Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 17 trang )



1. Chương trình con được chia ra làm mấy loại
A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại
2. Cấu trúc chung của chương trình con được chia làm mấy phần
A. 1 phần
B. 2 phần
C. 3 phần
D. 4 phần
Hàm (Function) và thủ tục (Procedure)
<Phần đầu>
[<Phần khai báo>]
<Phần thân>
3. Cấu trúc chung của chương trình chính được chia làm mấy phần
A. 1 phần B. 2 phần
C. 3 phần
D. 4 phần
[<Phần khai báo>]
<Phần thân>

Bµi 18
Gi¸o ¸n ®iÖn tö tin häc líp 11

* * * * * * *
* * * * * * *
* *
1. Cách viết và sử dụng thủ tục
Xét ví dụ vẽ hình chữ nhật có dạng sau
Ta có thể vẽ hình chữ nhật trên với ba câu lệnh
Writeln(‘* * * * * * *’);
Writeln(‘* *’);


Writeln(‘* * * * * * *’);
Theo em ®Ó vÏ ®
îc h×nh ch÷ nhËt
trªn ta viÕt c©u
lÖnh thÕ nµo trong
ch¬ng tr×nh

1. Cách viết và sử dụng thủ tục
Xét ví dụ vẽ 3 hình chữ nhật có dạng sau:
Theo em ®Ó vÏ ®
îc 3 h×nh ch÷ nhËt
trªn ta viÕt c©u
lÖnh thÕ nµo trong
ch¬ng tr×nh
* * * * * * *
* * * * * * *
* *
* * * * * * *
* * * * * * *
* *
* * * * * * *
* * * * * * *
* *
Ta có thể vẽ 3 hình chữ nhật trên với 9 câu lệnh
Writeln(‘* * * * * * *’);
Writeln(‘* *’);
Writeln(‘* * * * * * *’);
Writeln(‘* * * * * * *’);
Writeln(‘* *’);
Writeln(‘* * * * * * *’);

Writeln(‘* * * * * * *’);
Writeln(‘* *’);
Writeln(‘* * * * * * *’);

1. Cách viết và sử dụng thủ tục
program VD_thutuc1;
procedure Ve_hcn; {Bat dau thu tuc}
begin
end; {Ket thuc chuong trinh con}
writeln(‘* * * * * * *’);
writeln(‘* *’);
writeln(‘* * * * * * *’);
begin
Ve_Hcn; {Goi thu tuc Ve_Hcn}
writeln; writeln; {De cach hai dong}
Ve_Hcn;
writeln; writeln;
Ve_Hcn;
end.
{=====================================}
{=====================================}
Cấu trúc chương
trình chính:
[<Phần khai báo>]
<Phần thân>
? Vị trí của thủ tục
nằm ở phần nào
của chương trình
chính


1. Cỏch vit v s dng th tc
1. Cỏch vit v s dng th tc
a. Cu trỳc ca th tc
Procedure <tờn th tc>[<danh sỏch tham s>];
[<phn khai bỏo>]
begin
end;
[<dóy cỏc lnh>]
* Phần đầu thủ tục gồm tên dành riêng
Procedure, tiếp theo là tên thủ tục. Danh sách
tham số có thể có hoặc không có.
*Phần khai báo dùng để xác định các hằng,
kiểu, biến và cũng có thể xác định các ch+ơng
trình con khác đ+ợc sử dụng trong thủ tục.
* Dãy câu lệnh đ+ợc viết giữa cặp tên dành
riêng begin và end tạo thành thân của thủ tục.
program VD_thutuc1;
procedure Ve_hcn;
begin
end;
writeln(* * * * * * *);
writeln(* *);
writeln(* * * * * * *);
begin
Ve_Hcn;
writeln; writeln;
Ve_Hcn;
writeln; writeln;
Ve_Hcn;
End.

{************************}
{************************}

1. Cách viết và sử dụng thủ tục
1. Cách viết và sử dụng thủ tục
program VD_thutuc1;
procedure Ve_hcn;
begin
end;
writeln(‘* * * * * * *’);
writeln(‘* *’);
writeln(‘* * * * * * *’);
begin
Ve_Hcn;
writeln; writeln;
Ve_Hcn;
writeln; writeln;
Ve_Hcn;
End.
a. Cấu trúc của thủ tục
Procedure <tên thủ tục>[<danh sách tham số>];
[<phần khai báo>]
begin
end;
[<dãy các lệnh>]
{************************}
{************************}
Chú ý:
- Sau tên dành riêng end kết thúc chương
trình chính là dấu (.), còn sau end kết thúc

thủ tục là dấu chấm phẩy (;)
- Các thủ tục, nếu có, phải được khai báo
và mô tả trong phần khai báo của chương
trình chính, ngay sau phần khai báo biến
- Khi cần thực hiện, ta phải viết lệnh gọi
thủ tục tương tự như các thủ tục chuẩn.

1. Cách viết và sử dụng thủ tục
1. Cách viết và sử dụng thủ tục
program VD_thutuc1;
procedure Ve_hcn;
begin
end;
writeln(‘* * * * * * *’);
writeln(‘* *’);
writeln(‘* * * * * * *’);
begin
Ve_Hcn;
writeln; writeln;
Ve_Hcn;
writeln; writeln;
Ve_Hcn;
end.
a. Cấu trúc của thủ tục
{************************}
{************************}
* * * * * * *
* *
* * * * * * *
* * * * * * *

* *
* * * * * * *
* * * * * * *
* *
* * * * * * *

1. Cách viết và sử dụng thủ tục
1. Cách viết và sử dụng thủ tục
a. Cấu trúc của thủ tục
b. VÝ dô vÒ thñ tôc
Gs ch ng trinh c n v cac hcn co kich th c khac nhau.Thñ tôc ươ ầ ẽ ướ
Ve_Hcn cã thÓ thùc hiÖn, cÇn cã hai tham sè cho d÷ liÖu vµo lµ chiÒu dµi
vµ chiÒu réng.Khi ®ã phÇn ®Çu cña thñ tôc ®+îc viÕt nh+ sau.
Procedure Ve_Hcn (chdai, chrong: integer);
* * * * * * … *
* * * * * * … *
*
*
Chrong
Chdai
Chrong - 2

C¸c em h·y viÕt
mét thñ tôc
Ve_HCN b»ng
dÊu * víi chiÒu
dµi, réng bÊt k×!
**********************************
* *
* *

* *
**********************************
Dµi

Réng

VÏ c¹nh trªn cña HCN

VÏ hai c¹nh bªn

VÏ c¹nh d+íi
FOR i:=1 to chdai DO WRITE( * ); WRITELN;‘ ’
FOR J:=1 to chrong -2 DO
Begin
Write( * );‘ ’
For i:=1 to chdai - 2 do Write( );‘ ‘
Writeln( * )‘ ’
end;
FOR i:=1 to chdai DO WRITE( * ); WRITELN;‘ ’

Program VD;
Uses crt;
var a,b: byte;
Procedure Ve_HCN( chdai,chrong:integer);
Var i, j: integer;
Begin
For i:=1 to chdai do write(‘ * ’);
Writeln;
For j:=1 to chrong-2 do
begin

write(‘ * ’);
for i:=1 to chdai-2 do write(‘ ‘);
writeln(‘ * ’);
end;
For i:=1 to chdai Do write(‘ * ’);
writeln;
end;
BEGIN
CLRSCR;
Ve_HCN(25,10);
Writeln;
Ve_HCN(5,10);
a:=5 ; b:=10;
Ve_HCN(a,b);
readln;
END.

+ Thủ tục Ve_Hcn ở đây đã diễn đạt một thuật toán vẽ một hình
chữ nhật có kích th1ớc chiều dài và chiều rộng tuỳ theo giá trị của
các tham số chdai và chrong. Những tham số này đ1ợc gọi là tham
số hình thức.
+ Trong lệnh gọi thủ tục các tham số hình thức đ1ợc thay bằng các
tham số thực sự t1ơng ứng là các giá trị cụ thể đ1ợc gọi là tham số
giá trị (gọi tắt là tham trị)
Program vidu;
Uses crt;
var a,b: byte;
Procedure Ve_HCN( chdai,chrong:integer);
Var i,j: integer;
Begin

For i:=1 to chdai do write(‘ * ‘);
Writeln;
For j:=1 to chrong-2 do
begin
write( ‘* ‘);
for i:=1 to chdai-2 do write(‘ ‘);
writeln(‘ * ‘);
end;
For i:=1 to chdai Do write(‘ * ‘);
writeln;
end;
Begin
CLRSCR;
Ve_HCN(25,10);
Writeln; a:=5 ; b:=10;
Ve_HCN(a,b);
readln;
End.
Tham sè gi¸ trÞ (tham tr ) ị
Tham s hình th cố ứ
C N NH
Chơng trình con là một dãy
lệnh giải quyết một bài toán
con cụ thể.
Cấu trúc chơng trình gồm:

Phân loại chơng trình con:
+ Hàm
+ Thủ tục
<Phần đầu>

<Phần khai báo>
< Phần thân>
<Phần đầu>
<Phần khai báo>
< Phần thân>
Dvdfvfdvfvfvv
gbgnhn

×