Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bai 12 Đặc điểm tự nhiên các nước Đông Nam Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 14 trang )


Giaùo vieân: Leâ Thò Khaùnh Ly
Ngaøy 14 thaùng11 naêm
2008

1. Hãy xác đònh trên bản đồ vò trí,
giới hạn của khu vực Nam Á?
2. Theo thứ tự từ Bắc xuống
Nam thì Nam Á gồm các miền đòa
hình là:
a. Miền núi Himalaya,Sơn nguyên
Đêcan,đồng bằng Lưỡng Hà.
b. Miền núi Himalaya,Sơn nguyên
Đêcan,đồng bằng Ấn Hằng.
c. Miền núi Himalaya,đồng bằng
Ấn Hằng,Sơn nguyên Đêcan.
d. Miền núi Himalaya, đồng bằng
Lưỡng Hà,Sơn nguyên Đêcan.

Một số quy định
1. Ph n ph i ghi ầ ả vào vở gồm:
-
Các đđề mục.
-
Các dòng chữ màu xanh.
2. Phần thảo luận nhóm yêu cầu các
nhóm giữ trật tự.

Tieát 14. Baøi 12

1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI KHU VỰC ĐÔNG Á.


Dựa vào bản đồ tự nhiên Châu
Á (Hình 1.2) hãy xác đònh:
- Phạm vi lãnh thổ của khu
vực Đông Á?
Đông Á bao gồm những quốc
gia và vùng lãnh thổ nào?
Đông Á
Đất liền: gồm Trung Quốc
và bán đảo Triều Tiên
Hải đảo: Quần đảo Nhật Bản,
đảo Đài Loan, đảo Hải Nam

Hình 12.1: Lược đồ tự nhiên khu
vực Đông Á
-
Dựa vào hình 12.1, cho biết
Đông Á tiếp giáp những khu vực,
biển và quốc gia nào?
- Đông Á tiếp giáp với:
+ Quốc gia: LB Nga, Mông
Cổ, Trung Quốc, KaZăcTan,
Ấn độ, Việt Nam.
+ Biển: Hoàng Hải, Hoa
Đông,biển Đông, biển Nhật
Bản và Thái Bình Dương
+ Khu vực :Trung Á, Đông nam Á, Bắc Á,
Nam Á

2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN:
a . Đòa hình và sông ngòi:

Thảo luận nhóm (thời gian 3 phút)
Nhóm 1+2:
-Đông Á có những bộ phận đòa
hình nào?
-
Đặc điểm của các bộ phận đòa
hình đó?
- Nêu tên và xác đònh các dãy
núi, sơn nguyên, đồng bằng,
bồn đòa lớn?
Nhóm 3+4:
- Hãy kể tên và xác đònh các
con sông lớn ở Đông Á? Nhận
xét về mạng lưới sông ngòi của
khu vực?
-
Nêu đặc điểm chế độ nước
sông?
- Nêu sự giống và khác nhau
giữa sông Hoàng Hà và sông
Trường Giang?
Hình 12.1: Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á.

*Sông ngòi: có nhiều hệ thống sông (Amua, Hoàng Hà, Trường
Giang), chế độ nước phức tạp.
* Đòa hình gồm 2 phần:
- Đất liền:
+ Phía tây: Hệ thống núi, sơn nguyên hiểm trở và các bồn đòa.
+ Phía đông: Vùng đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng, phẳng.
-

Hải đảo: là vùng núi trẻ, uốn nếp nên có nhiều núi lửa, động đất.
2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN:
a. Đòa hình và sông ngòi:

b. Khí hậu, cảnh quan tự nhiên:
Lược đồ phân bố khí áp và các hướng
gió chính về mùa đông của khu vực gió
mùa châu Á.
Lược đồ phân bố khí áp và các
hướng gió chính về mùa hạ của khu
vực gió mùa châu Á.
Đông Á nằm trong những đới khí hậu nào? Nêu đặc điểm của đới khí hậu đó?

Hình 12.1: Lược đồ tự nhiên khu vực
Đông Á
Nhóm 1+3:
Dựa vào hình 12.1 cho biết khí hậu
Đông Á phân hóa như thế nào?
Giải thích?
Thảo luận nhóm trong 3 phút
Nhóm 2+4: Dựa vào hình 3.1cho biết:
- Đông Á có những đới cảnh quan nào?
- Sự phân bố của chúng?

Khí h uậ
Phía Tâây
Phía ông và h i đ oĐ ả ả
C nh quanả
+ Khí h u lục đ a kh c nghi t, mùa ậ ị ắ ệ
đông r t l nh, l ng m a TB d i ấ ạ ượ ư ướ

300 mm.
+ C nh quan ch y u: Th o ả ủ ế ả
nguyên khô, bán hoang m c và ạ
hoang m c.ạ
+ Khí h u gió mùa m: Mùùa ậ ẩ
đông l nh khô; mùa h nóng m, ạ ạ ẩ
m a nhi uư ề
+ C nh quan ch y u: R ng lá ả ủ ế ừ
r ng ôn đ i, c n nhi t đđ i.ộ ớ ậ ệ ớ

Rửứng raọm Hoang maùc
Baựn hoang maùc
Nuựi cao

Bài tập 1: Ghép các ý ở cột A với các ý ở cột B để có câu trả lời đúng
1. Đòa hình nửa phía Tây của
đất liền
2. Đòa hình nửa phía Đông
của đất liền

3. Hải đảo
A. Đồng bằng màu mỡ
B. Núi lửa, động đất

C. Núi, sơn nguyên cao, hiểm
trở
Cột A Cột B

Bài tập 2 . Chọn đáp án đúng nhất :
Sông Hoàng Hà khác sông Trường Giang ở chỗ:

A. Bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng.
B. Chế độ nước thất thường.
C. Ở hạ lưu bồi đăùp những đồng bằng màu mỡ.
D. Chảy về phía đông đổ ra các biển của Thái Bình
Dương.

- H c bài 12ọ

- Làm bài tập trong t p b n đậ ả ồ

- Chu n bò bài 13 (xem tr c các h i in nghiêng trong bài13).ẩ ướ ỏ

×