu hoá (sonde dạ dày,
thăm trực tràng).
~
Chảy máu trong (gãy xơng lớn, vỡ
tạng đặc, vỡ GEU, vỡ tử cung, chảy
máu màng phổi,
5
Triệu chứng

Các dấu hiệu của nguyên nhân


Sốc mất nớc:

Dấu hiệu của mất nớc và RL điện giải.

Nguyên nhân mất nớc:
~
Qua tiêu hoá: nôn, ỉa chảy cấp.
~
Qua tiết niệu: đái tháo đờng, đái tháo
nhạt, suy thợng thận cấp.
~
Qua mồ hôi: say nóng, say nắng.
~
Mất vào khoang thứ 3: viêm phúc mạc,
tắc ruột, viêm tuỵ cấp.
6
Triệu chứng

Các dấu hiệu của nguyên nhân

Sốc mất huyết tơng:

Giảm thể tích trong lòng mạch kèm theo
phù.

Nguyên nhân:
~
Bỏng rộng.
~

Viêm tuỵ cấp.
7
Triệu chứng

Cận lâm sàng

Các dấu hiệu chung của sốc.

Sốc mất máu: HC, Hb, Hct giảm.

Sốc giảm thể tích: HC, Hct tăng (không có
thiếu máu kèm theo), Protid máu tăng, RL
điện giải.

Sốc mất huyết tơng: Protid máu, albumin
máu giảm.

Các dấu hiệu của nguyên nhân gây sốc.
8
Xử trí

Các biện pháp chung

Nằm đầu thấp

Thở oxy, nếu suy hô hấp nặng: TKNT.

Đặt đờng truyền TM (lớn, nhiều đờng), đặt
catheter, đo CVP.


Theo dõi lợng nớc tiểu (đặt ống thông
bàng quang ?).
9
Xử trí

Bồi phụ thể tích

Sốc mất máu:

Bắt đầu bằng dung dịch muối đẳng trơng
và cao phân tử (Haes-Steril).

Truyền khối HC tuỳ theo mức độ và diễn
biến của mất máu.

Mục đích: đa Hb>10g/l, HA 100 mmHg,
CVP 7 10 cmH
2
O

Truyền 1 thể tích máu, 3 thể tích dịch.
10
Xử trí

Bồi phụ thể tích

Sốc mất nớc:

Truyền Nacl 0,9% hoặc Ringer.


Test truyền dịch: truyền nhanh 500 1000
ml/15 30 , đo CVP sau mỗi 250 ml.

Duy trì tốc độ truyền để duy trì CVP 7 10
cmH
2
O.

Truyền cao phân tử nếu có thoát quản,
plasma hoặc albumin nếu protid máu .

CVP bình thờng, HA không lên: dopamin.
11
Xử trí

Bồi phụ thể tích

Sốc do mất huyết tơng:

Bắt đầu bằng dung dịch muối đẳng trơng
và cao phân tử (Haes-Steril).

Truyền plasma hoặc albumin để đa
protid máu về bình thờng.

Truyền máu nếu có kèm theo thiếu máu
nặng.
12
Xử trí


Xử trí nguyên nhân

Tìm nguyên nhân, xử trí khẩn trơng song
song với bồi phụ thể tích.

Đặc biệt quan trọng trong sốc mất máu.

Dự phòng và xử trí biến chứng

Quan trọng nhất là suy thận cấp:

Dự phòng: không để HA tụt kéo dài.

Cho lợi tiểu sớm (lasix).

Các biến chứng khác: ARDS, suy tim, loét dạ
dày do stress, RL đông máu.

×