Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

NOIGIAMNOITRANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 24 trang )


TiÕt 40: nãi gi¶m nãi tr¸nh
Gi¸o viªn d¹y:

Con ngùa cña
cËu kh«ng ®
îc ®Ñp l¾m.
Con ngùa cña cËu xÊu
qu¸.
Lan
Nam
Em thÝch nhÊt c©u nãi nµo? V× sao?

Bµi 10

VD1:
VD1:
a.
a.
Vỡ vy, tụi sn my li ny,
Vỡ vy, tụi sn my li ny,
phũng khi tụi s
phũng khi tụi s


i gp c Cỏc Mỏc,
i gp c Cỏc Mỏc,
c Lờ-nin v cỏc v cỏch mng n
c Lờ-nin v cỏc v cỏch mng n
anh khỏc
anh khỏc


,
,
thỡ ng bo c nc, ng
thỡ ng bo c nc, ng
chớ trong
chớ trong
Đ
Đ
ng v bu bn khp ni
ng v bu bn khp ni
iu khi cm thy t ngt.
iu khi cm thy t ngt.


(H Chớ Minh, Di
(H Chớ Minh, Di
chúc
chúc
)
)
I. Núi gim núi trỏnh v tỏc
dng ca núi gim núi trỏnh
Tit 40: Núi gim núi trỏnh
a) i gp c Cỏc
a) i gp c Cỏc
Mỏc, c Lờ-nin v
Mỏc, c Lờ-nin v
cỏc v cỏch mng
cỏc v cỏch mng
n anh khỏc

n anh khỏc


VD 1
VD 1
(a,b,c)
(a,b,c)


dùng các từ ngữ
dùng các từ ngữ
có nghĩa tơng đơng
có nghĩa tơng đơng
1. V
1. V
ớ d
ớ d
b.
b.
Bỏc ó
Bỏc ó


i
i


ri sao, Bỏc i !
ri sao, Bỏc i !
Mựa thu ang p, nng xanh tri.

Mựa thu ang p, nng xanh tri.


(T Hu, Bỏc i)
(T Hu, Bỏc i)
b) i
b) i
c) chng cũn
c) chng cũn


lm gim phn no ni au
lm gim phn no ni au
bun,
bun,
bớt nặng nề
bớt nặng nề
.
.
CHT
CHT
c.
c.
Lng con ụng õy m Rừ
Lng con ụng õy m Rừ
ti nghip, v n nh thỡ b m
ti nghip, v n nh thỡ b m


chng cũn

chng cũn
.
.




(H Phng, Th nh)
(H Phng, Th nh)


I. Núi gim núi trỏnh v tỏc dng
ca núi gim núi trỏnh
Tit 40: Núi gim núi trỏnh


VD3:
VD3:


a. Con do ny
a. Con do ny
li lm
li lm
.
.


b.Con do ny
b.Con do ny

khụng c
khụng c
chm ch cho lm.
chm ch cho lm.
Núi gim núi trỏnh l bin phỏp tu t
Núi gim núi trỏnh l bin phỏp tu t
dựng cỏch din t t nh, uyn chuyn,
dựng cỏch din t t nh, uyn chuyn,


trỏnh gõy cm giỏc quỏ au bun, ghờ
trỏnh gõy cm giỏc quỏ au bun, ghờ
s, nng n; trỏnh thụ tc, thiu lch s.
s, nng n; trỏnh thụ tc, thiu lch s.
1. Ví d :
1. Ví d :
2. Ghi nh
2. Ghi nh




Ngời mẹ đều phê bình sự lời
Ngời mẹ đều phê bình sự lời
biếng của ngời con.
biếng của ngời con.
Nói giảm nói tránh
Nói giảm nói tránh
còn gọi
còn gọi

là uyển ngữ, nh ngữ, khinh ã
là uyển ngữ, nh ngữ, khinh ã
từ ; là một biện pháp tu từ
từ ; là một biện pháp tu từ
chứ không phải là hai biện
chứ không phải là hai biện
pháp .
pháp .
VD2: Phải bé lại và lăn vào
lòng một ngời mẹ, áp mặt
vào bầu sữa nóng của ngời
mẹ, để bàn tay ngời mẹ
vuốt ve từ trán xuống cằm, và
gãi rôm ở sống lng cho, mới
thấy ngời mẹ có một êm dịu
vô cùng

(Nguyờn Hng, Nhng ngy th u)
(Nguyờn Hng, Nhng ngy th u)
- VD1 (a,b,c) dùng cách nói bằng những
từ ngữ có nghĩa tơng đơng nhng với
sắc thái giảm nhẹ mức độ của sự việc để
tránh đau buồn, nặng nề
- VD2 dùng cách diễn đạt tế nhị để tránh
sự thô tục, thiếu lịch sự và gợi cảm xúc
thân thơng, trìu mến khi nói về mẹ.
- VD3b dùng cách nói tế nhị, nhẹ nhàng
để ngời nghe dễ tiếp thu.

Thảo luận

Khi nói về cái chết, ngời ta có nhiều cách diễn đạt khác nhau
tránh sự thật phũ phàng, giảm đau xót nh: từ trần, về hai năm mơi,
hy sinh
Em h y tìm vài ví dụ trong thơ văn, trong lời nói thờng ngày có sử ã
dụng cách diễn đạt tơng tự nh vậy ?
Ví dụ:
+ Bỗng loè chớp đỏ
Thôi rồi, Lợm ơi ! ( Lợm - Tố Hữu ).
+ Bà cụ cầm lấy tay em, rồi hai bà cháu bay vụt lên cao, cao mãi, chẳng
còn đói rét, đau buồn nào đe doạ họ nữa. Họ đã về chầu Thợng đế.
(Cô bé bán diêm An-đéc-xen )
+ Lão Hạc ơi ! Lão hãy yên lòng mà nhắm mắt !
(L o Hạc- Nam Cao)ã
I. Núi gim núi trỏnh v tỏc dng ca núi gim núi trỏnh
Tit 40: Núi gim núi trỏnh
1. Ví d :
1. Ví d :
2. Ghi nh
2. Ghi nh

Thảo luận nhóm
Dựa vào ví dụ của nhóm mình, hãy cho biết ng'ời viết (nói) đã
thực hiện phép nói giảm nói tránh bằng những cách nào?
Ông cụ chết rồi.
Ông cụ đã quy tiên rồi.
Nhóm I
Bài thơ của anh dở lắm.
Bài thơ của anh ch'a đ'ợc hay lắm.
Anh ấy bị thơng nặng thế thì không sống đ'ợc lâu nữa đâu chị ạ.
Anh ấy( ) thế thì không( ) đ'ợc lâu nữa đâu chị ạ.

Anh còn kém lắm.
Anh cần phải cố gắng hơn nữa.
Nhóm II
=> Dùng các từ ngữ đồng nghĩa
=> Dùng cách nói trống (tỉnh lợc)
=> Dùng cách nói phủ định từ ngữ trái nghĩa
=> Dùng cách nói vòng

Tiết 40: Nói giảm nói tránh
a. Các cách nói giảm nói tránh:
a. Các cách nói giảm nói tránh:
* Dùng từ đồng nghĩa, đặc biệt là các từ Hán Việt
* Dùng từ đồng nghĩa, đặc biệt là các từ Hán Việt
* Dùng cách nói phủ định từ
* Dùng cách nói phủ định từ
ng÷
ng÷
trái nghĩa
trái nghĩa

3. Chú ý
* Dùng cách nói vòng
* Dùng cách nói vòng
* Dùng cách nói trống (tỉnh lược)
* Dùng cách nói trống (tỉnh lược)

I. Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh
1. VÝ dô
1. VÝ dô
2. Ghi nhí

2. Ghi nhí

I. Núi gim núi trỏnh v tỏc
dng ca núi gim núi trỏnh
Tit 40: Núi gim núi trỏnh
a. Cỏc cỏch núi trỏnh.
a. Cỏc cỏch núi trỏnh.
b.
b.


Cỏc tỡnh hung nờn s dng
Cỏc tỡnh hung nờn s dng
núi gim núi trỏnh:
núi gim núi trỏnh:
- Khi mun trỏnh cm giỏc au
- Khi mun trỏnh cm giỏc au
bun, ghờ s, thụ tc, thiu lch s.
bun, ghờ s, thụ tc, thiu lch s.
- Khi mun
- Khi mun

tôn trọng


ngi i
ngi i
thoi vi mỡnh (ngi cú quan h
thoi vi mỡnh (ngi cú quan h
th bc xó hi, tui tỏc cao hn)

th bc xó hi, tui tỏc cao hn)
- Khi mun nhn xột mt cỏch t
- Khi mun nhn xột mt cỏch t
nh, lch s, cú vn hoỏ ngi
nh, lch s, cú vn hoỏ ngi
nghe d tip
nghe d tip


thu ý k
thu ý k
iế
iế
n gúp ý
n gúp ý

3. Chỳ ý

1. Ví dụ
1. Ví dụ
2. Ghi nhớ
2. Ghi nhớ
*
*


Ghi nhớ:
Ghi nhớ:



Núi gim núi trỏnh l bin
Núi gim núi trỏnh l bin
phỏp tu t dựng cỏch din t t nh,
phỏp tu t dựng cỏch din t t nh,
uyn chuyn,
uyn chuyn,


trỏnh gõy cm giỏc quỏ
trỏnh gõy cm giỏc quỏ
au bun, ghờ s, nng n; trỏnh thụ
au bun, ghờ s, nng n; trỏnh thụ
tc, thiu lch s.
tc, thiu lch s.
* VD1: Khuya rồi, cháu mời bà
đi nghỉ.
* VD2: Bài thơ của anh cha đợc
hay lắm.

I. Núi gim núi trỏnh v tỏc
dng ca núi gim núi trỏnh
Tit 40: Núi gim núi trỏnh
c. Tỡnh hung khụng nờn s
c. Tỡnh hung khụng nờn s
dng núi gim núi trỏnh:
dng núi gim núi trỏnh:
3. Chỳ ý
1. Ví dụ
1. Ví dụ
2. Ghi nhớ

2. Ghi nhớ
- Khi cn phờ bỡnh nghiờm khc,
- Khi cn phờ bỡnh nghiờm khc,
cn n
cn nú
i thng
i thng
- Khi cn thụng tin chớnh xỏc,
- Khi cn thụng tin chớnh xỏc,
trung thc
trung thc

a. Cỏc cỏch núi trỏnh.
a. Cỏc cỏch núi trỏnh.
b.
b.


Cỏc tỡnh hung nờn s dng
Cỏc tỡnh hung nờn s dng
núi gim núi trỏnh.
núi gim núi trỏnh.
Trong một cuộc họp lớp kiểm điểm
bạn Hải hay đi học muộn, bạn Lan nói:
Từ nay cậu không đợc đi học muộn
nữa, vì nh vậy không những ảnh hởng
đến việc rèn luyện đạo đức của bản thân
mà còn ảnh hởng đến phong trào thi
đua của lớp.
Bạn Nam cho rằng chỉ nên nhắc nhở

bạn Hải: Cậu nên đi học đúng giờ.
Em đồng tình với ý kiến nào? Vì
sao?
Trong khi báo cáo về những nhợc
điểm của các bạn trong lớp với cô giáo
chủ nhiệm, bạn lớp trởng chỉ nêu nh
sau: Tuần qua, một số bạn đi học không
đợc đúng giờ lắm.
Nói nh vậy có nên không? Vì sao?

Thảo luận: Qua đó hãy so sánh nói quá và nói giảm nói tránh ?
- Giống nhau : Đều là những biện pháp tu từ đợc dùng phổ biến trong thơ
văn, trong lời ăn tiếng nói hàng ngày, có giá trị biểu đạt cao.
Nói quá Nói giảm nói tránh
- Khác nhau:
+ là biện pháp tu từ phóng đại mức
độ, quy mô, tính chất của sự vật
hiện tợng để nhấn mạnh, gây ấn t
ợng, tăng sức biểu cảm.
+ là biện pháp tu từ dùng cách diễn
đạt tế nhị, uyển chuyển tránh gây
cảm giác đau buồn, nặng nề, tránh
thô tục, thiếu lịch sự.
Tit 40: Núi gim núi trỏnh
I. Núi gim núi trỏnh v tỏc dng ca núi gim núi trỏnh
Bài tập nhanh : Cho 2 ví dụ sau :
1. Thuận vợ thuận chồng tát bể Đông cũng cạn .

2. Bác Dơng thôi đã, thôi rồi. (Khóc Dơng Khuê - Nguyễn Khuyến)


Xác định các biện pháp tu từ trong hai ví dụ trên ? Tác dụng của chúng?
=> Nói quá: nhấn mạnh sự hoà thuận, chung thuỷ, chung lòng của vợ chồng sẽ
có thể làm đợc những điều lớn lao: ''tát cạn nớc bể Đông ''

Nói giảm nói tránh: tránh cảm giác đau buồn, thơng tiếc của nhà thơ đối
với ngời bạn của mình .
c. Tỡnh hung khụng nờn s dng núi gim núi trỏnh.
c. Tỡnh hung khụng nờn s dng núi gim núi trỏnh.
3. Chỳ ý
1. Ví dụ
1. Ví dụ
2. Ghi nhớ
2. Ghi nhớ
a. Cỏc cỏch núi trỏnh.
a. Cỏc cỏch núi trỏnh.
b.
b.


Cỏc tỡnh hung nờn s dng núi gim núi trỏnh.
Cỏc tỡnh hung nờn s dng núi gim núi trỏnh.

I. Núi gim núi trỏnh v tỏc dng ca
núi gim núi trỏnh
Tit 40: Núi gim núi trỏnh
II. Luyn tp:
Sử dụng nói giảm nói
tránh phù hợp sẽ vừa tạo cho
con ngời có phong cách nói
năng đúng mực, có văn hoá

nhã nhặn, lịch sự trong giao
tiếp, vừa thể hiện sự quan
tâm, tôn trọng của ngời nói
với ngời nghe. Là học sinh,
các em phải học cách nói sao
cho đúng mực, lễ phép với
thầy cô, hoà nhã với bạn bè.
Cần phê phán thói quen ăn
nói bỗ bã, thô tục.

a. Cỏc cỏch núi trỏnh:
a. Cỏc cỏch núi trỏnh:

3. Chỳ ý
1. Ví dụ
1. Ví dụ
2. Ghi nhớ
2. Ghi nhớ
b. Cỏc tỡnh hung nờn s dng núi gim
b. Cỏc tỡnh hung nờn s dng núi gim
núi trỏnh.
núi trỏnh.
c. Tỡnh hung khụng nờn s dng núi
c. Tỡnh hung khụng nờn s dng núi
gim núi trỏnh.
gim núi trỏnh.

a. Khuya rồi, mời bà
b. Cha mẹ em từ ngày em còn rất bé, em
về ở với bà ngoại.

c. Đây là lớp học cho trẻ em
đi nghỉ
chia tay nhau
khiếm thị
có tuổi
đi bước nữa
Tiết 40: Nói giảm nói tránh
II. Luyện tập
I. Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh
Điền các từ ngữ nói giảm nói tránh cho sau đây vào
chỗ trống:
1. Bài tập 1(SGK):

a
1
/ Anh phải hoà nhã vớí bạn bè!
b
1
/ Anh ra khỏi phòng tôi ngay!
c
1
/ Xin đừng hút thuốc trong phòng học!
c
2
/ Cấm hút thuốc trong phòng học!
d
1
/ Nó nói như thế là thiếu thiện chí.
d
2

/ Nó nói như thế là ác ý.
a
2
/ Anh nên hoà nhã với bạn bè!
b
2
/ Anh không nên ở đây nữa!
Trong mỗi cặp câu dưới đây, câu nào có sử dụng
cách nói giảm nói tránh?
Tiết 40: Nói giảm nói tránh
I. Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh
II. Luyện tập
2. Bài tập 2(SGK):
1. Bài tập 1(SGK)


Hãy quan sát tranh minh hoạ trên màn hình và dùng
phép nói giảm nói tránh để diễn đạt lại các câu trong
những tình huống sau và cho biết ở mỗi tình huống đó,
em đã sử dụng cách nói giảm nói tránh nào?
Tiết 40: Nói giảm nói tránh
I. Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh
II. Luyện tập
2. Bài tập 2(SGK)
1. Bài tập 1(SGK)
bµi tËp t×nh huèng

Anh cót ra
khỏi nhà tôi
ngay!

Anh không nên
ở đây nữa!
Nói giảm nói
tránh bằng
cách phủ
định tõ ng÷
trái nghĩa
Hãy quan sát tranh minh hoạ trên màn hình và dùng phép nói giảm
nói tránh để diễn đạt lại câu trong tình huống sau và cho biết ở tình
huống đó, em đã sử dụng cách nói giảm nói tránh nào?
T×nh huèng 1

Bệnh tình con ông
nặng lắm chắc sắp
chết rồi!
Con ông chắc
chẳng còn được
bao lâu nữa.
TÌNH HUỐNG 2.
Nói giảm
nói tránh
bằng
cách nói
trống,
nói vòng
Hãy quan sát tranh minh hoạ trên màn hình và dùng phép nói giảm
nói tránh để diễn đạt lại câu trong tình huống sau và cho biết ở tình
huống đó, em đã sử dụng cách nói giảm nói tránh nào?

Trông những

đứa trẻ mù thật
đáng thương .
Trông những
đứa trẻ khiếm thị
thật đáng
thương.
TÌNH HUỐNG 3.
Nói giảm
nói tránh
bằng cách
dùng từ
Hán Việt
đồng
nghĩa
Hãy quan sát tranh minh hoạ trên màn hình và dùng phép nói giảm
nói tránh để diễn đạt lại câu trong tình huống sau và cho biết ở tình
huống đó, em đã sử dụng cách nói giảm nói tránh nào?

Hãy phân tích cái hay của việc sử dụng phép nói giảm
nói tránh trong đoạn trích sau :
Hôm sau, lão Hạc sang nhà tôi. Vừa thấy tôi, lão báo
ngay:
-
Cậu Vàng đi đời rồi ông giáo ạ !
(Lão Hạc- Nam Cao)
BI TP B SUNG

2. Bi tp 2(SGK)
Tit 40: Núi gim núi trỏnh
I. Núi gim núi trỏnh v tỏc dng ca núi gim núi trỏnh

II. Luyn tp
1. Bi tp 1(SGK)

Cậu Vàng
bị giết
đi đời
Gây cảm giác
ghê sợ với
ngời nghe.
Tránh gây
cảm giác
ghê sợ với
ngời nghe.
Hàm ý
xót xa,
luyến tiếc
và đợm chút
mỉa mai
Dùng từ ngữ đồng nghĩa
Gợi ý

* Lu ý
Để cảm thụ đợc cái hay (giá trị nghệ thuật)
của cách nói giảm nói tránh trong tác phẩm văn học
cần:
-
Đặt nó trong hoàn cảnh giao tiếp cụ thể (quan hệ thứ bậc
xã hội, tuổi tác, tâm trạng của ngời nói, ngời nghe )
-
Xét xem trong văn bản, tác giả đã tạo ra phép nói giảm nói

tránh bằng từ ngữ nào, bằng cách nào.
-
Đối chiếu với những cách nói thông thờng có thể dùng
trong trờng hợp giao tiếp đó, để thấy đợc tác dụng của
cách diễn đạt này và dụng ý của tác giả


Nói giảm nói tránh
Các cách nói
giảm nói tránh
Cảm nhận giá trị
nghệ thuật và cách
vận dụng phép nói
giảm nói tránh
Nói giảm nói tránh
và tác dụng của nói
giảm nói tránh
Bài tập vận dụng
Bài tập vận dụng
Viết đoạn hội thoại (3-5 câu)
trong đó có sử dụng phép nói
giảm nói tránh.

HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Hoµn thiÖn c¸c BT (SGK) +BT bæ sung v o vë.à
-
Sưu tầm một số câu thơ, câu văn có sử dụng
phép nói giảm nói tránh.
- Học bài chu ®¸o.

-
Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra Ng÷ văn (TiÕt 41)
Tiết 40: Nói giảm nói tránh
I. Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh
c. Tình huống không nên sử dụng nói giảm nói tránh.
c. Tình huống không nên sử dụng nói giảm nói tránh.
3. Chú ý
1. VÝ dô
1. VÝ dô
2. Ghi nhí
2. Ghi nhí
a. Các cách nói tránh.
a. Các cách nói tránh.
b.
b.


Các tình huống nên sử dụng nói giảm nói tránh.
Các tình huống nên sử dụng nói giảm nói tránh.
II. Luyện tập

Trêng thcs quúnh l©m
Tæ khoa häc x héi·

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×