Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bai 17: Cách viết và sử dụng thủ tục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (640.5 KB, 23 trang )

CHƯƠNG 6 – BÀI 18
CHƯƠNG 6 – BÀI 18
Trả bài miệng:

Câu 1: Em hãy cho biết các lợi ích của
chương trình con?

Câu 2: Có mấy loại chương trình con?
NỘI DUNG BÀI DẠY
1. Ví dụ
2. Thủ tục
3. Tham số
A. Tham số giá trị (tham trị)
B. Tham số biến (tham biến)
1. VÍ DỤ
 Vẽ hình chữ nhật có dạng sau:
Writeln(‘* * * * * * *’);
Writeln(‘* *’);
Writeln(‘* * * * * * *’);
Muốn vẽ 5 hình chữ nhật, phải viết 5 lần nhóm lệnh.
Phải viết lặp đi lặp lại nhóm lệnh
Dùng chương trình con:
THỦ TỤC
THỦ TỤC Ve_HCN
CHƯƠNG TRÌNH
PROGRAM CT1;
BEGIN
END.
PROCEDURE Ve_HCN;
BEGIN
Writeln(‘* * * * * * *’);


Writeln(‘* *’);
Writeln(‘* * * * * * *’);
END;
Ve_HCN;
Writeln; Writeln;
Ve_HCN;
Writeln; Writeln;
Ve_HCN;
Readln;
Bắt đầu thủ tục
Kết thúc thủ tục
Gọi thủ tục Ve_HCN
Gọi thủ tục Ve_HCN
Gọi thủ tục Ve_HCN
2. THỦ TỤC
PROCEDURE <Tên thủ tục>[(<Danh sách tham số>)];
[<Phần khai báo>];
BEGIN
{…dãy các lệnh (thân của thủ tục)… }
END;
PROCEDURE <Tên thủ tục>[(<Danh sách tham số>)];
[<Phần khai báo>];
BEGIN
{…dãy các lệnh (thân của thủ tục)… }
END;
PROCEDURE Ve_HCN;
BEGIN
Writeln(‘* * * * * * *’);
Writeln(‘* *’);
Writeln(‘* * * * * * *’);

END;
PROCEDURE Ve_HCN;
BEGIN
Writeln(‘* * * * * * *’);
Writeln(‘* *’);
Writeln(‘* * * * * * *’);
END;
2. THỦ TỤC

Cấu trúc: giống như một chương
trình, trừ dòng đầu tiên và dòng
cuối.

Khai báo: trong phần khai báo của
chương trình sau phần khai báo
biến.

Khi sử dụng thủ tục ta phải viết lời
gọi thủ tục.
3. THAM SỐ
A. THAM TRỊ:
Cần vẽ các hình chữ nhật có kích thước
khác nhau.
Cần 2
tham số
: CHIỀU DÀI và CHIỀU RỘNG
?
?
PROCEDURE Ve_HCN (Dai, Rong : Integer);
PROGRAM CT2;

PROCEDURE Ve_HCN( Dai, Rong : Integer);
VAR I, J : Integer;
BEGIN
{..}
END;
BEGIN
Ve_HCN(25,10); Writeln; Writeln;
Ve_HCN(15,10);
Readln;
END.
Tham số hình thức
Tham số thực sự

×