Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tiet 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.88 KB, 2 trang )

Tun 4
Tit 4
Ngy son: 28/07/2012.
Ngy dy: 07/09/2012
BàI TậP tổng hiệu của CáC véc tơ
I. mục tiêu
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm chắc cách dựng tổng và hiệu của hai véc tơ.
- Nắm đợc các công thức.
+
ACBCAB
=+
+
CACBAB
=
+ I là trung điểm
OIBIAAB
=+
+ G là trọng tâm
OGCGBGAABC
=++

+ ABCD là hình bình hành
ACADAB
=+
2. Kỹ năng:
Biết vận dụng đủ và các công thức để giải toán.
3. Thái độ:
Rèn luyện thái độ nghiêm túc tỉ mỉ trong vẽ hình.
iI. chuẩn bị phơng tiện dạy học
1. Thực tiễn:


Học sinh ôn lại kiến thức và các phép toán về véc tơ.
2. Phơng tiện:
- Học sinh chuẩn bị giấy nháp và các đồ dùng dạy học.
- GV chuẩn bị bài tập và bài tập trắc nghiệm cho từng chuyên đề.
iii. Tiến trình bài học
Hoạt động 1: Dựng véc tơ (10 phút)
Hãy dựng véc tơ
AB
có gốc A cho trớc và bằng véc tơ
v
cho trớc.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản rút ra
- Đề bài cho trớc yếu tố nào?
- Hãy nêu từng bớc dựng?
VD1: Cho
AB
và 1 điểm C
dựng D sao cho:
CDAB
=
.
- Nêu các bớc dựng.
- Điểm D tìm đợc có duy nhất
không?
- Cho A và
v
- Dựng A
- Dựng
vAB
=

- Theo dõi giả thiết và kết luận
của ví dụ.
- Dựng d, dựng
CD
- D ! vì: giả sử
D


thoả
mãn:
ABDCCD
=

=
DD


Phơng pháp:
- Qua A dựng đờng thẳng d //
hoặc

với giá của
v
.
- Trên d lấy điểm B sao cho:






=

vAB
vAB
VD1:
- Qua C dựng d // AB
- Trên d xác địng D sao cho:





=

ABCD
ABCD
- Vì A, B, C cố địng cho trớc
D
là duy nhất
Hoạt động 2: Dựng
bac
+=
;
b,a
cho trớc. (10 phút)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản rút ra
- Giả thiết cho trớc những véc tơ
nào?
- Cho trớc
b,a

.
Phơng pháp:
- Dựng
aAB
=
.
- Dựng
bBC
=
.
- Theo quy tắc 3 điểm nếu
?cbBC,aAB
===
- Nêu cách dựng.
-
BCABACc
+==
- Trình bày cách dựng.
- Véc tơ tổng
ACc
=
Hoạt động 3: Chứng minh 2 véc tơ bằng nhau. (10 phút)
Hãy CM:
CDAB
=
có những phơng pháp nào CM?
PP1: CM chúng có cùng hớng và cùng độ dài (Đ/n).
PP2: CM 2 véc tơ này cùng bằng 1 véc tơ thứ 3.
PP3: CM ABDC là hình bình hành.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản rút ra

VD1: Cho hình bình hành
ABCD và ABEF.
a. Dựng M, N sao cho:
BDEM
=
BDFN
=
b. CMR:
MNCD =
- CM:
MNCD
=
ta dùng ph-
ơng pháp nào?
-
?CD
=
-
?EF
=
- EFMN là hình gì?
?MN
=
- Từ đó suy ra điều phải
chứng minh.
- Nghe và hiểu đề bài.
- Vẽ hình.
- Dựng M, N.
- Sử dụng phơng pháp 2:
BACD

=
BAEF
=
EFMN
=
- CM:
MNCD
=
- Theo giả thiết ABCD và ABEF là
hình bình hành (1).
- Theo cách dựng EFMN cũng là
hình bình hành (2).
- Từ (1) và (2)

CDMN
BACD
BAEFMN






=
==
Hoạt động 4: Chứng minh đẳng thức véc tơ. (10 phút)
Nêu các phơng pháp chứng minh đẳng thức véc tơ?
- Sử dụng các phơng pháp chứng minh đẳng thức đại số.
- CM: + Sử dụng quy tắc và các tính chất của phép cộng, trừ véc tơ.
+ Sử dụng các tính chất của hình.

Bài toán: CMR nếu
CDAB
=
thì
BDAC
=
.
Giải
(1)
BDACBDCBAC
==+


(ĐPCM)
V. củng cố (4 phút)
1. Cho biết các dạng véc tơ đã học trong bài.
2. Nêu phơng pháp giải các dạng đó (từng dạng đó).
VI. Hớng dẫn học sinh làm bài tập về nhà (1 phút)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×