Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Bài tập thực hành cở sở dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.05 KB, 13 trang )

Bài tập thực hành Cơ Sở Dữ Liệu
GIÁO TRÌNH THỰC HÀNH
MÔN: THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU
CSDL 1: QUẢN LÝ VIỆC MUA BÁN Ở CÁC ĐẠI LÝ
1.HANGHOA.DBF: Dùng để ghi nhận thông tin về hàng hóa:
Field Field Name Type Width Ý nghĩa
1 MA_HANG Character 3 Mỗi mặt hàng có một mãsố
2 TEN_HG Character 20 Tên hàng
MA_HANG TEN_HG
001
coca cola
002 pepsi cola
003 sua dau nanh
004 bia heineken
005 bia tiger
006 bia BGI
007 bia saigon
2.DAILY.DBF: Dùng để ghi nhận các thông tin về các đại lý:
Field Field Name Type Width Ý nghĩa 1 STT_DL Numeric
2 Số thứ tự của đại lý 2 TEN_DL Character 20
Tên của đại lý
3 DCHI_DL Character 20 Địa chỉ của đại lý
STT_DL TEN_DL DCHI_DL
1 tan hiep hung 25 nguyen trai
2 van loi 16/2 ngo huu hanh
3 Ngoc anh 18 cmthang 8
4 phuoc loc 8 phan van tri
3.BAN.DBF:Dùng để ghi nhận thông tin bán hàng
Field Field Name Type Width Ý nghĩa
1 MA_HANG Character 3 Mã hàng được bán
2 STT_DL Numeric 2 Số thứ tự của đại lý bán hàng


3 NGAY_BAN Date 8 Ngày bán hàng
4 SOLG_BAN Numeric 6 Số lượng bán
5 TRIGIA_BAN Numeric 10 Trị giá bán

Trang 1
Bài tập thực hành Cơ Sở Dữ Liệu

4.MUA.DBF: Dùng để ghi nhận thông tin về việc mua hàng
Field Field Name Type Width Ý nghĩa (tương tự như ban.dbf)
1 MA_HANG Character 3 Mã hàng
2 STT_DL Numeric 2 Số thứ tự của đại lý mua
3 NGAY_MUA Date 8 Ngày mua hàng
4 SOLG_MUA Numeric 6 Số lượng mua
5 TRIGIA_MUA Numeric 10 Trị giá mua
MA_HANGSTT_DLNGAY_MUASOLG_MUATRIGIA_MUA
002
1 12/24/94 200 160.000
001 1 12/24/94 200 130.000
004 1 12/24/94 480 4.800.000
005 3 1/1/95 300 2.400.000
001 2 1/2/95 240 240.000
005 2 1/2/95 150 450.000
007 3 12/31/94 100 900.000
007 4 12/24/94 200 1.700.000
003 2 1/1/95 250 2.500.000
003 2 12/28/94 160 1.600.000
002 2 8/30/92 200 160.000

MA_HANGSTT_DLNGAY_BANSOLG_BANTRIGIA_BAN
002 1 12/24/94 120 120.000

001 1 12/24/94 100 85.000
004 1 12/24/94 280 3.360.000
005 2 1/1/95 150 1.470.000
001 2 12/31/94 4 44.000
005 2 1/2/95 100 1.000.000
007 3 12/31/94 100 900.000
007 4 12/25/94 120 1.140.000
002 1 12/25/94 50 47.500
001 1 12/25/94 50 41.000
004 1 12/26/94 40 460.000
005 2 1/4/95 60 66.000
005 3 1/2/95 150 480.000
002 1 12/26/94 30 27.000
001 1 12/26/94 20 16.000
004 1 12/28/94 100 1.150.000
001 2 1/5/95 100 120.000
Trang 2
Bài tập thực hành Cơ Sở Dữ Liệu
CÂU HỎI:
1. Hãy cho biết tên của mặt hàng có mã là ‘001’.
2. Hãy cho biết tên và địa chỉ của đại lý số 2 đến số 5.
3. Cho biết số thứ tự của đại lý ‘tan hiep hung’.
4. Tìm mã số và tên của những mặt hàng đưọc bán vào tháng 12.
5. Tìm số thứ tự tên và địa chỉ của các đại lý có mua hàng vào năm 1994.
6. Tìm tên và địa chỉ những đại lý có mua bia Heineken.
7. Tìm số lượng, trị giá mua Coca Cola theo từng ngày ở đại lý Tân Hiệp Hưng.
8. Tìm mã số, tên của những mặt hàng được bán ở đại lý Vạn Lợi
9. Tìm đơn giá mua trung bình của bia Sài gòn tính trên tất cả các đại lý.
10. Tìm tên các đại lý mua hàng với trị giá nhiều nhất.
11. Trong mỗi ngày, mặt hàng nào bán được nhiều nhất.

12. Mặt hàng nào được bán nhiều nhất theo từng tháng trong mỗi năm.
13.Tính tổng số lượng, tổng trị giá mua theo từng loại hàng của từng đại lý.
14.Tính tổng số lượng, trị giá bán của từng mặt hàng theo từng tháng.
15.Tính tổng số lượng, trị giá mua của từng mặt hàng theo từng tháng.
16.Trong mỗi tháng, mặt hàng nào được bán nhiều nhất.
17.Tìm tổng số lượng, trị giá bán của từng mặt hàng cho từng đại lý theo từng tháng.

Trang 3
Bài tập thực hành Cơ Sở Dữ Liệu
CSDL 2: QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH
1. CGTRINH.DBF: Dùng để ghi nhận thông tin về các công trình.
Field Field Name Type Width Ý nghĩa 1 STT_CTR
Numeric 4 Số thứ tự công trình
2 TEN_CTR Character 20 Tên công trình
3 DIACHI_CTR Character 20 Địa chỉ công trình
4 TINH_THANH Character 15 Tỉnh thành nơi tọa lạc của công trình
5 KINH_PHI Numeric 4 Kinh phí (triệu đồng)
6 TEN_CHU Character 20 Tên chủ nhân
7 TEN_THAU Character 20 Tên thầu xây dựng
8 NGAY_BD Date 8 Ngày khởi công xây dựng

STT_CTR TEN_CTR DIACHI_CTR TINH_THANH KINH_PHI TEN_CHU TEN_THAU NGAY_BD
1 khach san quoc te 5 nguyen an ninh can tho 450 so t mai du lich cty xd so 6 12/13/94
2 cong vien thieu nhi 100 nguyen thai hoc can tho 200 so van hoa thong tin cty xd so 6 5/8/94
3 hoi cho nong nghiep bai cat vinh long 1000 so t mai du lich phong dich vu so xd 6/10/94
4 truong mg mang non 48 cm thang 8 can tho 30 so giao duc le van son 6/10/94
5 khoa trong trot dhct khu 2 dhct can tho 3000 dai hoc can tho phong dich vu so xd 6/10/94
6 van phong bitis 25 phan dinh phung ha noi 40 cty bitis le van son 10/5/94
7 nha rieng 1 124/5 nguyen trai tp hcm 65 nguyen thanh ha phong dich vu so xd 11/15/94
8 nha rieng 2 76 chau van liem ha noi 100 phan thanh liem tran khai hoan 9/6/94

2. CHUNHAN.DBF: Dùng để ghi nhận thông tin về chủ nhân sở hữu các công trình trên.
Field Field Name Type Width Ý nghĩa
1 TEN_CHU Character 20 Tên chủ nhân
2 DCHI_CHU Character 20 Địa chỉ chủ nhân

TEN_CHU DCHI_CHU
so t mai du lich 54 xo viet nghe tinh
so van hoa thong tin 101 hai ba trung
so giao duc 29 duong 3/2
dai hoc can tho 56 duong 30/4
cty bitis 29 phan dinh phung
nguyen thanh ha 45 de tham
phan thanh liem 48/6 huynh thuc khang
3. CHUTHAU.DBF: Dùng để ghi nhận thông tin về chủ thầu đã xây dựng các công trình trên.
Field Field Name Type Width Ý nghĩa
1 TEN_THAU Character 20 Tên chủ thầu
2 TEL Character 6 Số điện thoại chủ thầu
3 DCHI_THAU Character 20 Địa chỉ chủ thầu
TEN_THAU TEL DCHI_THAU
cty xd so 6 567456 5 phan chu trinh
phong dich vu so xd 206481 2 le van sy
le van son 028374 12 tran nhan ton
tran khai hoan 658432 20 nguyen thai hoc
4. CONGNHAN.DBF: Dùng để ghi nhận thông tin về các công nhân tham gia xây dựng công
trình.
Field Field Name Type Width Ý nghĩa
1 HOTEN_CN Character 20 Họ tên công nhân

Trang 4
Bài tập thực hành Cơ Sở Dữ Liệu

2 NAMS_CN Numeric 2 Năm sinh của công nhân
3 NAM_VAO_N Numeric 2 Năm vào nghề
4 CH_MON Character 10 Chuyên môn
HOTEN_CN NAMS_CNNAM_VAO_NCH_MON
nguyen thi suu
45 60 ho
vi chi a 66 87 han
le manh quoc 56 71 moc
vo van chin 40 52 son
le quyet thang 54 74 son
nguyen hong van 50 70 dien
dang van son 48 65 dien
5. KTRUCSU.DBF: Dùng để ghi nhận thông tin về các kiến trúc sư đã thiết kế các công trình trên.
Field Field Name Type Width Ý nghĩa
1 HOTEN_KTS Character 20 Họ tên kiến trúc sư
2 NAMS_KTS Numeric 2 Năm sinh của kiến trúc sư
3 PHAI Character 1 Phái
4 NOI_TN Character 15 Nơi tốt nghiệp
5 DCHI_LL_KT Character 30 Địa chỉ liên lạc

HOTEN_KTS
NAMS_KT
S PHAI NOI_TN DCHI_LL_KT
le thanh tung 56 1 tp hcm 25 duong 3/2 tp bien hoa
le kim dung 52 0 ha noi 18/5 phan van tri tp can tho
nguyen anh thu 70 0 new york usa khu 1 dhct tp can tho
nguyen song do quyen
70 0 tp hcm 73 tran hung dao tp hcm
truong minh thai 50 1 paris france 12/2/5 tran phu tp hanoi
6. THAMGIA.DBF: Dùng để ghi nhận thông tin về việc tham gia công trình của các công nhân.

Field Field Name Type Width Ý nghĩa
1 HOTEN_CN Character 20 Họ tên công nhân
2 STT_CTR Numeric 4 Số thứ tự công trình
3 NGAY_TGIA Date 8 Ngày bắt đầu tham gia
4 SO_NGAY Numeric 2 Số ngày tham gia

Trang 5
Bài tập thực hành Cơ Sở Dữ Liệu
HOTEN_CN STT_CTRNGAY_TGIA SO_NGAY
nguyen thi suu 2 5/8/94 20
nguyen thi suu 4 9/7/94 20
vi chi a 1 12/15/94 5
le manh quoc 1 12/18/94 6
vo van chin 2 5/10/94 10
le quyet thang 2 5/12/94 5
nguyen hong van 1 12/16/94 7
nguyen hong van 4 9/14/94 7
dang van son 3 6/10/94 18
vo van chin 3 6/10/94 10
7. THIETKE.DBF: Dùng để ghi nhận thông tin về việc thiết kế công trình của các kiến trúc sư.
Field Field Name Type Width Dec Ý nghĩa
1 HOTEN_KTS Character 20 Họ tên kiến trúc sư
2 STT_CTR Numeric 4 Số thứ tự công trình
3 THU_LAO Numeric 7 2 Thù lao thiết kế công trình (triệu đồng)
HOTEN_KTS
STT_CT
R THU_LAO
le thanh tung 1 25.00
le kim dung 5 30.00
truong minh thai 8 18.00

le kim dung 6 40.00
nguyen anh thu 3 12.00
le thanh tung 7 10.00
nguyen song do quyen 2 6.00
truong minh thai 6 27.00
le kim dung 4 20.00
truong minh thai 1 12.00
CÂU HỎI:
1. Tìm tên và địa chỉ liên lạc của các chủ thầu thi công công trình ở Cần Thơ do kiến
trúc sư Lê Kim Dung thiết kế.
2. Cho biết họ tên, năm sinh, năm vào nghề và chuyên môn của các công nhân có
chuyên môn hàn hoặc điện đã tham gia các công trình mà CTY XD SÔ 6 trúng thầu.
3. Cho biết họ tên các kiến trúc sư vừa thiết kế các công trình do Phòng dịch vụ sở xây
dựng thi công vừa thiết kế các công trình do chủ thầu Lê Văn Sơn thi công.
4. Tìm tên và địa chỉ các công trình mà công nhân NGUYEN HONG VAN đã tham gia.
5. Tính tổng số ngày tham gia của từng công nhân.
6. Cho biết họ tên các kiến trúc sư có tổng thù lao thiết kế các công trình lớn nhất.
7. Cho biết số lượng các kiến trúc sư có tổng thù lao thiết kế các công trình lớn hơn 25
triệu.
8. Tìm tên và địa chỉ công trình có tổng số công nhân tham gia nhiều nhất.
9. Cho biết họ tên công nhân có tham gia ở tất cả các công trình.
10.Cho biết tên các chủ thầu có công trình xây dựng tại các thành phố ít ra là như chủ
thầu Lê Văn Sơn.

Trang 6
Bài tập thực hành Cơ Sở Dữ Liệu
CSDL 3: QUẢN LÝ BÁO CHÍ
1. BAIBAO.DBF: Dùng để ghi nhận thông tin về các bài báo được đăng trên các báo hoặc tạp chí.
Field Field Name Type Width Ý nghĩa
1 STT_BAI Numeric 3 Số thứ tự bài báo

2 MA_THLOAI Character 4 Mã thể loại của bài báo
3 TUA Character 40 Tựa bài báo
4 BUT_HIEU Character 20 Bút hiệu của tác giả đã viết bài báo
STT_BA
I MA_THLOAI TUA
1 bk Tram nam co don
2 ps nhung manh doi nhiem hiv
3 ps
mot vai cam nghi cua ngoi sao dien anh
S
4 tl
han han lich su o dac lac
5 xl thi truong chat xam tu do
6 ps van de chu yeu phu thuoc vao phia viet n
7 tl tim hieu ve chat doc sarin
8 bk bac ke chuyen tay du ky
9 bk duoc gap bac truoc ngay ve nam
10 t mung xuan tu vinh
11 tn duyen no
12 t chuc vui nam lon
13 ps lang hoa nghi tam
14 xl giai dieu mua xuan
2. BAO_TCHI.DBF: Dùng để ghi nhận thông tin về tờ báo hoặc tạp chí. Field Field Name
Type Width Ý nghĩa 1 MA_BAO_TC Character 4 Mã báo / tạp
chí
2 TEN Character 20 Tên báo / tạp chí
3 DCHI_TS Character 30 Địa chỉ tòa soạn
4 DINH_KY Character 8 Định kỳ phát hành
5 TEL Character 7 Số điện thoại của tòa soạn
MA_BAO_TC TEN DCHI_TS DINH_KY TEL

ld lao dong 51 hang bo ha noi 1 tuan 252441
ccb cuu chien binh 34 ly nam de ha noi 1 thang 234410
tt tuoi tre 20 ly chinh thang q3 tphcm t3;5t;t7 345213
ttcn tuoi tre chu nhat 20 ly chinh thang q3 tphcm 1 tuan 345215
ktnn kien thuc ngay nay 18 tung thien vuong q1 2 tuan 176435
stnt so tay noi tro 64 tran quang dieu 1 thang 176925

Trang 7
Bài tập thực hành Cơ Sở Dữ Liệu
3. DANG_BAI.DBF: Dùng để ghi nhận thông tin về việc đăng bài của các bài báo. Một bài báo
được đăng trên một báo hoặc tạp chí ở một hoặc nhiều số.
Field Field Name Type Width Ý nghĩa
1 MA_BAO_TC Character 4 Mã báo / tạp chí
2 SO_BAO_TC Character 7 Số báo / tạp chí
3 STT_BAI Numeric 4 Số thứ tự bài báo
4 TRANG Numeric 3 Trang bắt đầu đăng
MA_BAO_TCSO_BAO_TC
STT_BA
I TRANG
ld 125/94 1 4
ld 125/94 2 4
ld 125/94 3 4
ld 41/95 4 3
ld 41/95 5 3
ld 41/95 6 3
ttcn 23 7 4
ttcn 23 8 3
ttcn 22 9 2
ttcn 22 10 3
ktnn 156 11 16

ktnn 157 12 18
ccb x95 13 19
ccb x95 14 25
4. PHATHANH.DBF: Dùng để ghi nhận thông tin về việc phát hành của từng số báo hoặc tạp chí.
Field Field Name Type Width Ý nghĩa 1 MA_BAO_TC Character 4
Mã báo / tạp chí
2 SO_BAO_TC Character 7 Số báo / tạp chí
3 NGAY Date 8 Ngày phát hành
MA_BAO_TCSO_BAO_TC NGAY
ld 41/95 1/4/95
ccb x95 1/1/95
ld 125/94 10/18/94
ttcn 23 4/30/95
ttcn 22 4/23/95
ktnn 156 4/25/95
ktnn 157 4/10/95

Trang 8
Bài tập thực hành Cơ Sở Dữ Liệu
5. THE_LOAI.DBF: Dùng để ghi nhận thông tin về các thể loại của các bài báo.
Field Field Name Type Width Ý nghĩa
1 MA Character 4 Mã thể loại
2 DGIAI Character 18 Diễn giải
MA_THLOAI DGIAI
Bk But ky
Ps Phong su
Tl tu lieu
Xl xa luan
T Tho
tn Truyen ngan

Tg Truyen dai
6. VIET_BAI.DBF: Dùng để ghi nhận thông tin về các bài báo.
Field Field Name Type Width Ý nghĩa
1 STT_BAI Numeric 4 Số thứ tự bài
2 BUT_HIEU Character 18 Bút hiệu
STT_BA
I BUT_HIEU
1 Nhat Le
2 Lan Anh
2 Le Hoang My Linh
3 Le Nguyen
4 Dang Ba Tien
5 To Phan
6 Thanh Ha
6 Quang Ha
7 Thanh Liem
8 Van Giang
9 Binh Minh
10 Nguyen Trong Vinh
11 Han Ngoc Cam
12 Binh Mac
13 Thang Canh
14 Nguyen Du Ngoan
CÂU HỎI:
1. Tìm tên các báo/ tạp chí có đăng bài của tác giả Tô Phan. Cho biết đăng trên những
số nào? vào những ngày nào ?
2. Nội dung của tạp chí Kiến thức ngày nay số 156 gồm những bài tựa gì? đăng từ trang
nào?
3. Cho biết tựa và thể loại của tất cả những bài do tác giả Nguyễn Trọng Vĩnh sáng tác
và đã được đăng trên các báo/ tạp chí xuất bản hàng tuần. Cho biết đồng thời tên và

số của tờ báo / tạp chí tương ứng mỗi bài được đăng.
4. Tìm tựa các bài thơ đã được đăng trên các báo/ tạp chí trong tuần lễ từ 23/4/95 đến
30/4/95.

Trang 9
Bài tập thực hành Cơ Sở Dữ Liệu
5. Cho biết các số báo/ tạp chí và các ngày phát hành tương ứng trong năm 1994 của
tờ báo Lao động.
6. Tờ Tuổi trẻ chủ nhật số 23 có những bài bút ký nào ? (cho biết tựa của chúng).
7. Tìm các tác giả được đăng bài trên báo Cựu Chiến binh.
8. Cho biết ngày đăng, tên và số của tờ báo/ tạp chí đã đăng bài "Chúc vui năm Lợn".
9. Cho biết tên, địa chỉ và số điện thoại của tờ báo/ tạp chí đã đăng bài tư liệu "Tìm hiểu
về chất độc sarin" trong tuần lễ từ 23/4/95 đến 30/4/95.
10.Tìm tên những báo/tạp chí có đăng xã luận. In ra luôn tên các bài xã luận đó và các số
báo/tạp chí thương ứng.
11.Tác giả Hàn Ngọc Cẩm có những truyện nào đã được đăng báo/tạp chí (cho biết tựa
của chúng).
12.Báo lao động số 41/95 gồm có những thể loại nào? Số bài của mỗi thể loại là bao
nhiêu?

Trang 10
Bài tập thực hành Cơ Sở Dữ Liệu
CSDL 4: QUẢN LÝ DỰ ÁN
1. DU_AN.DBF: Dùng để ghi nhận thông tin về các dự án xây dựng.
Field Field Name Type Width Ý nghĩa
1 MA_DU_AN Character 2 Mã dự án
2 TEN_DU_AN Character 15 Tên dự án
3 TH_PHO Character 20 Thành phố nơi thực hiện dự án
MA_DU_AN TEN_DU_AN TH_PHO
j1 tan phu can tho

j2 tan an da nang
j3 tan thanh ha noi
j4 tan longn long ha noi
j5 tan long tp ho chi minh
j6 tan my bien hoa
j7 tan my tp ho chi minh
2. HANG_HOA.DBF: Dùng để ghi nhận thông tin về các mặt hàng đã được cung ứng cho các dự
án trên. Field Field Name Type Width Ý nghĩa 1 MA_HANG Character 2
Mã hàng
2 TEN_HANG Character 15 Tên hàng
3 MAU Character 5 Màu sắc
4 TR_LUONG Numeric 3 Trọng lượng
MA_HANG TEN_HANG MAUTR_LUONG
p1 son bach tuyet trang 5
p2 son bach tuyet do 5
p3
xi mang hoang
t trang 50
p4 xi mang ha tien xam 50
p5 gach men trang 10
p6 gach men xanh 10
3. NHA_CCAP.DBF: Dùng để ghi nhận thông tin về các nhà cung cấp hàng hóa cho các dự án
trên.
Field Field Name Type Width Ý nghĩa
1 MA_NCC Character 2 Mã nhà cung cấp
2 TEN_NCC Character 15 Tên nhà cung cấp
3 VON Numeric 2 Vốn đầu tư
4 TH_PHO Character 15 Thành phố đặt trụ sở
MA_NC
C TEN_NCC VON TH_PHO

s1 tan phu 20 tp ho chi minh
s2 tan an 10 can tho
s3 tan thanh 30 can tho
s4 tan long 20 tp ho chi minh
s5 tan my 30 ha noi
4. CUNG_UNG.DBF: Dùng để ghi nhận thông tin về việc cung ứng hàng hóa của các nhà cung
cấp cho các dự án.

Trang 11
Bài tập thực hành Cơ Sở Dữ Liệu
Field Field Name Type Width Ý nghĩa
1 MA_NCC Character 2 Mã nhà cung cấp
2 MA_HANG Character 2 Mã hàng
3 MA_DU_AN Character 2 Mã dự án
4 SO_LUONG Numeric 4 Số lượng
MA_NCCMA_HANGMA_DU_ANSO_LUONG
s1 p1 j1 200
s1 p1 j4 700
s2 p3 j1 400
s2 p3 j2 200
s2 p3 j3 200
s2 p3 j4 500
s2 p3 j5 600
s2 p3 j6 400
s2 p3 j7 800
s2 p5 j2 100
s3 p3 j1 200
s3 p4 j2 500
s4 p6 j3 300
s4 p6 j7 300

s5 p2 j2 200
s5 p2 j4 100
s5 p5 j5 500
s5 p5 j7 100
s5 p6 j2 200
s5 p1 j4 1000
s5 p3 j4 1200
s5 p4 j4 800
s5 p5 j4 400
s5 p6 j4 500
CÂU HỎI:
1. Tìm thông tin đầy đủ về tất cả các dự án.
2. Tìm thông tin đầy đủ về tất cả các dự án ở TP HCM.
3. Tìm mã của mặt hàng mà không có mặt hàng nào khác có trọng lượng nhỏ hơn.
4. Hãy cho biết mã của các hãng (MA_NCC) cung ứng cho dự án ‘j1’.
5. Tìm mã của những hãng cung ứng mặt hàng P1 cho dự án J1.
6. Tìm các giá trị TEN_DU_AN của những dự án được hãng S1 cung ứng.
7. Tìm các giá trị MAU của những mặt hàng do hãng S1 cung ứng.
8. Tìm mã của những hãng cung ứng cho cả hai dự án J1 và J2.
9. Tìm mã của những hãng nào cung ứng mặt hàng màu đỏ cho dự án J1.
10.Tìm mã các mặt hàng được cung ứng cho một dự án bất kỳ ở TP HCM.
11.Tìm mã của những hãng nào cung ứng mặt hàng màu đỏ hoặc màu trắng cho một dự
án ở TP HCM hoặc Cần thơ.
12.Tìm mã các mặt hàng do một hãng nào đó cung ứng cho bất kỳ một dự án nào ở cùng
thành phố.

Trang 12
Bài tập thực hành Cơ Sở Dữ Liệu
13.Tìm mã các mặt hàng do một hãng ở TP HCM cung ứng cho một dự án bất kỳ ở TP
HCM.

14.Tìm mã các dự án được cung ứng bởi ít nhất là một hãng ở thành phố khác.
15.Tìm mã các dự án không được cung ứng bất cứ mặt hàng màu đỏ nào bởi một hãng
bất kỳ nào ở TP HCM.
16.Tìm mã của những hãng nào cung ứng ít nhất là một mặt hàng, các mặt hàng này
được cung ứng bởi ít nhất là một hãng, mà hãng này cung ứng ít nhất là một mặt
hàng màu đỏ.
17.Tìm mã các dự án đang sử dụng ít nhất là một mặt hàng mà hãng S1 có khả năng
cung ứng.
18.Tìm tất cả các cặp giá trị TH_PHO mà một hãng ở thành phố thứ nhất cung ứng cho
một dự án ở thành phố thứ hai.
19.Tìm tất cả những bộ ba (TH_PHO, MA_HANG, TH_PHO) mà một hãng ở thành
phố thứ nhất cung ứng một mặt hàng xác định cho một dự án ở thành phố thứ hai.
20.Lặp lại câu 19, nhưng không tìm bộ ba có trong đó giá trị của hai thành phố trùng
nhau.
21.Tìm mã của những hãng nào cung ứng cùng một mặt hàng cho tất cả các dự án.
22.Tìm mã của những dự án được cung ứng hoàn toàn bởi hãng S1.
23.Tìm mã các mặt hàng được cung ứng cho tất cả các dự án ở TP HCM.
24.Tìm mã các dự án được cung ứng ít nhất là tất cả những mặt hàng do hãng S1 cung
ứng.
25.Tìm mã các dự án chỉ sử dụng những mặt hàng mà hãng S1 có khả năng cung ứng.
26.Tìm mã các dự án được hãng S1 cho tất cả những mặt hàng mà hãng S1 tiến hành
cung ứng.
27.Tìm mã các dự án nhận được ít nhất là một trong số những mặt hàng mà mà chúng sử
dụng từ hãng S1.
28.Tìm mã các dự án được hãng được cung ứng bởi tất cả những hãng nào cung ứng mặt
hàng màu đỏ.
29.Bổ sung bộ ('P7','Gạch nhựa TQ','Xám',20) và ('P8','Gạch nhựa TQ','Xanh',20).
30.Tìm tổng số dự án được hãng S3 cung ứng.
31.Tìm tổng số lượng mặt hàng P1 do hãng S1 cung ứng.
32.Đối với mỗi mặt hàng cung ứng cho một dự án, tìm mã hàng, tên dự án và tổng số

lượng hàng tương ứng.
33.Đối với mỗi mặt hàng cung ứng cho một dự án, tìm tên hàng, tên dự án và tổng số
lượng hàng tương ứng.
34.Tìm trung bình số lượng cho mặt hàng P1 được cung ứng cho một dự án.
35.Tìm trung bình số lượng cho mặt hàng P1 được cung ứng bởi một hãng.
36.Tìm trung bình số lượng cho mặt hàng P1 được cung ứng cho một dự án bởi một
hãng.

Trang 13

×