Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.08 KB, 3 trang )
Tiết 45 - Bài 5
sắp xếp và lọc dữ liệu
1. Sắp xếp dữ liệu
a. Khái niệm
-
Là hoán đổi vị trí các hàng để giá trị dữ liệu trong một hay nhiều
cột đợc sắp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần.
-
Dữ liệu kiểu kí tự có thứ tự theo bảng chữ cái tiếng Anh
b. Cách sắp xếp
-
B1: Chọn một ô trong cột chứa dữ liệu cần sắp xếp
-
B2: Trên thanh công cụ
+ Chọn (Sort Ascending): SX tăng dần
+ Chọn (Sort Descending): SX giảm dần
Chú ý: Cách làm hiện/ẩn các nút lệnh sắp xếp
-
B1: Chọn (Toolsbar Option) : trên thanh công cụ
-
B2: Chọn Add or Remove Buttons \ Standard \ Sort Ascending
(Sort Descending)
2. Lọc dữ liệu
a. Khái niệm
- Là chọn và hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó
-
Kết quả lọc: không sắp xếp lại dữ liệu, các hàng khác bị ẩn đi
b. Các bớc thực hiện