Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 18: Ví dụ về cách viết và sử dụng Chương trình con (Tiết 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.09 KB, 15 trang )


1. Chương trình con được chia ra làm mấy loại
A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại
2. Cấu trúc chung của chương trình con được chia làm mấy phần
A. 1 phần
B. 2 phần
C. 3 phần
D. 4 phần
Hàm (Function) và thủ tục (Procedure)
<Phần đầu>
[<Phần khai báo>]
<Phần thân>
3. Cấu trúc chung của chương trình chính được chia làm mấy phần
A. 1 phần B. 2 phần
C. 3 phần
D. 4 phần
[<Phần khai báo>]
<Phần thân>

Bµi 18

Ví dụ 1: Lập ch ơng trình vẽ các hình chữ nhật bằng dấu * có kích th ớc khác nhau.
Ví dụ 1: Lập ch ơng trình vẽ các hình chữ nhật bằng dấu * có kích th ớc khác nhau.
Cách 2: Dùng ch ơng trình con thủ tục
Ve_HCN(dai,rong) để vẽ một hình chữ
nhật.

Trong ch ơng trình chính, dùng lời gọi
thủ tục và truyền các tham số với giá
trị khác nhau để vẽ các hình chữ nhật
khác.


Ví dụ: Ve_HCN(25,20); Ve_HCN(3,7)
Cách 1: Sử dụng nhiều lần các câu lệnh:
Writeln(* * * * * * *);
Writeln(* *);
Writeln(* * * * * * *);
1. Cách viết và sử dụng thủ tục:
* * * * * * *
* * * * * * *
* *
Hỡnh 1
* * * * * * * *
* * * * * * * *
*
*
Hỡnh 2
* * * * * * * * * * *
*
*
Hỡnh 3
*
*
*
* * * * * * * * * * *
*
1. Cách viết và sử dụng thủ tục:

CÊu tróc cña thñ tôc:
Procedure <tªn thñ tôc> [(<ds tham sè>)];
[< PhÇn khai b¸o >]
Begin

[<D·y c¸c lÖnh>]
End;
<Tªn thñ tôc> [(Ds tham sè thùc sù)]
CÊu tróc cña thñ tôc:
C©u lÖnh gäi cña thñ tôc:

§Ó thñ tôc Ve_Hcn cã thÓ thùc hiÖn ® îc ®iÒu ®ã, cÇn cã hai tham sè
cho d÷ liÖu vµo lµ chiÒu dµi vµ chiÒu réng.
Khi ®ã phÇn ®Çu cña thñ tôc ® îc viÕt nh sau.
Procedure Ve_Hcn (chdai, chrong: integer);
* * * * * * … *
* * * * * * … *
*
*
Chrong
Chdai
Chrong - 2
VÝ dô vÒ thñ tôc:
ViÕt mét thñ tôc
Ve_HCN b»ng
dÊu * víi chiÒu
dµi, réng bÊt k×!

C¸c em h·y viÕt
mét thñ tôc
Ve_HCN b»ng
dÊu * víi chiÒu
dµi, réng bÊt k×!
**********************************
* *

* *
* *
**********************************
Dµi
Réng

VÏ c¹nh trªn cña HCN

VÏ hai c¹nh bªn

VÏ c¹nh d íi
FOR i:=1 to chdai DO WRITE( * ); WRITELN;‘ ’
FOR J:=1 to chrong -2 DO
Begin
Write( * );‘ ’
For i:=1 to chdai - 2 do Write( );‘ ‘
Writeln( * )‘ ’
end;
FOR i:=1 to chdai DO WRITE( * ); WRITELN;‘ ’

Program VD;
Uses crt;
var a,b: byte;
Procedure Ve_HCN( chdai,chrong:integer);
Var i,j: integer;
Begin
For i:=1 to chdai do write(‘ * ’);
Writeln;
For j:=1 to chrong-2 do
begin

write(‘ * ’);
for i:=1 to chdai-2 do write(‘ ‘);
writeln(‘ * ’);
end;
For i:=1 to chdai Do write(‘ * ’);
writeln;
end;
BEGIN
CLRSCR;
Ve_HCN(25,10);
Writeln; a:=5 ; b:=10;
Ve_HCN(a,b);
readln;
END.
BiÕn côc bé
Tham sè thùc sù
(tham trÞ)
Tham sè
h×nh thøc
BiÕn toµn côc

* Tham số và cách truyền tham số:

Tham số tại nơi gọi:Tham số thực.

Tham số tại nơi được gọi: Tham số hình thức.
Kiểu tham số
hình thức
Khai báo Giá trị của tham số thực
tương ứng sau khi thực thi

chương trình con

* Tham số và cách truyền tham số:

Tham số tại nơi gọi:Tham số thực.

Tham số tại nơi được gọi: Tham số hình thức.
Kiểu tham số
hình thức
Khai báo Giá trị của tham số thực
tương ứng sau khi thực thi
chương trình con
Tham số hình
thức trị
Không có VAR Giữ nguyên giá trị ban đầu như
trước khi gọi chương trình con.
Tham số hình
thức biến
Có VAR Lấy giá trị kết quả của chương
trình con.

Tham số hình thức trị -> tham số giá trị gọi tắt là tham trị.

Tham số hình thức biến -> tham số biến gọi tắt là tham biến.

Program VD_thambien1;
Uses crt;
var a,b: integer;
Procedure Hoan_doi(Var x,y:integer);
Var TG: integer;

Begin
TG:= x;
x:= y;
y:=TG;
end;
Begin
Clrscr;
a:= 5 ; b:= 10;
Writeln( a:6 , b:6);
Hoan_doi(a,b);
Writeln( a:6 , b:6);
readln;
End.
Program VD_thambien2;
Uses crt;
var a,b: integer;
Procedure Hoan_doi (x:integer; Var y:integer);
Var TG: integer;
Begin
TG:= x;
x:= y;
y:=TG;
end;
Begin
Clrscr;
a:= 5 ; b:= 10;
Writeln( a:6 , b:6);
Hoan_doi(a,b);
Writeln( a:6 , b:6);
readln;

End.

Program VD_thambien1;
Uses crt;
var a,b: integer;
Procedure Hoan_doi(Var x,y:integer);
Var TG: integer;
Begin
TG:= x;
x:= y;
y:=TG;
end;
BEGIN
CLRSCR;
a:= 5 ; b:= 10;
Writeln( a:6 , b:6);
Hoan_doi(a,b);
Writeln( a:6 , b:6);
readln;
END.
BiÕn côc bé
Tham sè thùc sù
Tham sè h×nh
thøc biÕn
BiÕn toµn côc

Program VD_thambien2;
Uses crt;
var a,b: integer;
Procedure Hoan_doi(x: integer; Var y:integer);

Var TG: integer;
Begin
TG:= x;
x:= y;
y:=TG;
end;
BEGIN
CLRSCR;
a:= 5 ; b:= 10;
Writeln( a:6 , b:6);
Hoan_doi(a,b);
Writeln( a:6 , b:6);
readln;
END.
BiÕn côc bé
Tham sè thùc sù
Tham sè h×nh
thøc biÕn
BiÕn toµn côc
Tham sè h×nh
thøc trÞ

Uses crt;
Type Mang1c=array[1 10] of integer;
Var n:byte;
a:Mang1c;
{Đây là các Biến toàn cục}
(* cac CT con *)
{Chỗ này sẽ chứa các môđun của các thành viên}
(* CT chinh *)

BEGIN
ClrScr; Randomize;
Nhap(a,n); {Nhập dãy số nguyên (ai)}
Xuat(a,n); {Xuất dãy số (ai) ra màn hình}
SapXep(a,n); {Sắp xếp lại dãy sao cho các số hạng cứ

tăng dần theo các chỉ số}
Xuat(a,n); {Xuất dãy số (ai) ra màn hình}
END.
Chương trình:
Nhập một dãy số khoảng 10 số nguyên. Xuất chúng ra theo
hàng ngang. Sắp xếp lại dãy theo thứ tự tăng dần. Sau đó in dãy
đã sắp xếp ra màn hình.

Hãy nhớ!
Biến:
Tham số
- Khai báo trong ch ơng trình
chính là biến toàn cục.
- Khai báo trong ch ơng trình
con là biến cục bộ.
- Biến khai báo cho dữ liệu vào
ra trong ch ơng trình con gọi là
tham số hình thức.
- Biến chứa trong lời gọi CTC ở
ch ơng trình chính là các tham
số thực sự.

program VD_thutuc1;
procedure Ve_hcn; {Bat dau thu tuc}

begin
end; {Ket thuc chuong trinh con}
writeln(‘* * * * * * *’);
writeln(‘* *’);
writeln(‘* * * * * * *’);
begin
Ve_Hcn; {Goi thu tuc Ve_Hcn}
writeln; writeln; {De cach hai dong}
Ve_Hcn;
writeln; writeln;
Ve_Hcn;
end.
{=====================================}
{=====================================}
Cấu trúc chương
trình chính:
[<Phần khai báo>]
<Phần thân>
? Vị trí của thủ tục
nằm ở phần nào
của chương trình
chính
1. C¸ch viÕt vµ sö dông thñ tôc:
Chương trình vẽ 3 hình chữ nhật có kích dạng
* * * * * * *
* * * * * * *
* *

×