Tiết 47
Tiết 47
BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
1. ÔN TẬP:
VD1: Điều tra năng suất lúa
hè thu(tạ/ha) của 20 tỉnh
ta được số liệu như sau:
Cho biết: - Đơn vị điều tra?
- Dấu hiệu điều tra?
- Số liệu thống kê?
!"
#$
%&!' ( )* !'
' +,
1.1 Số liệu thống kê
1.2 Tần số
-* !',)(, &.
/0 &1)(,2.
Bảng số liệu trên có 5 giá trị: x1 = 25
x2 = 30; x3 = 35; x4 = 40; x5 = 45
Trong đó: giá trị x1= 25 xuất hiện 3 lần
x2 = 30 xuất hiện 7 lần; x3 = 35 xuất
hiện 3 lần; x4 xuất hiện 5 lần và x5
xuất hiện 2 lần
Giá trị x1= 25 xuất hiện 3 lần, ta nói:
n1 = 3 là tần số của x1.
Vậy tần số là gì?
Chú ý: tổng số tần số của
các giá trị bằng số số liệu
thống kê N
Số lần xuất hiện giá trị
x
i
trong dãy số liệu đã cho
gọi là tần số của giá trị đó,
ký hiệu là
n
i
Chương V: THỐNG KÊ
Chương V: THỐNG KÊ
2. TẦN SUẤT
Tỷ số
Bảng phân bố tần số, tần suất
năng suất lúa hè thu của 20 tỉnh:
342!5& &64
789.
:9;9<=:;<=:;9<=:;<
:;9<
Các giá trị, tần số, tần suất
tương ứng được ghi lại trong 1
bảng gọi là bảng phân bố tần số
và tần suất
Năng suất
lúa(tạ/ha)
%>
Tần số
?
Tần
suất(%)
9
9
9
9<
Chú ý: Tổng số tần suất của
các giá trị bằng 100%
Bảng phân bố tần số:Bảng phân bố tần suất:
.100%
n
i
f
i
N
=
Gọi là tần suất của giá trị
x
i
Bài 1 (SGK trang 113)
%()* !'' +,@
3AB5) $@ C
99D9999E99?99D99?
99F99?99F9999E99D
99?99?99?99E99?99?
99?99D99?99F99F99F
99?99F99D99D9999?
GHIJ)* JK)'2!')* JK)'2!
)GL(+MN*KOPQRI1SAB
5&) $,
LỜI GIẢI
3AB C
32!'
99
99F
99?
99D
99E
F
9
F
%>
a. Bảng phân bố tần số:
-* JK)'2!@
3AB C 32!<
99
99F
99?
99D
99E
9
9
%> 9<
b. Nhận xét: Số bóng đèn có tuổi thọ 1170 giờ chiếm tỷ
lệ cao nhất (40%)
3. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
T@UV)WQX J8(B!O RC(
(5FB!RY+MN*R!@
158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173
150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 161 160
164 159 163 155 163 165 154 161 164 151 164 152
Nhiều giá trị quá, làm
sao đây?
Chia các số liệu ở bảng trên thành các lớp như sau:
Lớp 1: gồm các em cao từ 150cm đến dưới 156cm, ký hiệu:
[150; 156)
Lớp 2: gồm các em cao từ 156cm đến dưới 162cm, ký hiệu:
[156; 162)
Lớp 3: gồm các em cao từ 162cm đến dưới 168cm, ký hiệu:
[162; 168)
Lớp 4: gồm các em cao từ 168cm đến 174cm, ký hiệu:
[168; 174]
158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173
150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 161 160
164 159 163 155 163 165 154 161 164 151 164 152
Lớp 1 có bao nhiêu số liệu?
Lớp 1 có 6 số liệu, ta nói: tần số của lớp 1 là: n1 = 6.
342!5W0ZJ67
:9;9FO?<=:;O<=:;FO9<=:;9OE<
3( @[!'!'' +,
3\!'
.100%
n
i
f
i
N
=
B2!5ZJ]
^'
n
i
các số liệu thống kê thuộc lớp thứ i được gọi là tần số
5ZJ
%()M2!'5&ZJ_`.
;9=;9=;
158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173
150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 161 160
164 159 163 155 163 165 154 161 164 151 164 152
a
%&+MN*RY6,RY `( 9)*
R!O B)* JK)'2!'2! SJZJ@
HZJ(
W
b9=9F
b9F=9F
b9F=9FD
b9FD=9?c
%>
Chiều cao của 36 học sinh
32!'
F
9
9
F
32
!<
9FO?
O
FO9
9OE
9<
-* JK)'2!' SJZJ-* JK)'2! SJZJ
TK
d
78
!'4YJ(7e
HZJ 32!' 32!<
b9EO=9FO
b9FO=9FO
b9FO=9FDO
b9FDO=9?9O
b9?9O=9?O
F
9
9
e
9FO?
O
e
e
e
%> F 9<
?OD
9OE
DO
VD3 (bảng 5 SGK trang 113)
Tiền lãi (nghìn đồng) trong30 ngày
D9??F9FDDF???FF?
9EED?????DF
HIJ)* JK)'2! SJZJZ&ZJ@
bEO=O=bO=9O=b9O=FO=bFO=?O=b?O=DO=
bDO=EOc
HZJP
fX
32!<
bEO=O
bO=9O
b9O=FO
bFO=?O
b?O=DO
bDO=EOc
9
9FO?
O
9FO?
9O
%> 9<
HC *
CỦNG CỐ
- Khái niệm tần số của 1 giá trị và của 1 lớp
- Khái niệm và công thức tính tần suất của 1 giá trị và của 1 lớp
- Cách lập bảng phân bố tần số và tần suất, bảng phân bố tần số
và tần suất ghép lớp
Bài tập về nhà: 2, 3, 4 SGK trang 114