Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

40 BÀI TRẮC NGHIÊM HAY CHƯƠNG I VÀ II LỚP 12NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.27 KB, 4 trang )

40 BÀI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I&II 12NC
1)m gam hỗn hợp X gồm a mol glucozơ và b mol fructozơ tác dụng vừa đủ với 0,8 gam Br
2
trong dung
dịch. Cũng m gam X tác dụng với lượng dư AgNO
3
/NH
3
tạo ra 4,32 gam Ag. Giá trị của a và b lần lượt
là :
A. 0,005 mol và 0,015 mol B. 0,014 mol và 0,006 mol
C. 0,004 mol và 0,016 mol D. 0,005 mol và 0,035 mol
2)Khi cho xenlulozơ phản ứng hoàn toàn với anhiđrit axetic (CH
3
CO)
2
O thu được 4,95 gam CH
3
COOH
và 8,325 gam hỗn hợp X gồm a mol xenlulozơ triaxetat và b mol xenlulozơ điaxetat. Tỉ lệ a:b trong X
là : A. 1:3 B. 2:1 C. 3:2 D. 3:1
3)Xenlulozơ (Cellulose) là một loại polisaccarit, được tạo do các monosaccarit là β- glucozơ liên
kết với nhau bằng liên kết β-1,4-glucozit.
Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông vải là 1 750 000 đvC. Số gốc glucozơ
(glucose, số nhóm C
6
H
10
O
5
) trong phân tử sợi bông gần với trị số nào nhất?


A. 8 000 B. 9 000 C. 10 000 D. 11 000
4) Xét các chất: (I): glucozơ; (II): saccarozơ; (III): fructozơ; (IV): mantozơ; (V): tinh bột; (VI):
xenlulozơ. Chất nào cho được phản ứng tráng gương (tráng bạc)?
A. (I), (IV), (V) B. (I), (II), (IV) C. (I), (IV) D. (I), (III), (IV)
5) Trong các chất: (I): etylenglicol; (II): axit axetic; (III): glixerol; (IV): propan-1,3–điol;
(V): saccarozơ; (VI): mantozơ; (VII): tinh bột; (VIII): xenlulozơ; (IX): fructozơ; (X): propan-1,2–điol.
Chất nào hay dung dịch của nó có thể hòa tan Cu(OH)
2
tạo dung dịch có màu xanh lam?
A. Tất cả các chất trên B. Các chất trên trừ ra (II)
C. Các chất trên trừ ra (II), (IV) D. Các chất trên trừ ra các chất (IV), (VII), (VIII)
6)A là chất hữu cơ khi tác dụng với dung dịch xút, đun nóng, thu được muối B và chất hữu cơ D. Cho
D tác dụng với Cu(OH)
2

(trong dung dịch NaOH, đun nóng) lại thu được muối B. A là:
A.CH
2
=CH-COOCH
2
CH=CH
2
B.CH
3
CH
2
COOCH=CH-CH
3
C.CH
3

COOCH
2
CH
3
D.CH
3
CH
2
COO-CH=CH
2
7)Có bao nhiêu đồng phân vừa cho được phản ứng tráng gương, vừa tác dụng được với kim loại
kiềm ứng với các chất có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
?
A.3 B.4 C.5 D.6
8)A là một este, mạch hở. Hơi của A nặng hơn khí metan 6,25 lần. A tác dụng với dung dịch xút
đun nóng, thu được một muối của axit hữu cơ và một xeton. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp
với A (chú ý đồng phân cis, trans)?
A.4 B.3 C.5 D.6
9)Chọn phát biểu không đúng:
A.Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH tạo dung dịch trong đó có hai muối
B.Vinyl acrilat cùng dãy đồng đẳng với vinyl metacrilat
C.Isopropyl fomiat có thể cho được phản ứng tráng gương
D.Alyl propionat tác dụng dung dịch NaOH thu được muối và anđehit
10)Thực hiện phản ứng lên men ancol từ 1,5 kg tinh bột, thu được ancol etylic và CO
2

. Hiệu suất
phản ứng lên men là h%. Cho hấp thụ lượng khí CO
2
sinh ra vào dung dịch nước vôi, thu được
450 gam kết tủa, nếu đem đun nóng phần dung dịch còn lại, sau khi kết thúc phản ứng, thu được
150 gam kết tủa nữa. Trị số của h là:
A.40,5 B.85 C.30,6 D.81
11)Thực hiện phản ứng xà phòng hóa 8,6 gam vinyl axetat với 250 mL dung dịch KOH
0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng, đem cô cạn dung dịch thì thu được m gam chất rắn khan. Trị số
của m là: A.11 B.9,8 C.14,7 D.12,6
12)Khi thực hiện phản ứng este hóa giữa 3 mol CH
3
COOH với 3 mol CH
3
CH
2
OH, sau khi phản ứng
đạt trạng thái cân bằng, thu được 2 mol este etyl axetat. Để đạt hiệu suất phản ứng este hóa 80% thì
với 3 mol CH
3
CH
2
OH cần dùng bao nhiêu mol CH
3
COOH? Cho biết hiệu suất phản ứng tính theo
lượng ancol đem dùng và thực hiện phản ứng este hóa trong cùng nhiệt độ.
A.4,8 B.3,6 C.2,8 D.4,0
12)Công thức của este đa chức được tạo bởi axit malonic và glixerol là:
A.(CH
2

)
2
(COO)
6
(C
3
H
5
)
3
B.(CH
2
)
4
(COO)
6
(C
3
H
5
)
2
C.(CH
2
)
3
(COO)
6
(C
3

H
5
)
2
D.C
16
H
18
O
6
13)Đem thực hiện phản ứng xà phòng hóa hoàn toàn 9,74 gam hỗn hợp A (gồm ba este đa chức được
tạo bởi axit oxalic với hỗn hợp hai ancol (ancol) đơn chức no mạch hở đồng đẳng liên tiếp) cần
dùng 38,96 mL dung dịch NaOH 11%, có khối lượng riêng 1,12 gam/mL. Khối lượng mỗi ancol
thu được sau phản ứng xà phòng hóa là bao nhiêu gam?
A.1,6; 3,22 B.1,84; 4,66 C.2,3; 4,2 D.1,38; 5,12
14)Xenlulozơ (Cellulose, Chất xơ) có cấu tạo như hình vẽ bên dưới, nó là một polime do các β-
glucozơ kết hợp, loại ra phân tử H
2
O (tại vị trí 1,4 giữa hai phân tử beta glucozơ), mỗi đơn vị mắt xích
gồm C
6
H
10
O
5
.
Phân tử xenlulozơ trong sợi gai chứa khoảng 36 500 đơn vị mắt xích. Khối lượng phân tử xenlulozơ
của sợi gai này bằng bao nhiêu?
A. 5 913 000 đvC B. 6 570 000 đvC C. 5 000 000 đvC D. 1 750 000 đvC
15)Các chất có thành chính là xenlulozơ thường thấy ở dạng sợi, còn các chất có thành phần chính là

tinh bột thường thấy ở dạng hạt, mặc dù công thức dạng chung của hai chất này giống nhau, đều là
polisaccarit của glucozơ, (C
6
H
10
O
5
)
n
. Nguyên nhân nào lý giải tính chất trên?
A.Do bản chất cấu tạo hai chất này khác nhau.
B. Do xenlulozơ thường gặp ở vách tế bào thực vật, vỏ cây, bông,... nên ở dạng sợi, còn tinh bột gặp
trong củ, quả, hạt, nên nó nằm ở dạng hạt.
C. Do xenlulozơ có cấu tạo mạch thẳng, còn tinh bột chủ yếu có cấu tạo mạch phân nhánh, các
phân tử này xoắn vào nhau theo trục chung nên ta thấy hiện tượng trên.
D. Do kích thước phân tử rất nhỏ, nên ta không thể nhìn thấy bằng mắt thường được, do
đó không thể căn cứ vào cấu tạo phân tử thẳng hay phân nhánh để giải thích được.
16)Đun nóng 0,1 mol X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,4 gam muối của axit hữu cơ đa
chức B và 9,2 gam ancol đơn chức C. Cho toàn bộ ancol C bay hơi ở 127
0
C và 600 mmHg sẽ chiếm thể
tích 8,32 lít. Công thức của X là :
A. CH(COOCH
3
)
2
B. (CH
2
COOCH
3

)
2
C. (COOC
2
H
5
)
2
D. (COOC
3
H
5
)
2
17) Khối lượng phân tử của axit đơn chức A bằng khối lượng phân tử của ancol đơn chức B. Khi cho A,
B tác dụng với nhau tạo ra este X C
5
H
10
O
2
thì công thức cấu tạo của X là :
A. HCOO–C
4
H
9
B. CH
3
–COO–C
3

H
7
C. C
2
H
5
COO–C
2
H
5
D. C
3
H
7
COO–CH
3
18) Phản ứng hoá este nào là đúng trong các phản ứng sau (các phản ứng đều có H
2
SO
4
đặc làm xúc
tác):
A. 2RCOOH + R’(OH)
2


(RCOO)
2
R’ + 2HOH B. 2RCOOH + R’(OH)
2



R(COO)
2
R’ + 2HOH
C. R(COOH)
2
+ R’OH

R(COOR’)
2
+ 2HOH D. R(COOH)
2
+ R’OH

RCOOR’ + H
2
O
19)Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hơi của este đơn chức cần 3 thể tích O
2
ở cùng điều kiện. Este đó là:
A. Etyl axêtat B. Vinyl axêtatC. Vinylformiat D. Mêtylformiat
20)Điều nào là đúng trong các điều sau:
A. Các chất gluxit đều là các hợp chất đơn chức
B. Các chất gluxit đều là các hợp chất đa chức
C. Các chất gluxit đều là các hợp chất tạp chức
D. Các chất gluxit có thể là đa chức hoặc tạp chức khi ở dạng mạch hở hoặc mạch vòng
21)A là hợp chất hữu cơ có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C
6
H

10
O
4
, cho tác dụng
hoàn toàn với dung dịch NaOH tạo ra 2 ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon gấp đôi nhau. Công
thức cấu tạo của A là :
A. CH
3
COOCH
2
CH
2
COOCH
3
B. CH
3
CH
2
OOCCH
2
OOCCH
3
C. CH
3
COOCH
2
CH
2
OOCCH
3

D. CH
3
CH
2
OOCCH
2
COOCH
3

22)Điều nào là đúng trong các điều sau:
A. Mạch cacbon của xenlulôzơ dài hơn mạch cacbon của tinh bột
B. Mạch cacbon của tinh bột dài hơn mạch cacbon của xenlulôzơ
C. Mạch cacbon của xenlulôzơ là mạch thẳng
D. Mạch cacbon của tinh bột có thể là mạch thẳng hoặc mạch nhánh
22)Nhận định hai hợp chất:
A: HCOOCH
3
B: CH
3
COOH
Chỉ ra điều sai:
A. Hỗn hợp A, B có thể cho được phản ứng tráng gương.
B. a mol hỗn hợp A, B tác dụng vừa đủ với a mol NaOH
C. a mol hỗn hợp A, B cháy hết cho ra 2 a mol CO
2

D. Tất cả đều sai.
23)Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO
2
sinh ra được

hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X
thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 550 B. 810 C. 750 D. 650
24)Cho các dd glucozơ, glyxerol và axit axetic. Có thể chỉ dùng một hoá chất để nhận biết, đó là:
A. Dùng dd AgNO
3
/NH
3
C. Dùng quỳ tím
B. Dùng Cu(OH)
2
/ NaOH D. Không phân biệt được
25)Cho 34,2g hỗn hợp saccarozơ có lẫn mantozơ phản hoàn toàn AgNO
3
/NH
3
dư thu được 0,216g Ag.
Tính độ tinh khiết của cassarozơ. A. 1% B. 99%C. 90%D. 10%
26)Hai gluxit (cacbohiđrat) nào là đồng phân của nhau ?
A. glucozơ và mantozơ B. xenlulozơ và glucozơ
C. glucozơ và fructozơ D. fructozơ và mantozơ
27)Ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân là este có khả năng tham gia phản ứng

tráng bạc (tráng gương)? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
28)Dùng thuốc thử nào có thể phân biệt được 4 chất: axit axetic, etanol, glixerol, glucozơ?
A. Na
2
CO
3
B. C
2
H
5
OH C. Cu(OH)
2
D. CuSO
4
. 5H
2
O
29)Chất nào không làm mất màu dung dịch nước Brom?
A. Axit fomic B. Glucozơ C. Fomandehit D. Axeton
30)Công thức phân tử của chất X là C
4
H
6
O
2
. Kết luận nào dưới đây không đúng ?
A. X có thể là axit không no, mạch hở, đơn chức B. Trong phân tử X có thể có 2 liên kết Π
C. X có thể là một este không no, mạch hở D. 1 mol X có thể tác dụng với 2 mol NaOH
31)Cho sơ đồ biến hóa :
X

1
X
2
CH
3
CHO
X
3
X
4
X
1
, X
2
, X
3
, X
4
lần lượt là :
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
2
H
2
, C

2
H
4
Cl
2
B. C
2
H
5
OH, C
2
H
4
, CH
3
COOH, C
2
H
2
C. C
2
H
5
OH, C
2
H
4
, CH
3
COOH, CH

3
OOCCH=CH
2

D.C
2
H
5
OH, C
2
H
4
, CH
3
COOH, CH
3
COOCH=CH
2
32)Có bao nhiêu trieste của glixerol chứa 2 loại gốc axit trong 4 gốc axit C
17
H
35
COOH, C
17
H
33
COOH,
C
17
H

31
COOH, C
15
H
31
COOH ?
A. 18 B. 6 C. 24 D.12
33)Đun hỗn hợp gồm glixerol và n axit đơn chức với xúc tác axit sẽ thu được tối đa bao nhiêu trieste
của glixerol?
A.
2 3
n n
n 2C 3C+ +
B.
2 3
n n
n 4C 3C+ +
C.
n 1
n 5n 6

+ −
D.
1 2 3
n n n
C 4C C+ +
34)Có

bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở có công thức thức nghiệm là (C
2

H
4
O)
n
?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
35)Cho sơ đồ sau :
Saccarozơ
2
Ca(OH)
→
X
2
CO
→
Y
3
0
H O
t
+
→
Z
enzym
→
T
NaOH
→
M
CaO,NaOH

→
C
2
H
5
OH
Chất T là :
A. C
2
H
5
OH B. CH
3
COOH C. CH
3
CH(OH)COOHD. CH
3
CH
2
COOH
36)Mantozơ có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau : (1)H
2
(Ni,t
0
); (2) Cu(OH)
2
, (3)
[Ag(NH
3
)

2
]OH; (4) CH
3
COOH/H
2
SO
4
đặc; (5) CH
3
OH/HCl; (6) dung dịch H
2
SO
4
loãng t
0
A. (2), (3), (6) B. (1), (2), (3), (6)
C. (2), (3), (4), (5) D. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
37)Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Phân tử mantozơ do 2 gốc α–glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc thứ nhất ở C
1
, gốc thứ
hai ở C
4
(C
1
–O–C
4
)
B. Phân tử saccarozơ do 2 gốc α–glucozơ và β–fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc
α–glucozơ ở C

1
, gốc β–fructozơ ở C
4
(C
1
–O–C
4
)
C. Tinh bột có 2 loại liên kết α–[1,4]–glicozit và α–[1,6]–glicozit
D. Xenlulozơ có các liên kết β–[1,4]–glicozit
38)Có các dung dịch sau : nước èp táo xanh, nước ép táo chín, dung dịch KI. Thuốc thử để phân biệt các
dung dịch trên là :
A.[Ag(NH
3
)
2
]OH B. hồ tinh bột C. O
3
D. Cu(OH)
2
39) Cho sơ đồ biến hóa sau :
E, Q, X,Y,Z lần lượt là :
A. C
12
H
22
O
11
, C
6

H
12
O
6
, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
COONa
B.(C
6
H
10
O
5
)
n
, C
6
H
12
O
6
, CH

3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
C.( C
6
H
10
O
5
)
n
, C
6
H
12
O
6
, CH
3
CHO, CH
3
COONH
4
, CH

3
COOH
D. Kết quả khác.
40)Hỗn hợp X gồm m
1
gam mantozơ và m
2
gam tinh bột. Chia X làm 2 phần bằng nhau
–Phần 1 : hòa tan trong nước dư, lọc lấy dung dịch mantozơ rồi cho phản ứng hết với AgNO
3
/NH
3
được
0,03 mol Ag.
–Phần 2 : Đun nóng với dung dịch H
2
SO
4
loãng để thực hiện phản ứng thủy phân. Hỗn hợp sau phản
ứng được trung hòa bởi dung dịch NaOH sau đó cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng hết với
AgNO
3
/NH
3
được 0,11 gam Ag. Giá trị của m
1
và m
2
là :
A. m

1
=10,26; m
2
=8,1 B. m
1
=5,13; m
2
=8,1
C. m
1
=10,26; m
2
=4,05 D. m
1
=5,13; m
2
=4,05

×