Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

bai 16 On tap chuong I va II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.97 MB, 9 trang )



Tiết 17 Bài 16: Ôn tập chơng I và II
1. Dấu tích của sự xuất hiện những ngời đầu tiên
trên đất nớc ta? Thời gian? Địa điểm?
- Dấu tích: Những chiếc răng của
ngời tối cổ
- Địa điểm: Thẩm Hai, Thẩm
Khuyên (Lạng Sơn)
- Dấu tích: Công cụ đá ghè đẽo thô
sơ, mảnh tớc đá ghè mỏng
- Địa điểm: Núi Đọ, Quan Yên
(Thanh Hóa), Xuân Lộc (Đồng Nai)

Tiết 17 Bài 16: Ôn tập chơng I
và II
1. Dấu tích của sự xuất hiện những ngời
đầu tiên trên đất nớc ta? Thời gian? Địa
điểm?
- Lạng Sơn: Răng của ngời tối cổ
=> Việt Nam là cái nôi quê hơng của loài
ngời
- Thanh Hóa, Đồng Nai: Công cụ đá ghè đẽo
thô sơ
- Thời gian: Cách ngày nay khoảng 40 30
vạn năm

Tiết 17 Bài 16: Ôn tập chơng I và II
1. Dấu tích của sự xuất hiện những ngời
đầu tiên trên đất nớc ta? Thời gian? Địa
điểm?


- Lạng Sơn: Răng của ngời tối cổ
=> Việt Nam là cái nôi quê hơng của loài
ngời
- Thanh Hóa, Đồng Nai: Công cụ đá ghè đẽo
thô sơ
- Thời gian: Cách ngày nay khoảng 40 30
vạn năm
2. Xã hội nguyên thủy Việt Nam trải qua
những giai đoạn nào?
Xã hội
nguyên
thủy Việt
Nam trải
qua những
giai đoạn
nào?
- 3 giai đoạn

Các giai đoạn của xã hội nguyên thủy Việt Nam
Ngời tối cổ
Ngời tinh khôn phát triển
Ngời tinh khôn
: Lạng Sơn,
Thanh Hóa,
Đồng Nai
-Địa điểm
-Công cụ
-Thời gian
-Tổ chức xã hội
: Đá ghè đẽo

thô sơ
: 40 30
vạn năm
: Sống
thành
bầy đàn
: Thái
Nguyên, Phú
Thọ
-Địa điểm
-Công cụ
-Thời gian
-Tổ chức xã hội
: Đá ghè đẽo có
hình thù
: 3 2 vạn
năm
: Sống
thành bầy
đàn
-Địa điểm
-Công cụ
-Thời gian
-Tổ chức xã hội
: Thị tộc
mẫu hệ
Trớc
: Lạng Sơn, Nghệ
An, Quảng Ninh,
Quảng Bình

: Đá mài sắc
: 12000 4000
năm
-Địa điểm
-Công cụ
-Thời gian
-Tổ chức xã hội
: Bộ lạc,
thị tộc
phụ hệ
: Phú Thọ,
Thanh Hóa,
Kon Tum
: Đá mài nhiều
dạng, đồ gốm,
đồ đồng
: 4000
3500
năm
Sau
=> Công cụ cải tiến, năng suất lao động cao hơn, cuộc sống con ngời thay đổi.

Tiết 17 Bài 16: Ôn tập chơng I và II
- Lạng Sơn: Răng của ngời tối cổ
=> Việt Nam là cái nôi quê hơng của loài
ngời
- Thanh Hóa, Đồng Nai: Công cụ đá ghè đẽo
thô sơ
- Thời gian: Cách ngày nay khoảng 40 30
vạn năm

2. Xã hội nguyên thủy Việt Nam trải qua
những giai đoạn nào?
1. Dấu tích của sự xuất hiện những ngời
đầu tiên trên đất nớc ta? Thời gian? Địa
điểm?
3. Những điều kiện ra đời nhà nớc Văn Lang -
Âu Lạc.
Nêu
những
điều kiện
ra đời nhà
nớc Văn
Lang?

Tiết 17 Bài 16: Ôn tập chơng I và II
2. Xã hội nguyên thủy Việt Nam trải qua
những giai đoạn nào?
1. Dấu tích của sự xuất hiện những ngời
đầu tiên trên đất nớc ta? Thời gian? Địa
điểm?
3. Những điều kiện ra đời nhà nớc Văn Lang -
Âu Lạc.
- Vùng c trú:
- Cơ sở kinh tế:
- Quan hệ xã hội:
- Nhu cầu bảo vệ sản xuất và vùng c trú:
- Kết quả:
ở đồng bằng ven các con sông lớn
thuộc Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
+ Nghề nông trồng lúa nớc.

Dẫn đến
các bộ lạc liên kết với nhau.
Hình thành các chiềng, chạ, bộ
lạc lớn có sự phân hóa giàu nghèo
Thủ lĩnh của Bộ lạc Văn Lang thống nhất
các bộ lạc, lập ra nhà nớc Văn Lang xng là Hùng
Vơng.
+ Công cụ sản xuất đợc cải tiến.
=> Kinh tế phát triển.
nh Bỏc H thm n Hựng
Cỏc vua Hựng ó cú cụng dng nc,
Bỏc chỏu ta phi cựng nhau gi ly
nc
Lng Vua Hựng Phỳ Th
a. Nhà nớc Văn Lang:

Tiết 17 Bài 16: Ôn tập chơng I và II
2. Xã hội nguyên thủy Việt Nam trải qua những giai
đoạn nào?
1. Dấu tích của sự xuất hiện những ngời đầu tiên
trên đất nớc ta? Thời gian? Địa điểm?
3. Những điều kiện ra đời nhà nớc Văn Lang
Âu Lạc.
a. Nhà nớc Văn Lang:
b. Nhà nớc Âu Lạc:
- Cơ sở hình thành:
- Thời gian:
- Quan hệ xã hội:
- Kết quả:
+ Cuối thế kỉ III TCN, nhà nớc Văn Lang suy yếu.

Năm 207 TCN
+ Các bộ lạc, chiềng, chạ có tổ chức chặt chẽ hơn.
Nhà nớc Âu Lạc ra đời do An Dơng V
ơng đứng đầu.
+ Thục Phán lãnh đạo nhân dân kháng chiến chống
quân Tần thắng lợi.
+ Thục Phán buộc Vua Hùng nhờng ngôi
+ Có sự phân biệt giữa tầng lớp thống trị và nhân
dân sâu sắc.

Tiết 17 Bài 16: Ôn tập chơng I và II
2. Xã hội nguyên thủy Việt Nam trải qua những giai
đoạn nào?
1. Dấu tích của sự xuất hiện những ngời đầu tiên
trên đất nớc ta? Thời gian? Địa điểm?
3. Những điều kiện ra đời nhà nớc Văn Lang
Âu Lạc.
a. Nhà nớc Văn Lang:
b. Nhà nớc Âu Lạc:
4. Những công trình văn hóa tiêu biểu của thời Văn
Lang Âu Lạc:
- Thời Văn Lang: Trống đồng Đông Sơn.
- Thời Âu Lạc: Di tích thành Cổ Loa.
Sơ đồ khu di tích thành Cổ Loa
Kết luận: Thời Văn Lang- Âu Lạc đã để lại cho chúng
ta:
- Tổ quốc.
- Tổ quốc: Nhà nớc Văn Lang- Âu Lạc
mở đầu thời đại dựng nớc.
- Thuật luyện kim.

-
Thuật luyện kim : Chế tạo các công cụ
lao động bằng đồng và sắt.
- Nông nghiệp lúa nớc.
-
Dân c sống chủ yếu bằng kinh tế nông
nghiệp với hai ngành chính là trồng trọt
và chăn nuôi.
- Phong tục, tập quán riêng.
- Dân tộc ta hình thành những phong tục
tập quán riêng: Thờ các vị thần tự nhiên,
thờ cúng tổ tiên, phong tục ăn trầu
nhuộm răng, làm bánh chng ngày Tết.
- Bài học đầu tiên về công cuộc giữ nớc.
-
Sự thất bại của An Dơng Vơng và
nhà nớc Âu Lạc đã rút ra bài học đầu
tiên về công cuộc giữ nớc: trong mọi
tình huống phải luôn luôn cảnh giác
với kẻ thù.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×