Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

bệnh basedow - giáo sư, tiến sĩ trần đức thọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.33 KB, 11 trang )


BỆNH BASEDOW
BỆNH BASEDOW
Gs.Ts. Trần Đức Thọ
Gs.Ts. Trần Đức Thọ
Chủ tịch Hội Nội tiết - Đái Tháo đường Việt Nam
Chủ tịch Hội Nội tiết - Đái Tháo đường Việt Nam

BỆNH BASEDOW
BỆNH BASEDOW
1.
1.
Bệnh sinh
Bệnh sinh
2.
2.
Lâm sàng
Lâm sàng
3.
3.
Cận lâm sàng
Cận lâm sàng
4.
4.
Thể lâm sàng
Thể lâm sàng
5.
5.
Chẩn đoán
Chẩn đoán
6.


6.
Điều trị
Điều trị
7.
7.
Biến chứng
Biến chứng



1. Bệnh sinh
1. Bệnh sinh
1.1. Nguyên nhân:
1.1. Nguyên nhân:
-
Gồm triệu chứng của cường giáp
Gồm triệu chứng của cường giáp
trạng không kìm hãm nổi.
trạng không kìm hãm nổi.
-
Xuất hiện trong suy thuỳ hoặc sau
Xuất hiện trong suy thuỳ hoặc sau
phẫu thuật do dùng đồng vị phóng
phẫu thuật do dùng đồng vị phóng
xạ.
xạ.
-
Dùng TSH.
Dùng TSH.




1. Bệnh sinh
1. Bệnh sinh
1.2.
1.2.
Lịch sử
Lịch sử
-
Năm 1965: huyết thanh có LATS- chất
Năm 1965: huyết thanh có LATS- chất
kích thích kéo dài tuyến giáp trạng.
kích thích kéo dài tuyến giáp trạng.
-
Hiện nay, phát hiện ta GLOBULIN kích
Hiện nay, phát hiện ta GLOBULIN kích
thích giáp trạng.
thích giáp trạng.
-
TSH có tác dụng:
TSH có tác dụng:
+ Kiểm soát tổng hợp hormon giáp trạng.
+ Kiểm soát tổng hợp hormon giáp trạng.
+ Tăng trưởng tế bào.
+ Tăng trưởng tế bào.



2. Lâm sàng
2. Lâm sàng

A. Bướu giáp trạng
A. Bướu giáp trạng
B. Tim mạch
B. Tim mạch
C. Sút cân
C. Sút cân
D. Bệnh mắt
D. Bệnh mắt
Đ. Run tay
Đ. Run tay
E. Các triệu chứng khác
E. Các triệu chứng khác



Bệnh mắt
Bệnh mắt
- Dịch tễ
- Dịch tễ
: + Có 1/3 người bị bệnh mắt
: + Có 1/3 người bị bệnh mắt


+ 50% đe dọa mất thị lực
+ 50% đe dọa mất thị lực
- Cơ chế sinh bệnh:
- Cơ chế sinh bệnh:
+ Lồi mắt do cơ học
+ Lồi mắt do cơ học
+ Tăng kích thước các co ngoại khoa.

+ Tăng kích thước các co ngoại khoa.
+ Dư thừa mô mỡ.
+ Dư thừa mô mỡ.
+Tăng áp lực hậu nhãn
+Tăng áp lực hậu nhãn
- Điều trị
- Điều trị
A. Nội khoa
A. Nội khoa
+ Corticoider
+ Corticoider
+ Xạ trị mắt
+ Xạ trị mắt
+ Các chất chống Oxy hóa và đối vận autokiner
+ Các chất chống Oxy hóa và đối vận autokiner
+ Đồng phân Somatostatine
+ Đồng phân Somatostatine
B. Phẫu thuật
B. Phẫu thuật



3. Cận Lâm sàng
3. Cận Lâm sàng
- Định lượng cholesterol máu: dưới 160mg%
- Định lượng cholesterol máu: dưới 160mg%
- Đường huyết: tăng trên 120%
- Đường huyết: tăng trên 120%
- Chuyển hoá cơ sở: cao >+20%
- Chuyển hoá cơ sở: cao >+20%

- Đo độ tập trung I
- Đo độ tập trung I


- Làm nghiệm pháp Werner
- Làm nghiệm pháp Werner


- Định lượng T3 bình thường 1-3% nmol
- Định lượng T3 bình thường 1-3% nmol
tăng.
tăng.


- Định lượng T4 bình thường 50-150nmol tăng
- Định lượng T4 bình thường 50-150nmol tăng



4. Thể lâm sàng
4. Thể lâm sàng
1.
1.
Thể theo triệu chứng
Thể theo triệu chứng
2.
2.
Thể theo cơ địa:
Thể theo cơ địa:
-

Thể trẻ con: ít gặp, lành tính
Thể trẻ con: ít gặp, lành tính
-
Thể người già: triệu chứng tim mạch
Thể người già: triệu chứng tim mạch
-
Thể nam giới: cường giáp thường nặng,
Thể nam giới: cường giáp thường nặng,
chứng ở mắt.
chứng ở mắt.
-
Người có thai
Người có thai



5. Chẩn đoán
5. Chẩn đoán
A. Chẩn đoán xác định:
A. Chẩn đoán xác định:
1. Chẩn đoán lâm sàng có 2 triệu chứng:
1. Chẩn đoán lâm sàng có 2 triệu chứng:
-


Hội chứng cường giáp.
Hội chứng cường giáp.
-



Hội chứng mắt.
Hội chứng mắt.
2. Chẩn đoán cận lâm sàng
2. Chẩn đoán cận lâm sàng
- Định lượng T3 bình thường 1-3nmol/l tăng trong bệnh Basedow
- Định lượng T3 bình thường 1-3nmol/l tăng trong bệnh Basedow
+ FT3: 3,5-6,5 pmol/l tăng trong bệnh Basedow
+ FT3: 3,5-6,5 pmol/l tăng trong bệnh Basedow
- Định lượng T4: 50-150nmol/l tăng trong bệnh Basedow
- Định lượng T4: 50-150nmol/l tăng trong bệnh Basedow
+ FT4: 11-23pmol/l tăng trong bệnh Basedow
+ FT4: 11-23pmol/l tăng trong bệnh Basedow
- TRAb (TSHreceptor Antibodies)
- TRAb (TSHreceptor Antibodies)
B. Chẩn đoán phân biệt.
B. Chẩn đoán phân biệt.
-


Với 1 bướu cổ đơn thuần.
Với 1 bướu cổ đơn thuần.
-


Với cường giáo trạng không phải Basedow:
Với cường giáo trạng không phải Basedow:
+ Bệnh Iod Basedow.
+ Bệnh Iod Basedow.
+ Cường giáp trạng phản ứng.
+ Cường giáp trạng phản ứng.

+ Cường giáp trạng cận ung thư.
+ Cường giáp trạng cận ung thư.
+ U độc giáp trạng.
+ U độc giáp trạng.



6. Điều trị
6. Điều trị
Gồm 3 cách:
Gồm 3 cách:
-


Điều trị nội khoa bằng kháng giáp trạng
Điều trị nội khoa bằng kháng giáp trạng
tổng hợp
tổng hợp
-


Điều trị nội khoa bằng I-131
Điều trị nội khoa bằng I-131
-


Điều trị ngoại khoa
Điều trị ngoại khoa




7. Biến chứng
7. Biến chứng
1.Bi
1.Bi
ến chứng tim mạch
ến chứng tim mạch
.
.
2. Suy tim do B
2. Suy tim do B
asedow
asedow
3. Suy kiệt
3. Suy kiệt
4. Cơn cường giáp cấp tính
4. Cơn cường giáp cấp tính
5. Lồi mắt ác tính
5. Lồi mắt ác tính

×