Tải bản đầy đủ (.doc) (204 trang)

Nghiên cứu mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu và tăng trưởng kinh tế ở thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.47 MB, 204 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

MAI VĂN TÂN

NGHIÊN CỨU MỐI QUAN HỆ GIỮA
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU VÀ TĂNG TRƯỞNG
KINH TẾ Ở THÀNH PHỒ HỒ CHÍ MINH
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ
HÀ NỘI, 2014
i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

MAI VĂN TÂN

NGHIÊN CỨU MỐI QUAN HỆ GIỮA
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU VÀ TĂNG TRƯỞNG
KINH TẾ Ở THÀNH PHỒ HỒ CHÍ MINH
CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
Mã số: 62310901
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Ái Đoàn

HÀ NỘI, 2014
ii
L I CAM OANỜ Đ
Tôi xin cam đoan, đây là công trình nghiên c u khoa h c đ c l p c a riêng tôi. ứ ọ ộ ậ ủ
Các s li u trong lu n án là trung th c và có ngu n g c c th , rõ ràng. Các k t qu ố ệ ậ ự ồ ố ụ ể ế ả
c a lu n án ch a t ng đ c công b trong b t c công trình khoa h c nào. N u có ủ ậ ư ừ ượ ố ấ ứ ọ ế
sai sót, tôi xin ch u hoàn toàn trách nhi m tr c pháp lu t.ị ệ ướ ậ


NGHIÊN C U SINHỨ
Mai V n Tână
iii
LỜI CẢM ƠN
Lu n án là k t qu nghiên c u nghiêm túc c a tác gi trong m t th i gian dài, b ng n ậ ế ả ứ ủ ả ộ ờ ằ ỗ
l c c a b n thân, s h ng d n nhi t tình chu áo c a PGS.TS Nguy n Ái oàn và óng gópự ủ ả ự ướ ẫ ệ đ ủ ễ Đ đ
c a quý th y cô và các ng nghi p. ủ ầ đồ ệ
Tr c tiên, tác gi xin bày t lòng bi t n và c m n sâu s c n PGS. TS. Nguy n Ái ướ ả ỏ ế ơ ả ơ ắ đế ễ
oàn ã h ng d n, nh h ng, ng h và ng viên tác gi trong su t quá trình nghiên Đ đ ướ ẫ đị ướ ủ ộ độ ả ố
c u. ứ
Tác gi c ng xin bày t lòng bi t n chân thành t i quý th y cô giáo, ng i ã em l i ả ũ ỏ ế ơ ớ ầ ườ đ đ ạ
cho tác gi nh ng ki n th c b tr , t o n n t ng lý lu n c n thi t nghiên c u tài ả ữ ế ứ ổ ợ ạ ề ả ậ ầ ế để ứ đề
này. c bi t là s óng góp và giúp t n tình c a quý th y cô Vi n Kinh t và Qu n lý, Đặ ệ ự đ đỡ ậ ủ ầ ệ ế ả
vi n ào t o sau i h c tr ng i H c Bách Khoa Hà N i, tr ng i Kinh t Qu c ệ Đ ạ đạ ọ ườ Đạ ọ ộ ườ Đạ ế ố
dân, tr ng i h c Xây d ng Hà N i,…ườ Đạ ọ ự ộ
Tác gi c ng xin bày t lòng bi t n chân thành n Tr ng i H c Bách Khoa Hà ả ũ ỏ ế ơ đế ườ Đạ ọ
N i, Tr ng Cao ng Giao thông v n t i III, Ki m toán Nhà n c, Ki m toán Nhà n c ộ ườ đẳ ậ ả ể ướ ể ướ
khu v c IV, Ki m toán Nhà n c khu v c XIII ã t o i u ki n và nhi t tình giúp tác ự ể ướ ự đ ạ đ ề ệ ệ đỡ để
gi hoàn thi n h s b o v lu n ánả ệ ồ ơ ả ệ ậ
Cu i cùng, tác gi xin g i l i bi t n sâu s c n gia ình, b n bè ã luôn ng h , ố ả ử ờ ế ơ ắ đế đ ạ đ ủ ộ
ng viên và t o i u ki n tác gi hoàn thành công trình này.độ ạ đ ề ệ để ả
Hà N i, ngày 16 tháng 02 n m 2014ộ ă
TÁC GIẢ

Mai V n Tână
iv
M C L CỤ Ụ
CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ CÔNG NGHIỆP ii
LỜI CẢM ƠN iv
iv

v
DANH M C CÁC T VI T T TỤ Ừ Ế Ắ
CDCCKT Chuy n d ch c c u kinh tể ị ơ ấ ế
CDCCNK
T
Chuy n d ch c c u ngành kinh tể ị ơ ấ ế
CNH Công nghi p hóaệ
FDI u t tr c ti p n c ngoàiĐầ ư ự ế ướ
GDP T ng s n ph m qu c n i ổ ả ẩ ố ộ
GNP T ng s n ph m qu c dân ổ ả ẩ ố
GO T ng giá tr s n xu tổ ị ả ấ
H HĐ Hi n đ i hóaệ ạ
IC Chi phí trung gian
ICOR
T l gia t ng v n trên s n l ng (hi u qu s d ng v n đ u ỷ ệ ă ố ả ượ ệ ả ử ụ ố ầ
t )ư
KCN Khu công nghi pệ
KCX Khu ch xu tế ấ
KHCN Khoa h c công nghọ ệ
KT-XH Kinh t - xã h iế ộ
NXB Nhà xu t b nấ ả
OLS Ph ng pháp bình ph ng nh nh tươ ươ ỏ ấ
T QGĐĐ T p đoàn đa qu c giaậ ố
TFP N ng su t nhân t t ng h pă ấ ố ổ ợ
TP.HCM Thành ph H Chí Minhố ồ
USD ng ô la MĐồ Đ ỹ
VKTT PNĐ
Vùng kinh t tr ng đi m phía namế ọ ể
VND ng Vi t NamĐồ ệ
WB Ngân hàng Th gi i ế ớ

WTO T ch c th ng m i th gi iổ ứ ươ ạ ế ớ
XNK Xu t nh p kh uấ ậ ẩ
vi
DANH M C CÁC B NG, BI U , HÌNH VỤ Ả Ể ĐỒ Ẽ
BẢNG
Bảng 3.1. So sánh một số chỉ tiêu của TP.HCM và các địa phương trong cả
nước năm 2010 Error: Reference source not found
Bảng 3.2. Cơ cấu ngành kinh tế TP.Hồ Chí Minh qua các năm Error:
Reference source not found
Bảng 3.3. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông-lâm-ngư nghiệp của TP.HCM
giai đoạn (1993-2012) Error: Reference source not found
Bảng 3.4. Cơ cấu giá trị sản phẩm ngành công nghiệp-xây dựng TP.HCM
giai đoạn 1993-2012 Error: Reference source not found
Bảng 3.5. Cơ cấu GDP của ngành dịch vụ TP.HCM (1993-2012) Error:
Reference source not found
Bảng 3.6. Số lượng và cơ cấu lao động của TP.HCM phân theo khu vực
kinh tế (1993-2012) Error: Reference source not found
Bảng 3.7. Cơ cấu lao động một số ngành (%) Error: Reference source not
found
Bảng 3.8. Năng suất lao động ở một số ngành Error: Reference source not
found
Bảng 3.9. Một số chỉ tiêu đánh giá xuất nhập khẩu TP.HCM giai đoạn
(1993-2012) Error: Reference source not found
Bảng 3.10. Tổng hợp nguồn vốn đầu tư của TP.HCM giai đoạn (1993-2012)
Error: Reference source not found
Bảng 3.11. Vốn đầu tư và tỷ lệ đầu tư so với GDP giai đoạn 1993-2012
Error: Reference source not found
Bảng 3.12. Cơ cấu vốn đầu tư trên địa bàn TP.HCM chia theo khu vực giai
đọan 1993-2012 Error: Reference source not found
Bảng 3.14. Sản phẩm và dịch vụ với vốn đầu tư trong KCN và khu chế xuất

Error: Reference source not found
Bảng 4.1. Tăng trưởng GDP của TP.HCM và cả nước Error: Reference
source not found
vii
Bảng 4.2. So sánh tỷ lệ chuyển dịch cơ cấu và tốc độ tăng trưởng Error:
Reference source not found
Bảng 4.3. Cơ cấu lao động và tỷ lệ chuyển dịch chuyển dịch cơ cấu lao
động Error: Reference source not found
Bảng 4.4. Đánh giá tăng trưởng theo mức độ đóng góp của các yếu tố sản
xuất Error: Reference source not found
Bảng 4.5. Tỷ lệ nghèo của TP.HCM so với Hà Nội và cả nước Error:
Reference source not found
CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ CÔNG NGHIỆP ii
LỜI CẢM ƠN iv
LỜI CẢM ƠN iv
iv
BI U Ể ĐỒ
Biểu đồ 2.1: Tác động của ngoại thương tới tăng trưởng kinh tế Error:
Reference source not found
Biểu đồ 2.2: Đường Engel Error: Reference source not found
Biểu đồ 3.1. Tăng trưởng kinh tế TP. Hồ Chí Minh giai đoạn 1993-2012 Error:
Reference source not found
Biểu đồ 3.2. Cơ cấu ngành kinh tế thành phố (giá thực tế) Error: Reference
source not found
Biểu đồ 3.3. Đồ thị tổng hợp vốn đầu tư TP.HCM giai đoạn (1993-2012)
Error: Reference source not found
Biểu đồ 3.4. Đồ thị mối quan hệ giữa đầu tư và GDP của TP.HCM giai đoạn
(1993-2012) Error: Reference source not found
Biểu đồ 3.5. Đầu tư trong nước và nước ngoài giai đoạn (1993-2012) Error:
Reference source not found

Biểu đồ 4.1. Động thái tăng trưởng của các ngành (%) Error: Reference source
not found
Biểu đồ 4.2. Đồ thị tăng trưởng của TP.HCM và cả nước (1993-2012) Error:
Reference source not found
Biểu đồ 4.3 Năng suất lao động của 7 phân ngành chủ yếu Error: Reference
source not found
viii
Biểu đồ 4.4. Giá trị xuất khẩu của TP. Hồ Chí Minh (1993 – 2012) Error:
Reference source not found
Biểu đồ 4.5. Tăng trưởng xuất khẩu với tăng trưởng kinh tế Error: Reference
source not found
Biểu đồ 4.6. PCI của TP HCM và các địa phương Error: Reference source not
found
CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ CÔNG NGHIỆP ii
LỜI CẢM ƠN iv
LỜI CẢM ƠN iv
iv
ix
M UỞ ĐẦ
1. Tính c p thi t c a tàiấ ế ủ đề
Phát tri n kinh t là quá trình bi n đ i, t ng ti n toàn di n v m i m t c a n nể ế ế ổ ă ế ệ ề ọ ặ ủ ề
kinh t , trong đó bao g m c s l n lên v quy mô s n l ng và ti n b , hoàn thi nế ồ ả ự ớ ề ả ượ ế ộ ệ
v c c u. S l n lên v m t s l ng và s bi n đ i c c u là hai m t không tách ề ơ ấ ự ớ ề ặ ố ượ ự ế ổ ơ ấ ặ
r i c a quá trình phát tri n. N u t ng t ng s n ph m trong n c (GDP) ph n ánh ờ ủ ể ế ă ổ ả ẩ ướ ả
đ ng thái t ng tr ng thì chuy n d ch c c u kinh t (CDCCKT) ph n ánh ch t ộ ă ưở ể ị ơ ấ ế ả ấ
l ng t ng tr ng. V m t lý thuy t, vi c CDCCKT c a m t qu c gia v a là chượ ă ưở ề ặ ế ệ ủ ộ ố ừ ỉ
tiêu đánh giá ch t l ng t ng tr ng kinh t v a ph n ánh b n ch t c a quá trình ấ ượ ă ưở ế ừ ả ả ấ ủ
công nghi p hoá. Trong đi u ki n h i nh p kinh t toàn c u, CDCCKT ph n ánh ệ ề ệ ộ ậ ế ầ ả
b n ch t quá trình công nghi p hoá, kh n ng thích nghi và m c đ h i nh p qu c ả ấ ệ ả ă ứ ộ ộ ậ ố
t c a qu c gia v kinh t . S thay đ i c c u kinh t nói chung và đ c bi t là c ế ủ ố ề ế ự ổ ơ ấ ế ặ ệ ơ

c u ngành kinh t nói riêng, v th c ch t là đi u ch nh ph ng th c phân b và s ấ ế ề ự ấ ề ỉ ươ ứ ổ ử
d ng các ngu n l c. Vì th , CDCCKT theo ngành là tiêu đi m c a quá trình phát tri n ụ ồ ự ế ể ủ ể
kinh t .ế
Thành ph H Chí Minh (TP.HCM) n m trung tâm Nam B đang và s là h tố ồ ằ ở ộ ẽ ạ
nhân c a Vùng Kinh t tr ng đi m phía Nam (VKTT PN) và là đô th l n nh t trong ủ ế ọ ể Đ ị ớ ấ
chùm đô th s hình thành theo tr c TP.HCM – V ng Tàu. TP.HCM không nh ng có ị ẽ ụ ũ ữ
v trí đ c bi t quan tr ng đ i v i kinh t Vi t Nam mà còn có v trí quan tr ng ị ặ ệ ọ ố ớ ế ệ ị ọ ở
khu v c ông Nam Á.ự Đ
Qua h n 20 n m sau i m i, t s li u th ng kê cho th y, t ng tr ng ơ ă Đổ ớ ừ ố ệ ố ấ ă ưở
kinh t c a TP.HCM khá n đ nh và đ t m c khá cao, riêng trong giai đo n 1991- ế ủ ổ ị ạ ứ ạ
2010, t c đ t ng tr ng kinh t bình quân c a Thành ph đ t 11,3%/n m, cao ố ộ ă ưở ế ủ ố ạ ă
g p 1,7 l n t ng tr ng kinh t c a c n c. V i t c đ t ng tr ng cao và khá ấ ầ ă ưở ế ủ ả ướ ớ ố ộ ă ưở
n đ nh, TP.HCM luôn kh ng đ nh là trung tâm kinh t , tài chính, th ng m i và d ch ổ ị ẳ ị ế ươ ạ ị
v c a c n c. ụ ủ ả ướ Tuy nhiên, qua các nghiên c u g n đây cho th y, t ng tr ng kinh ứ ầ ấ ă ưở
t c a thành ph v n còn nhi u b t c p và h n ch . Mế ủ ố ẫ ề ấ ậ ạ ế ô hình t ng tr ng c a ă ưở ủ
TP.HCM v n ch y u d a vào nhân t theo chi u r ng (V n và lao đ ng), nhân t ẫ ủ ế ự ố ề ộ ố ộ ố
t ng tr ng theo chi u sâu (công ngh , đ i m i,…) ch a đ c chú tr ng. Hi u qu ă ưở ề ệ ổ ớ ư ượ ọ ệ ả
t ng tr ng v n còn th p, bi u hi n n ng su t lao đ ng và hi u qu s d ng ă ưở ẫ ấ ể ệ ở ă ấ ộ ệ ả ử ụ
10
v n đ u t . Th i gian qua, m c dù n ng su t lao đ ng c a Thành ph t ng nhanh ố ầ ư ờ ặ ă ấ ộ ủ ố ă
h n t c đ t ng chung c a c n c, song đ n nay ơ ố ộ ă ủ ả ướ ế so v i các thành ph l n trong ớ ố ớ
khu v c thì n ng su t lao đ ng c a TP.HCM ch b ng 1/3 so v i B ng C c, 1/5 ự ă ấ ộ ủ ỉ ằ ớ ă ố
so v i Kuala Lumpur,…Hi u qu s d ng v n đ t th p, h s ICOR có xu h ngớ ệ ả ử ụ ố ạ ấ ệ ố ướ
t ng nhanh: Trung bình giai đo n 1996-2000 h s ICOR là 3,25 đã t ng lên 4,5 giai ă ạ ệ ố ă
đo n 2001 – 2005 và 6,7 giai đo n 2006 – 2010.ạ ạ
Nh ng t n t i nêu trên đ t ra yêu c u đ i m i mô hình t ng tr ng kinh t ữ ồ ạ ặ ầ ổ ớ ă ưở ế
TP.HCM đ n n m 2025 theo h ng nâng cao ch t l ng t ng tr ng, hi u qu , ế ă ướ ấ ượ ă ưở ệ ả
n ng l c c nh tranh. Chuy n t n n kinh t phát tri n theo chi u r ng, t ng quyă ự ạ ể ừ ề ế ể ề ộ ă
mô và thâm d ng lao đ ng là ch y u sang phát tri n theo chi u sâu, l y ch t l ng ụ ộ ủ ế ể ề ấ ấ ượ
t ng tr ng là đ ng l c ch y u đ phát tri n các ngành, l nh v c có hàm l ng khoa ă ưở ộ ự ủ ế ể ể ĩ ự ượ

h c, công ngh và giá tr gia t ng cao, ít gây ô nhi m môi tr ng, h ng t i phát ọ ệ ị ă ễ ườ ướ ớ
tri n kinh t tri th c. T ng tr ng kinh t ch y u d a vào s gia t ng ch t ể ế ứ ă ưở ế ủ ế ự ự ă ấ
l ng các y u t đ u vào.ượ ế ố ầ
Nh m đ i m i mô hình t ng tr ng và tái c u trúc n n kinh t TP.HCM, ằ ổ ớ ă ưở ấ ề ế
UBND TP.HCM đã ban hành K ho ch th c hi n Ngh quy t i h i ng b ế ạ ự ệ ị ế Đạ ộ Đả ộ
thành ph l n th IX v Ch ng trình h tr ố ầ ứ ề ươ ỗ ợ CDCCKT, chuy n đ i mô hình t ngể ổ ă
tr ng kinh t thành ph giai đo n 2011 – 2015. M c tiêu c a đ i m i mô hình ưở ế ố ạ ụ ủ ổ ớ
t ng tr ng là t p trung các ngu n l c đ y m nh ă ưở ậ ồ ự ẩ ạ chuy n d ch c c u kinh tể ị ơ ấ ế, phát
tri n nhanh các ngành, s n ph m công nghi p, d ch v có hàm l ng khoa h c côngể ả ẩ ệ ị ụ ượ ọ
ngh cao, giá tr gia t ng cao; phát tri n nông nghi p công ngh cao, nông nghi p ệ ị ă ể ệ ệ ệ
sinh thái; đi đ u c n c trong chuy n đ i mô hình t ng tr ng kinh t t phát ầ ả ướ ể ổ ă ưở ế ừ
tri n theo chi u r ng sang phát tri n theo chi u sâu, đ m b o ch t l ng, hi u ể ề ộ ể ề ả ả ấ ượ ệ
qu cao, b n v ng.ả ề ữ
Trên ph ng di n lý lu n, có th th y r ng, đ i m i mô hình t ng tr ng và ươ ệ ậ ể ấ ằ ổ ớ ă ưở
tái c u trúc n n kinh t v th c ch t là xác đ nh cho đ c mô hình t i u v m i ấ ề ế ề ự ấ ị ượ ố ư ề ố
quan h gi a chuy n d ch c c u và t ng tr ng kinh t . Vì v y, đ tìm ra đ nh ệ ữ ể ị ơ ấ ă ưở ế ậ ể ị
h ng và gi i pháp th c hi n thành công ch tr ng l n nói trên, c n gi i quy t ướ ả ự ệ ủ ươ ớ ầ ả ế
m t cách c n b n nh ng v n đ lý lu n và th c ti n v mô hình quan h ộ ă ả ữ ấ ề ậ ự ễ ề ệ
CDCCKT và t ng tr ng. Nh n th c đ c t m quan tr ng c a v n đ , NCS đã l aă ưở ậ ứ ượ ầ ọ ủ ấ ề ự
11
ch n đ tài: ọ ề “Nghiên c u m i quan h gi a chuy n d ch c c u và t ng tr ng ứ ố ệ ữ ể ị ơ ấ ă ưở
kinh t thành ph H Chí Minh”ế ở ố ồ làm đ tài lu n án ti n s kinh t . B ng nh ng ề ậ ế ỹ ế ằ ữ
phân tích lý lu n và lu n gi i th c t , đ tài hy v ng s có nh ng đóng góp h u ích trênậ ậ ả ự ế ề ọ ẽ ữ ữ
ph ng di n đ xu t chính sách và gi i pháp nh m góp ph n thúc đ y quá trình công ươ ệ ề ấ ả ằ ầ ẩ
nghi p hóa, hi n đ i hóa (CNH, HDH) và phát tri n kinh t theo h ng b n v ng ệ ệ ạ ể ế ướ ề ữ
trên đ a bàn TP.HCM.ị
2. T ng quan v tình hình nghiên c u liên quan n tàiổ ề ứ đế đề
2.1. Tình hình nghiên c u trên th gi iứ ế ớ
Cho đ n nay, trên th gi i đã có nhi u công trình nghiên c u liên quan đ n gi i ế ế ớ ề ứ ế ả
quy t m i quan h gi a chuy n d ch c c u ngành kinh t (CDCCNKT) và t ng ế ố ệ ữ ể ị ơ ấ ế ă

tr ng kinh t .ưở ế
Tr c h t ph i k đ n các công trình nghiên c u đi đ u c a nhà kinh t ng i ướ ế ả ể ế ứ ầ ủ ế ườ
Anh, g c Jamaica là A.Lewis. N m 1950, ông đã xu t b n tác ph m đ c cho là có ố ă ấ ả ẩ ượ
nh h ng nh t đ i v i kinh t h c phát tri n d i tên g i “Phát tri n kinh t v i ả ưở ấ ố ớ ế ọ ể ướ ọ ể ế ớ
cung lao đ ng không gi i h n”, trong đó ông phân tích m i quan h gi a nông ộ ớ ạ ố ệ ữ
nghi p và công nghi p trong quá trình t ng tr ng b ng “Mô hình 2 khu v c c ệ ệ ă ưở ằ ự ổ
đi n”. Theo Lewis, khi nông nghi p có d th a lao đ ng thì t ng tr ng kinh t ể ệ ư ừ ộ ă ưở ế
đ c quy t đ nh b i kh n ng tích l y và đ u t c a khu v c công nghi p c ng ượ ế ị ở ả ă ũ ầ ư ủ ự ệ ũ
nh kh n ng thu hút lao đ ng d th a t nông nghi p nông thôn vào công ư ả ă ộ ư ừ ừ ệ ở
nghi p (thành th ).ệ ị
- Trên c s t t ng c a Lewis, các nhà kinh t tân c đi n đã phát tri n mô ơ ở ư ưở ủ ế ổ ể ể
hình 2 khu v c. Mô hình hai khu v c c a tr ng phái Tân c đi n l i cho r ng ự ự ủ ườ ổ ể ạ ằ
công ngh là y u t tr c ti p quy t đ nh t ng tr ng. Trong khu v c nông ệ ế ố ự ế ế ị ă ưở ự
nghi p, con ng i có th c i t o đ nâng cao ch t l ng ru ng đ t, s n ph m ệ ườ ể ả ạ ể ấ ượ ộ ấ ả ẩ
biên c a lao đ ng trong nông nghi p luôn d ng nên lao đ ng d ch chuy n kh i ủ ộ ệ ươ ộ ị ể ỏ
nông nghi p làm t ng s n ph m biên c a lao đ ng còn l i, do đó đ thu hút đ c laoệ ă ả ẩ ủ ộ ạ ể ượ
đ ng nông nghi p, công nghi p ph i tr ti n l ng cao h n. Theo các nhà kinh ộ ệ ệ ả ả ề ươ ơ
t Tân c đi n, đ tránh b t l i cho t ng tr ng kinh t c n ph i đ u t làm t ng ế ổ ể ể ấ ợ ă ưở ế ầ ả ầ ư ă
n ng su t ngành nông nghi p ngay t đ u đ lao đ ng d ch chuy n kh i khu v că ấ ệ ừ ầ ể ộ ị ể ỏ ự
nông nghi p mà không làm t ng giá nông s n.ệ ă ả
12
- Mô hình 2 khu v c c a H.Oshima (1987) phân tích đ i v i các n c Châu Á gióự ủ ố ớ ướ
mùa l i có quan đi m khác v i Lewis, cho r ng d th a lao đ ng nông nghi p ạ ể ớ ằ ư ừ ộ ệ
không ph i lúc nào c ng x y ra, vi c đ u t t đ u cho c nông nghi p và công ả ũ ả ệ ầ ư ừ ầ ả ệ
nghi p là không kh thi vì thi u ngu n l c v n, lao đ ng và k n ng qu n lý. T đóệ ả ế ồ ự ố ộ ỹ ă ả ừ
Oshima đ xu t đ u t phát tri n trong n n kinh t theo 3 giai đo n: Giai đo n đ u ề ấ ầ ư ể ề ế ạ ạ ầ
c n đ u t t o vi c làm trong nông nghi p th i gian nhàn r i; giai đo n 2 đ u t ầ ầ ư ạ ệ ệ ở ờ ỗ ạ ầ ư
chi u r ng vào c hai khu v c và giai đo n 3 là đ u t theo chi u sâu. C nh v y ề ộ ả ự ạ ầ ư ề ứ ư ậ
n n kinh t s đ t đ c t ng tr ng m t cách n đ nh.ề ế ẽ ạ ượ ă ưở ộ ổ ị
- Lý thuy t v các giai đo n phát tri n c a W.Rostow (1960) c ng đ c coi là ế ề ạ ể ủ ũ ượ

công trình nghiên c u đi n hình và s m nh t v chuy n d ch c c u ngành kinh t . ứ ể ớ ấ ề ể ị ơ ấ ế
Theo Rostow, quá trình phát tri n c a m t qu c gia đ c chia ra 5 giai đo n ng ể ủ ộ ố ượ ạ ứ
v i 5 d ng c c u kinh t ngành. Giai đo n 1- giai đo n kinh t truy n th ng v i ớ ạ ơ ấ ế ạ ạ ế ề ố ớ
c c u nông nghi p là ch đ o. Giai đo n 2 – Chu n b c t cánh v i c c u nông ơ ấ ệ ủ ạ ạ ẩ ị ấ ớ ơ ấ
nghi p – công nghi p ch đ o, khoa h c k thu t b t đ u đ c áp d ng vào nông ệ ệ ủ ạ ọ ỹ ậ ắ ầ ượ ụ
nghi p – công nghi p, giáo d c đ c m r ng. Giai đo n 3 – giai đo n c t cánh ệ ệ ụ ượ ở ộ ạ ạ ấ
v i c c u kinh t là công nghi p – nông nghi p – d ch v v i công nghi p ch ớ ơ ấ ế ệ ệ ị ụ ớ ệ ế
t o là đ u tàu và có t c đ t ng tr ng nhanh. Giai đo n 4 - là giai đo n tr ng thành cóạ ầ ố ộ ă ưở ạ ạ ưở
c c u kinh t công nghi p – d ch v - nông nghi p v i nhi u ngành công ơ ấ ế ệ ị ụ ệ ớ ề
nghi p m i phát tri n, nông nghi p đ c c gi i hóa, n ng su t cao, nhu c u ệ ớ ể ệ ượ ơ ớ ă ấ ầ
thanh toán qu c t t ng nhanh, khoa h c công ngh đ c áp d ng ph bi n. Giai ố ế ă ọ ệ ượ ụ ổ ế
đo n 5 là giai đo n tiêu dùng cao, trong đó c c u GDP thay đ i không còn nhanh, c ạ ạ ơ ấ ổ ơ
c u lao đ ng thay đ i theo h ng t ng t l dân c đô th , lao đ ng có tay ngh ấ ộ ổ ướ ă ỷ ệ ư ị ộ ề
chuyên môn cao, thu nh p t ng nhanh, dân c giàu có d n đ n s gia t ng nhu c u ậ ă ư ẫ ế ự ă ầ
tiêu dùng hàng hóa và d ch v cao c p, các chính sách kinh t h ng vào phúc l i xã h i.ị ụ ấ ế ướ ợ ộ
Ngoài các công trình nghiên c u lý thuy t, các nhà kinh t th gi i c ng đã có ứ ế ế ế ớ ũ
nhi u công trình nghiên c u đ nh l ng m i quan h gi a chuy n d ch c c u và ề ứ ị ượ ố ệ ữ ể ị ơ ấ
t ng tr ng kinh t .ă ưở ế
V nghiên c u đ nh l ng m i quan h tác đ ng c a CDCCKT đ n t ng ề ứ ị ượ ố ệ ộ ủ ế ă
tr ng kinh t , T.Gylfason và G.Zoega (2004) đã có nh ng đóng góp đáng k thông ưở ế ữ ể
qua vi c xem xét s thay đ i t tr ng GDP ngành nông nghi p và s d ch chuy n ệ ự ổ ỷ ọ ệ ự ị ể
13
lao đ ng nh p c t nông thôn ra thành th , s d ng b s li u c a ngân hàng th ộ ậ ư ừ ị ử ụ ộ ố ệ ủ ế
gi i cho 86 n c trong th i k 1965 -1998. K t qu nghiên c u cho th y khi t ớ ướ ờ ỳ ế ả ứ ấ ỷ
tr ng nông nghi p trên GDP gi m 1 đi m ph n tr m thì t c đ t ng tr ng GDP ọ ệ ả ể ầ ă ố ộ ă ưở
bình quân đ u ng i t ng 0,032 đi m ph n tr m. K t qu nghiên c u nói trên c ng ầ ườ ă ể ầ ă ế ả ứ ũ
t ng đ i phù h p v i k t qu nghiên c u n m 1999 c a Temin v i b s li u ươ ố ợ ớ ế ả ứ ă ủ ớ ộ ố ệ
c a 15 n c châu Âu trong th i k 1955-1975: khi t tr ng lao đ ng nông nghi p ủ ướ ờ ỳ ỷ ọ ộ ệ
trong t ng lao đ ng gi m đi 20%, trung bình t c đ t ng tr ng kinh t s t ng ổ ộ ả ố ộ ă ưở ế ẽ ă
thêm 0,8%. Lu n án Ti n s c a K. Yilmaz (2005) v “C c u công nghi p và th ậ ế ỹ ủ ề ơ ấ ệ ị

tr ng lao đ ng: Nghiên c u v t ng tr ng n ng su t” cho th y nh h ng c aườ ộ ứ ề ă ưở ă ấ ấ ả ưở ủ
chuy n d ch c c u ngành đ i v i t ng tr ng n ng su t nhi u n c trên th gi i ể ị ơ ấ ố ớ ă ưở ă ấ ề ướ ế ớ
trong th i k nghiên c u (1965 -1999) là r t nh . Nghiên c u c a A.Fonfria và các ờ ỳ ứ ấ ỏ ứ ủ
c ng s (2005) v “ Ph n th ng do chuy n d ch c c u” đ i v i ngành công ộ ự ề ầ ưở ể ị ơ ấ ố ớ
nghi p ch t o Tây Ban Nha cho k t qu các tác đ ng t nh và đ ng đ i v i n ng ệ ế ạ ở ế ả ộ ĩ ộ ố ớ ă
su t lao đ ng do chuy n d ch c c u ngành gây ra ch y u là âm, cho th y s d ch ấ ộ ể ị ơ ấ ủ ế ấ ự ị
chuy n lao đ ng t các ngành có n ng su t lao đ ng th p sang ngành có n ng su t ể ộ ừ ă ấ ộ ấ ă ấ
lao đ ng cao h n là r t h n ch . i u này có ngh a là t tr ng c a các ngành công ộ ơ ấ ạ ế Đ ề ĩ ỷ ọ ủ
nghi p truy n th ng v i lao đ ng n ng su t th p v n r t cao, trong khi t tr ng ệ ề ố ớ ộ ă ấ ấ ẫ ấ ỷ ọ
c a các ngành có hàm l ng công ngh cao và n ng đ ng h n còn th p. Nghiên c u ủ ượ ệ ă ộ ơ ấ ứ
c a P.Huber và các c ng s (2005) cho các n c xã h i ch ngh a c Trung và ủ ộ ự ướ ộ ủ ĩ ũ ở
ông Âu (CEEC) c ng đi đ n k t lu n: Chuy n d ch c c u lao đ ng ch đóng vai Đ ũ ế ế ậ ể ị ơ ấ ộ ỉ
trò nh trong vi c t ng n ng su t lao đ ng c a n n kinh t : h u h t các n c ỏ ệ ă ă ấ ộ ủ ề ế Ở ầ ế ướ
nghiên c u, chuy n d ch c c u ngành đóng góp ch a đ n 10% vào t ng tr ng n ngứ ể ị ơ ấ ư ế ă ưở ă
su t lao đ ng, và th m chí C ng hòa Séc, chuy n d ch c c u còn làm cho n ng ấ ộ ậ ở ộ ể ị ơ ấ ă
su t lao đ ng toàn n n kinh t gi m khi lao đ ng làm vi c trong nh ng ngành có ấ ộ ề ế ả ộ ệ ữ
n ng su t lao đ ng th p t ng nhanh.ă ấ ộ ấ ă
- Nghiên c u c a Peneder (2001) nh m tìm các b ng ch ng th c nghi m v ứ ủ ằ ằ ứ ự ệ ề
m i quan h gi a chuy n d ch c c u ngành và t ng tr ng cho các n c h p tác ố ệ ữ ể ị ơ ấ ă ưở ướ ợ
phát tri n (OECD) th i k 1990 - 1998 theo 2 c p đ (1) L ng hóa đóng góp tr c ể ờ ỳ ấ ộ ượ ự
ti p c a chuy n d ch c c u ngành t i t ng tr ng kinh t b ng ph ng pháp ế ủ ể ị ơ ấ ớ ă ưở ế ằ ươ
h ch toán t ng tr ng và (2) Mô hình hóa nh h ng c a chuy n d ch c c u ạ ă ưở ả ưở ủ ể ị ơ ấ
14
ngành t i t ng tr ng. K t qu ph ng pháp th nh t cho th y, y u t chuy n ớ ă ưở ế ả ươ ứ ấ ấ ế ố ể
d ch c c u có đóng góp quan tr ng không l n vào t ng tr ng n ng su t do th ị ơ ấ ọ ớ ă ưở ă ấ ứ
nh t, chuy n d ch c c u ngành t o ra c tác đ ng tích c c và tiêu c c t i t ng ấ ể ị ơ ấ ạ ả ộ ự ự ớ ă
tr ng; th hai, tác đ ng tích c c và tiêu c c lo i tr nhau nên tác đ ng t ng h p c a ưở ứ ộ ự ự ạ ừ ộ ổ ợ ủ
chuy n d ch c c u ngành t i t ng tr ng là nh ; th ba, có m t s ngành nh t đ nhể ị ơ ấ ớ ă ưở ỏ ứ ộ ố ấ ị
có t c đ t ng tr ng n ng su t cao h n nh ng ngành khác, khi đó chuy n d ch c ố ộ ă ưở ă ấ ơ ữ ể ị ơ
c u kinh t h ng t i nh ng ngành đó s có th thúc đ y t ng tr ng. K t qu ấ ế ướ ớ ữ ẽ ể ẩ ă ưở ế ả

l ng hóa mô hình kinh t l ng d ng b ng đ ng trong th i gian t 1990 - 1998 ượ ế ượ ạ ả ộ ờ ừ
cho 28 n c OECD v i bi n gi i thích là GDP bình quân đ u ng i và sai phân b c ướ ớ ế ả ầ ườ ậ
1 c a GDP bình quân đ u ng i, các bi n gi i thích là c c u dân s , t l lao đ ng ủ ầ ườ ế ả ơ ấ ố ỷ ệ ộ
làm vi c, v n đ u t , s n m đi h c trung bình, t tr ng ngành d ch v trong GDP ệ ố ầ ư ố ă ọ ỷ ọ ị ụ
và t l gi a t tr ng kim ng ch xu t kh u và nh p kh u c a các ngành thâm d ng ỷ ệ ữ ỷ ọ ạ ấ ẩ ậ ẩ ủ ụ
công ngh và k n ng cao cho th y nh ng k t lu n là (1) M c dù t tr ng ngành ệ ỹ ă ấ ữ ế ậ ặ ỷ ọ
d ch v có t ng quan d ng v i m c thu nh p, bi n tr c a nó có t ng quan ị ụ ươ ươ ớ ứ ậ ế ễ ủ ươ
âm v i GDP bình quan đ u ng i; (2) ngành công nghi p ch t o, bi n tr và saiớ ầ ườ Ở ệ ế ạ ế ễ
phân b c 1 c a t l gi a t tr ng kim ng ch xu t kh u và nh p kh u c a các ậ ủ ỷ ệ ữ ỷ ọ ạ ấ ẩ ậ ẩ ủ
ngành thâm d ng công ngh và k n ng cao có t ng quan d ng v i GDP bình ụ ệ ỹ ă ươ ươ ớ
quân đ u ng i và t ng tr ng GDP/ng i. Do v y, k t lu n quan tr ng c a ầ ườ ă ưở ườ ậ ế ậ ọ ủ
nghiên c u là chuy n d ch c c u ngành có đóng góp đáng k vào t ng tr ng kinh t và ứ ể ị ơ ấ ể ă ưở ế
b ng ch ng này ng h quan đi m v lý thuy t các giai đo n phát tri n c a Rostow.ằ ứ ủ ộ ể ề ế ạ ể ủ
Nh v y, nh ng công trình nghiên c u đ nh l ng trên th gi i v m i quan ư ậ ữ ứ ị ượ ế ớ ề ố
h gi a chuy n d ch c c u ngành kinh t và t ng tr ng kinh t có khá nhi u và ệ ữ ể ị ơ ấ ế ă ưở ế ề
cho nh ng k t lu n không gi ng nhau. Nguyên nhân c a vi c không đ ng nh t k tữ ế ậ ố ủ ệ ồ ấ ế
qu nghiên c u có l do nh ng đi u ki n kinh t xã h i c a các n c không gi ng ả ứ ẽ ữ ề ệ ế ộ ủ ướ ố
nhau và nh ng giai đo n phát tri n khác nhau. M t khác, đa ph n các nghiên c u đ nhở ữ ạ ể ặ ầ ứ ị
l ng v nh h ng c a chuy n d ch c c u ngành t i t ng tr ng kinh t nêu ượ ề ả ưở ủ ể ị ơ ấ ớ ă ưở ế
trên m i ch t p trung phân tích cho các n c phát tri n, có đi u ki n s li u t t và ớ ỉ ậ ướ ể ề ệ ố ệ ố
nhìn chung đã hoàn thành quá trình công nghi p hóa. Vai trò c a chuy n d ch c c u ệ ủ ể ị ơ ấ
ngành t i t ng tr ng kinh t có th th y rõ h n nh ng n c đang phát tri n m i ớ ă ưở ế ể ấ ơ ở ữ ướ ể ớ
b t đ u quá trình công nghi p hóa nh Vi t Nam. ó là m t trong nh ng n i dung ắ ầ ệ ư ệ Đ ộ ữ ộ
15
c n ti p t c nghiên c u trong lu n án.ầ ế ụ ứ ậ
2.2. Các công trình nghiên c u trong n cứ ướ
Vi t Nam, trong giai đo n t “ i m i” đ n nay đã có nhi u nghiên c u v Ở ệ ạ ừ Đổ ớ ế ề ứ ề
CDCCKT nói chung, v c c u ngành và t ng tr ng kinh t r t phong phú và đa ề ơ ấ ă ưở ế ấ
d ng. Có th đi m l i m t s công trình tiêu bi u sau đây:ạ ể ể ạ ộ ố ể
- Ngô ình Giao (ch biên), Đ ủ CDCCKT theo h ng CNH n n kinh t qu c ướ ề ế ố

dân, NXB Chính tr qu c gia, Hà N i, 1994. Tác gi đã nêu ra nh ng thành t u trong ị ố ộ ả ữ ự
t ng tr ng kinh t c a n n kinh t qu c dân, yêu c u CDCCKT trong th i ă ưở ế ủ ề ế ố ầ ờ kỳ
CNH n n kinh t .ề ế
- Tr n V n Nh ng, ầ ă ư Xu h ng chuy n d ch c c u ngành công nghi p trên ướ ể ị ơ ấ ệ
a bàn TP.HCM,đị Lu n án ti n s , n m 2001. Tác gi đã khái quát đ c quá trình ậ ế ĩ ă ả ượ
CDCCKT ngành công nghi p và đ a ra m t s đ nh h ng cho phát tri n ngành công ệ ư ộ ố ị ướ ể
nghi p c a thành ph .ệ ủ ố
- Hoàng H ng Giang, ươ Quan h t ng tr ng gi a hai khu v c nông nghi p ệ ă ưở ữ ự ệ
và công nghi p ch bi n Vi t Namệ ế ế ệ , Lu n án Ti n s Kinh t , n m 2010. Tác gi đã ậ ế ĩ ế ă ả
khái quát lý thuy t t ng tr ng và phân tích đ c quan h t ng tr ng gi a hai khu ế ă ưở ượ ệ ă ưở ữ
v c, đ a ra mô hình nêu ra nh ng ti m n ng ch y u nh h ng đ n CDCCKT ự ư ữ ề ă ủ ế ả ưở ế
c a Vi t Nam, trên c s đó đ a ra quan đi m và ph ng h ng CDCCKT ngành ủ ệ ơ ở ư ể ươ ướ
nông nghi p c a c n c.ệ ủ ả ướ
- Nguy n Th Lan H ng, ễ ị ươ nh h ng c a chuy n d ch c c u ngành c a Ả ưở ủ ể ị ơ ấ ủ
n n kinh t t i t ng tr ng kinh t Vi t Namề ế ớ ă ưở ế ở ệ , Lu n án Ti n s kinh t , n m ậ ế ỹ ế ă
2011. Lu n án đã h th ng hóa c s lý lu n v CDCCNKT và t ng tr ng kinh t . ậ ệ ố ơ ở ậ ề ă ưở ế
T đó kh ng đ nh gi a c c u ngành kinh t và t ng tr ng kinh t có m i quan h ừ ẳ ị ữ ơ ấ ế ă ưở ế ố ệ
kh ng khít v i nhau. Trên c s nghiên c u th c tr ng CDCCNKT và t ng tr ng ă ớ ơ ở ứ ự ạ ă ưở
kinh t c a Vi t nam, lu n án đã s d ng ph ng pháp h ch toán t ng tr ng đ ế ủ ệ ậ ử ụ ươ ạ ă ưở ể
l ng hóa tác đ ng c a chuy n d ch c c u kinh t thông qua bi n s t tr ng ượ ộ ủ ể ị ơ ấ ế ế ố ỷ ọ
ngành nông nghi p trong GDP. Ngoài ra, mô hình kinh t l ng s d ng thêm hai ệ ế ượ ử ụ
bi n s là V n đ u t và t l t ng c a dân s trong đ tu i lao đ ng. Lu n án đã đ a ế ố ố ầ ư ỷ ệ ă ủ ố ộ ổ ộ ậ ư
ra các gi i pháp CDCCKT nh m thúc đ y tác đ ng tích c c c a CDCCKT đ n t ng ả ằ ẩ ộ ự ủ ế ă
tr ng c a n n kinh t . M c dù vi c s d ng ph ng pháp kinh t l ng đ ưở ủ ề ế ặ ệ ử ụ ươ ế ượ ể
16
nghiên c u s tác đ ng là h p lý, song vi c l a ch n bi n s c a mô hình đã đ a ra ứ ự ộ ợ ệ ự ọ ế ố ủ ư
g i ý c n có nghiên c u ti p t c nh m hoàn thi n h n ph ng pháp đ nh l ng ợ ầ ứ ế ụ ằ ệ ơ ươ ị ượ
trong đánh giá tác đ ng c a c c u kinh t đ n t ng tr ng kinh t .ộ ủ ơ ấ ế ế ă ưở ế
- Bài vi t c a TS. V Tu n Anh (1982) v m t s v n đ lý lu n và th c ti nế ủ ũ ấ ề ộ ố ấ ề ậ ự ễ
c a c c u kinh t có ủ ơ ấ ế th xem là công trình nghiên c u t ng đ i toàn di n, hi n đ i ể ứ ươ ố ệ ệ ạ

v v n đ này tr c th i k đ i m i. Sau i m i, trong s r t nhi u nghiên c u, ề ấ ề ướ ờ ỳ ổ ớ Đổ ớ ố ấ ề ứ
nh ng nghiên c u quan tr ng là nghiên c u c a GS.Ngô ình Giao (1994), GS. ữ ứ ọ ứ ủ Đ Đỗ
Hoài Nam (1996; 2003); GS.Nguy n ình Phan (1998); PGS.Bùi T t Th ng (1994, ễ Đ ấ ắ
1997, 2006) t p trung vào c s lý lu n và phân tích th c tr ng v chuy n d ch c ậ ơ ở ậ ự ạ ề ể ị ơ
c u ngành; Nghiên c u c a PGS.Võ i L c (1998), GS. Hoài Nam và PGS.Tr n ấ ứ ủ Đạ ượ Đỗ ầ
ình Thiên (2009), GS. Hoài Nam (2010) v mô hình và l trình công nghi p hóa, Đ Đỗ ề ộ ệ
hi n đ i hóa theo đ nh h ng Xã h i ch ngh a Vi t Nam; Nghiên c u c a PGS.Lê ệ ạ ị ướ ộ ủ ĩ ở ệ ứ ủ
Xuân Bá và TS.Nguy n Th Tu Anh (2005); GS.Nguy n V n Th ng và ễ ị ệ ễ ă ườ
GS.Nguy n K Tu n (2006), Vi n Chi n l c phát tri n (2009) t p trung vào ch t ễ ế ấ ệ ế ượ ể ậ ấ
l ng t ng tr ng và ch t l ng phát tri n. Nghiên c u c a TS.Lê Công M và TS.Lê ượ ă ưở ấ ượ ể ứ ủ ỹ
Anh S n (2002), PGS.Tr n Thơ ầ ọ t (2004), T ng V n Khiêm (2007) v c Đạ ă ă ề ướ
l ng đóng góp c a các nhân t (V n, lao đ ng, n ng su t nhân t t ng h p) vào t ngượ ủ ố ố ộ ă ấ ố ổ ợ ă
tr ng kinh t Vi t Nam. ưở ế ở ệ
Các công trình nghiên c u v t ng tr ng kinh t hay CDCCKT Vi t Nam kháứ ề ă ưở ế ệ
phong phú, tuy nhiên r t hi m công trình nghiên c u chuyên sâu t p trung vào nh ấ ế ứ ậ ả
h ng c a CDCCNKT t i t ng tr ng kinh t . Nghiên c u c a GS.Nguy n ưở ủ ớ ă ưở ế ứ ủ ễ
Quang Thái (2004) s d ng ph ng pháp h s Vec t đ so sánh t c đ chuy n ử ụ ươ ệ ố ơ ể ố ộ ể
d ch c c u ngành gi a Vi t Nam và các n c, qua đó ph n nh ch t l ng t ng ị ơ ấ ữ ệ ướ ả ả ấ ượ ă
tr ng kinh t c a Vi t Nam. ưở ế ủ ệ Nghiên c u c a Vi n Chi n l c phát tri n (2008) ứ ủ ệ ế ượ ể
c ng l ng hóa tác đ ng c a chuy n d ch c c u ngành t i t ng tr ng nh ng trên ũ ượ ộ ủ ể ị ơ ấ ớ ă ưở ư
hai góc đ ti p c n khác nhau. Cách ti p c n c a Vi n chi n l c ti p c n b s ộ ế ậ ế ậ ủ ệ ế ượ ế ậ ộ ố
li u c a ngân hàng th gi i đ so sánh t c đ chuy n d ch c c u ngành kinh t c a ệ ủ ế ớ ể ố ộ ể ị ơ ấ ế ủ
n c ta v i m t s n c trong khu v c khi cùng giai đo n phát tri n. Cách ti p ướ ớ ộ ố ướ ự ở ạ ể ế
c n này v a cho phép c l ng đ c m c đ nh h ng c a chuy n d ch c c u ậ ừ ướ ượ ượ ứ ộ ả ưở ủ ể ị ơ ấ
ngành t i n ng su t lao đ ng Vi t Nam, chuy n d ch là đúng h ng hay không, có ớ ă ấ ộ ở ệ ể ị ướ
17
phù h p xu h ng th gi i hay không và cho phép đánh giá m c đ chuy n d ch nh ợ ướ ế ớ ứ ộ ể ị ư
v y là nhanh hay ch m so v i các n c láng gi ng vì m t trong nh ng m c tiêu quan ậ ậ ớ ướ ề ộ ữ ụ
tr ng c a n c ta là rút ng n kho ng cách t t h u so v i các n c trên th gi i, tr c ọ ủ ướ ắ ả ụ ậ ớ ướ ế ớ ướ
h t là các n c trong khu v c. Trong khi đó, cách ti p c n c a Vi n nghiên c u qu n ế ướ ự ế ậ ủ ệ ứ ả

lý trung ng (CIEM) là s d ng b s li u c a T ng c c th ng kê đ đánh giá m c đươ ử ụ ộ ố ệ ủ ổ ụ ố ể ứ ộ
tác đ ng c a chuy n d ch c c u lao đ ng c a 20 nhóm ngành t i t ng tr ng n ng ộ ủ ể ị ơ ấ ộ ủ ớ ă ưở ă
su t lao đ ng c a n n kinh t nh m rút ra khuy n ngh Nhà n c c n có chính sách ấ ộ ủ ề ế ằ ế ị ướ ầ
(ch y u là đ u t ) đ phát tri n các ngành nào trong th i gian t i. Vi n chi n l c phátủ ế ầ ư ể ể ờ ớ ệ ế ượ
tri n (2008) và Nguy n Th Minh (2009) s d ng hàm kinh t l ng đ c l ng ể ễ ị ử ụ ế ượ ể ướ ượ
tác đ ng c a chuy n d ch c c u ngành kinh t t i t ng tr ng kinh t c a Vi t ộ ủ ể ị ơ ấ ế ớ ă ưở ế ủ ệ
Nam. K t qu phân tích cho th y có m i t ng quan ch t ch gi a quá trình ế ả ấ ố ươ ặ ẽ ữ
chuy n d ch c c u v i t ng tr ng kinh t . M c dù v y, các tác gi đ u cho r ng, ể ị ơ ấ ớ ă ưở ế ặ ậ ả ề ằ
vi c s d ng mô hình kinh t l ng và d li u d ng b ng c p t nh c a Vi t Nam ệ ử ụ ế ượ ữ ệ ạ ả ấ ỉ ủ ệ
ch mang tính th nghi m và c n th n tr ng vì đ tin c y c a s li u. Ngoài ra đi mỉ ử ệ ầ ậ ọ ộ ậ ủ ố ệ ể
h n ch c a các công trình nghiên c u v nh h ng c a chuy n d ch c c u ngànhạ ế ủ ứ ề ả ưở ủ ể ị ơ ấ
kinh t t i t ng tr ng kinh t đã công b là ch a phân tích sâu v m t lý lu n nh ế ớ ă ưở ế ố ư ề ặ ậ ả
h ng c a chuy n d ch c c u ngành t i t ng tr ng kinh t c ng nh các phân tíchưở ủ ể ị ơ ấ ớ ă ưở ế ũ ư
ch a đ t m i nh h ng này trong đi u ki n toàn c u hóa, tham gia nhi u vào chu i ư ặ ố ả ưở ề ệ ầ ề ỗ
giá tr toàn c u.ị ầ
Nh v y, m c dù đã có nh ng nghiên c u v CDCCKT, v t ng tr ng kinh ư ậ ặ ữ ứ ề ề ă ưở
t , v nh h ng c a CDCCKT đ n t ng tr ng trong th i gian qua, tuy nhiên cóế ề ả ưở ủ ế ă ưở ờ
th th y các công trình nghiên c u trên ph m vi c n c và ti p c n nh ng giác đ ể ấ ứ ạ ả ướ ế ậ ở ữ ộ
khác nhau. V l ng hóa nh h ng c a CDCCNKT t i t ng tr ng kinh t ề ượ ả ưở ủ ớ ă ưở ế ở
n c ta c ng đã có công trình nghiên c u, nh ng s d ng mô hình khác nhau, l a ướ ũ ứ ư ử ụ ự
ch n các bi n khác nhau và trên ph m vi nghiên c u không gi ng nhau. T ng k t l i,ọ ế ạ ứ ố ổ ế ạ
có th nói đ n nay v n ch a có công trình nào nghiên c u m t cách chuyên sâu v m i ể ế ẫ ư ứ ộ ề ố
quan h gi a CDCCKT v i t ng tr ng kinh t TP.HCM.ệ ữ ớ ă ưở ế ở
3. M c tiêu và nhi m v nghiên c u c a lu n ánụ ệ ụ ứ ủ ậ
- M c tiêu nghiên c u c a lu n án là làm rõ nh ng v n đ lý lu n và th c ti n v ụ ứ ủ ậ ữ ấ ề ậ ự ễ ề
quan h gi a CDCCKT và t ng tr ng kinh t . Phân tích th c tr ng v t ng ệ ữ ă ưở ế ự ạ ề ă
18
tr ng kinh t và CDCCKT TP.HCM. Thông qua vi c nghiên c u, phân tích tác ưở ế ở ệ ứ
đ ng c a CDCCKT đ n t ng tr ng kinh t , làm sáng t h n m i quan h này ộ ủ ế ă ưở ế ỏ ơ ố ệ ở
m t trung tâm phát tri n c a c n c. M c tiêu nghiên c u đây là xác l p và gi i thíchộ ể ủ ả ướ ụ ứ ở ậ ả

rõ m i quan h , ch y u t góc đ tác đ ng c a CDCCKT đ n t ng tr ng kinh t ố ệ ủ ế ừ ộ ộ ủ ế ă ưở ế
trên hai cách ti p c n là phân tích đ nh tính và phân tích đ nh l ng. S k t h p k t quế ậ ị ị ượ ự ế ợ ế ả
nghiên c u theo hai cách ti p c n đó s cho phép rút ra nh ng k t lu n m i v m i ứ ế ậ ẽ ữ ế ậ ớ ề ố
quan h gi a CDCCKT và t ng tr ng kinh t trong th i gian qua TP H Chí ệ ữ ă ưở ế ờ ở ồ
Minh. T đó đ xu t ph ng h ng và gi i pháp th c hi n CDCCNKT nh m thúc ừ ề ấ ươ ướ ả ự ệ ằ
đ y t ng tr ng kinh t nhanh, hi u qu và b n v ng.ẩ ă ưở ế ệ ả ề ữ
- Nhi m v nghiên c u c a lu n án: H th ng hóa nh ng v n đ lý lu n liên ệ ụ ứ ủ ậ ệ ố ữ ấ ề ậ
quan đ n CDCCKT, t ng tr ng kinh t và m i quan h gi a chúng. Phân tích, đánh ế ă ưở ế ố ệ ữ
giá th c tr ng CDCCKT TP.HCM trong th i gian qua, tác đ ng c a nó đ n t ng ự ạ ở ờ ộ ủ ế ă
tr ng kinh t , ch ra nh ng m t đ c, ch a đ c và nguyên nhân làm c s cho ưở ế ỉ ữ ặ ượ ư ượ ơ ở
vi c đ xu t ph ng h ng và gi i pháp thúc đ y CDCCKT TP.HCM th i gian ệ ề ấ ươ ướ ả ẩ ở ờ
t i.ớ
4. i t ng, ph m vi và ph ng pháp nghiên c u c a lu n ánĐố ượ ạ ươ ứ ủ ậ
* i t ng nghiên c uĐố ượ ứ : i t ng nghiên c u c a lu n án là quá trình Đố ượ ứ ủ ậ
CDCCKT đ t trong m i quan h v i quá trình t ng tr ng kinh t TP.HCM.ặ ố ệ ớ ă ưở ế ở
* Ph m vi nghiên c uạ ứ :
- V không gian: Lu n án nghiên c u trên đ a bàn c th là TP.HCM nh ng đ cề ậ ứ ị ụ ể ư ượ
đ t trong b i c nh chung c a quá trình CNH, H H n n kinh t c a đ t n c, m iặ ố ả ủ Đ ề ế ủ ấ ướ ố
quan h gi a TP.HCM v i các đ a ph ng khác trong vùng. ệ ữ ớ ị ươ
- Th i gian nghiên c u kh o sát th c tr ng t 1986 – 2012, tr ng tâm là 1993-ờ ứ ả ự ạ ừ ọ
2012 và đ xu t ph ng h ng và các gi i pháp c b n ti p t c CDCCKT ề ấ ươ ướ ả ơ ả ế ụ ở
TP.HCM cho giai đo n đ n n m 2025. ạ ế ă
- C c u kinh t có nhi u lo i, tuy nhiên v i m c đích c a lu n án là mu n đi ơ ấ ế ề ạ ớ ụ ủ ậ ố
sâu nghiên c u và khai thác khía c nh chuyên môn hóa c a n n kinh t nên lu n án ch ứ ạ ủ ề ế ậ ỉ
gi i h n nghiên c u v CDCCKT, c th t p trung vào c c u ngành c p I, bao ớ ạ ứ ề ụ ể ậ ơ ấ ấ
g m: Nông nghi p, công nghi p và d ch v . Trong quá trình phân tích, lu n án c ng ồ ệ ệ ị ụ ậ ũ
c th hóa đ n c c u n i b c a các ngành này.ụ ể ế ơ ấ ộ ộ ủ
19
- M c dù đ tài l y ch đ là nghiên c u m i quan h gi a CDCCKT và t ng ặ ề ấ ủ ề ứ ố ệ ữ ă
tr ng kinh t , nh ng do quy mô v n đ quá r ng l n, do v y lu n án t p trung ưở ế ư ấ ề ộ ớ ậ ậ ậ

ch y u nghiên c u chi u tác đ ng thu n t c c u kinh t đ n t ng tr ng kinh ủ ế ứ ề ộ ậ ừ ơ ấ ế ế ă ưở
t , t đó h ng đ xu t c a lu n án vào vi c hoàn thi n c c u kinh t . Chi u ế ừ ướ ề ấ ủ ậ ệ ệ ơ ấ ế ề
nghiên c u tr l i c a t ng tr ng kinh t đ n CDCCKT ch đ c xem xét m c ứ ở ạ ủ ă ưở ế ế ỉ ượ ở ứ
đ b sung cho chi u nghiên c u tr c.ộ ổ ề ứ ướ
5. Ph ng pháp nghiên c u: ươ ứ
Lu n án l y ch ngh a duy v t bi n ch ng và ch ngh a duy v t l ch s làm ậ ấ ủ ĩ ậ ệ ứ ủ ĩ ậ ị ử
ph ng pháp lu n chung. Các ph ng pháp c th đ c s d ng nghiên c u trong ươ ậ ươ ụ ể ượ ử ụ ứ
lu n án bao g m: Ph ng pháp Th ng kê, phân tích, t ng h p, so sánh và đ c bi t ậ ồ ươ ố ổ ợ ặ ệ
lu n án s d ng ph ng pháp kinh t l ng đ đánh giá s tác đ ng c a chuy n d ch ậ ử ụ ươ ế ượ ể ự ộ ủ ể ị
c c u ngành đ n t ng tr ng kinh t . S li u s d ng trong lu n án ch y u là các ơ ấ ế ă ưở ế ố ệ ử ụ ậ ủ ế
s li u th c p, đ c T ng c c Th ng kê Vi t Nam, C c th ng kê TP.HCM c ng ố ệ ứ ấ ượ ổ ụ ố ệ ụ ố ũ
nh s li u chính th c đ c các Ngành c a Thành ph công b .ư ố ệ ứ ượ ủ ố ố
6. Nh ng óng góp c a lu n ánữ đ ủ ậ
- Làm rõ n i dung CDCCKT, t ng tr ng kinh t , nh ng nhân t tác đ ng đ n ộ ă ưở ế ữ ố ộ ế
CDCCKT và t ng tr ng kinh t c ng nh c ch tác đ ng qua l i gi a chuy n ă ưở ế ũ ư ơ ế ộ ạ ữ ể
d ch c c u ngành kinh t và t ng tr ng kinh t trên c p đ đ a ph ng. ị ơ ấ ế ă ưở ế ấ ộ ị ươ
- H th ng hóa các mô hình đ nh tính và đ nh l ng ph n ánh tác đ ng c a ệ ố ị ị ượ ả ộ ủ
CDCCKT đ n t ng tr ng kinh t , c l ng mô hình trên c s các s li u ế ă ưở ế ướ ượ ơ ở ố ệ
th ng kê, t đó phân tích đánh giá tác đ ng c a CDCCKT đ n t ng tr ng TP.HCM.ố ừ ộ ủ ế ă ưở ở
- ánh giá khách quan v th c tr ng CDCCKT và t ng tr ng kinh t ; v m i Đ ề ự ạ ă ưở ế ề ố
quan h tác đ ng c a CDCCKT đ n t ng tr ng kinh t TP.HCM th i gian qua.ệ ộ ủ ế ă ưở ế ở ờ
- a ra ph ng h ng và các gi i pháp c b n nh m ti p t c CDCCKT Đư ươ ướ ả ơ ả ằ ế ụ
nh m đ m b o t ng tr ng b n v ng TP.HCM trong th i k dài h n. ằ ả ả ă ưở ề ữ ở ờ ỳ ạ
7. Tên và k t c u c a lu n ánế ấ ủ ậ
- Tên lu n án:ậ “Nghiên c u m i quan h gi a chuy n d ch c c u và t ng ứ ố ệ ữ ể ị ơ ấ ă
tr ng kinh t Thành ph H Chí Minh”ưở ế ở ố ồ
- K t c u:ế ấ Ngoài ph n m đ u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o, m t ầ ở ầ ế ậ ụ ệ ả ộ
s công trình c a tác gi liên quan đ n Lu n án và Ph l c, lu n án đ c k t c u ố ủ ả ế ậ ụ ụ ậ ượ ế ấ
20
g m 5 ch ng:ồ ươ

Ch ng 1:ươ Nh ng v n ữ ấ đề lý lu n chung v quan h gi a chuy n d ch c ậ ề ệ ữ ể ị ơ
c u kinh t và t ng tr ng kinh tấ ế ă ưở ế
Ch ng 2: ươ Ph ng pháp nghiên c u m i quan h gi a chuy n d ch c c u ươ ứ ố ệ ữ ể ị ơ ấ
kinh t và t ng tr ng kinh tế ă ưở ế
Ch ng 3: ươ Th c tr ng chuy n d ch c c u ngành kinh t và t ng tr ng ự ạ ể ị ơ ấ ế ă ưở
kinh t c a thành ph H Chí Minh trong th i gian quaế ủ ố ồ ờ
Ch ng 4: ươ Phân tích tác ng c a chuy n d ch c c u ngành n t ng độ ủ ể ị ơ ấ đế ă
tr ng kinh t thành ph H Chí Minhưở ế ở ố ồ
Ch ng 5: ươ nh h ng và gi i pháp chuy n d ch c c u ngành kinh t thànhĐị ướ ả ể ị ơ ấ ế
ph H Chí Minh nh m thúc y t ng tr ng kinh tố ồ ằ đẩ ă ưở ế
21
CH NG 1ƯƠ
NH NG V N Ữ Ấ ĐỀ LÝ LU N CHUNG V QUAN H GI A CHUY N D CHẬ Ề Ệ Ữ Ể Ị
C C U KINH T VÀ T NG TR NG KINH TƠ Ấ Ế Ă ƯỞ Ế
1.1. C c u kinh t và chuy n d ch c c u kinh tơ ấ ế ể ị ơ ấ ế
1.1.1. Khái ni m v c c u kinh t , chuy n d ch c c u kinh tệ ề ơ ấ ế ể ị ơ ấ ế
C c u kinh t đ c hi u là t ng th các b ph n h p thành n n kinh t cùng ơ ấ ế ượ ể ổ ể ộ ậ ợ ề ế
các m i quan h ch y u v đ nh tính và đ nh l ng, n đ nh và phát tri n gi a các b ố ệ ủ ế ề ị ị ượ ổ ị ể ữ ộ
ph n y v i nhau hay c a toàn b h th ng trong nh ng đi u ki n c a n n s n ậ ấ ớ ủ ộ ệ ố ữ ề ệ ủ ề ả
xu t xã h i và trong nh ng kho ng th i gian nh t đ nhấ ộ ữ ả ờ ấ ị [37]. C c u kinh t không ơ ấ ế
ch th hi n quan h t l v m t s l ng mà quan tr ng h n là m i quan h ỉ ể ệ ở ệ ỷ ệ ề ặ ố ượ ọ ơ ố ệ
tác đ ng qua l i gi a các b ph n h p thành n n kinh t . ộ ạ ữ ộ ậ ợ ề ế
C c u kinh t bao g m nhi u lo i: C c u ngành kinh t , c c u vùng kinh ơ ấ ế ồ ề ạ ơ ấ ế ơ ấ
t , c c u thành ph n kinh t , c c u theo khu v c th ch , c c u tái s n xu t, ế ơ ấ ầ ế ơ ấ ự ể ế ơ ấ ả ấ
c c u th ng m i qu c t . Trong đó, c c u ngành kinh t là quan tr ng nh t vì ơ ấ ươ ạ ố ế ơ ấ ế ọ ấ
nó ph n ánh trình đ phân công lao đ ng xã h i, th hi n trình đ chuyên môn hóa s n ả ộ ộ ộ ể ệ ộ ả
xu t c a các ngành và c a n n kinh t .ấ ủ ủ ề ế
C c u ngành kinh tơ ấ ế th hi n quan h c m t đ nh l ng và đ nh tính gi a ể ệ ệ ả ặ ị ượ ị ữ
các ngành trong n n kinh t . M t đ nh l ng chính là quy mô và t tr ng v s n ề ế ặ ị ượ ỷ ọ ề ả
l ng, lao đ ng, v n c a m i ngành trong t ng th kinh t qu c dân. M t đ nh tínhượ ộ ố ủ ỗ ổ ể ế ố ặ ị

th hi n v trí và vai trò (ti n đ , h tr , thúc đ y, ) c a m i ngành trong h th ng ể ệ ị ề ề ỗ ợ ẩ ủ ỗ ệ ố
kinh t qu c dân.ế ố
Chuy n d ch c c u ngành kinh t :ể ị ơ ấ ế Nh trên đã nói, c c u ngành kinh t là ư ơ ấ ế
t ng quan gi a các ngành trong t ng th kinh t , th hi n m i quan h h u c vàươ ữ ổ ể ế ể ệ ố ệ ữ ơ
s tác đ ng qua l i c v s và ch t l ng gi a các ngành v i nhau. Các m i quan ự ộ ạ ả ề ố ấ ượ ữ ớ ố
h này đ c hình thành trong nh ng đi u ki n kinh t - xã h i nh t đ nh, luôn luôn ệ ượ ữ ề ệ ế ộ ấ ị
v n đ ng và h ng vào nh ng m c tiêu c th . C c u ngành kinh t ph n ánh hai ậ ộ ướ ữ ụ ụ ể ơ ấ ế ả
n i dung có quan h m t thi t v i nhau. ộ ệ ậ ế ớ Tr c h tướ ế , đó là s l ng các ngành kinh tố ượ ế
đ c hình thành. S l ng ngành kinh t không c đ nh, nó luôn đ c hoàn thi n ượ ố ượ ế ố ị ượ ệ
theo s phát tri n c a phân công lao đ ng xã h i. Nguyên t c phân ngành xu t phát t ự ể ủ ộ ộ ắ ấ ừ
22
tính ch t phân công lao đ ng xã h i, bi u hi n c th qua s khác nhau v quy ấ ộ ộ ể ệ ụ ể ự ề
trình công ngh c a các ngành trong quá trình t o ra s n ph m v t ch t và d ch v . ệ ủ ạ ả ẩ ậ ấ ị ụ
Các ngành kinh t đ c phân thành 3 khu v c hay g i là 3 ngành g p: Khu v c I bao ế ượ ự ọ ộ ự
g m các ngành nông - lâm - ng nghi p; Khu v c II là các ngành công nghi p và xây ồ ư ệ ự ệ
d ng; Khu v c III g m các ngành d ch v . ự ự ồ ị ụ Th nứ đế , c c u ngành kinh t th hi nơ ấ ế ể ệ
m i quan h t ng h gi a các ngành v i nhau. M i quan h này bao g m c ở ố ệ ươ ỗ ữ ớ ố ệ ồ ả
m t s và ch t l ng. M t s l ng th hi n t tr ng (tính theo GDP, lao ặ ố ấ ượ ặ ố ượ ể ệ ở ỷ ọ
đ ng, v n, ) c a m i ngành trong t ng th n n kinh t qu c dân; còn khía c nh ộ ố ủ ỗ ổ ể ề ế ố ạ
ch t l ng ph n ánh v trí, t m quan tr ng c a t ng ngành và tính ch t c a s tác ấ ượ ả ị ầ ọ ủ ừ ấ ủ ự
đ ng qua l i gi a các ngành v i nhau. S tác đ ng qua l i gi a các ngành có th là tr cộ ạ ữ ớ ự ộ ạ ữ ể ự
ti p ho c gián ti p. Tác đ ng tr c ti p bao g m tác đ ng cùng chi u và ng c chi u, ế ặ ế ộ ự ế ồ ộ ề ượ ề
còn m i quan h gián ti p đ c th hi n theo các c p 1, 2, 3,… Nói chung m i quan ố ệ ế ượ ể ệ ấ ố
h c a các ngành c s và ch t l ng đ u th ng xuyên bi n đ i và ngày càng tr nên ệ ủ ả ố ấ ượ ề ườ ế ổ ở
ph c t p h n theo s phát tri n c a l c l ng s n xu t và phân công lao đ ng xã ứ ạ ơ ự ể ủ ự ượ ả ấ ộ
h i trong n c và qu c t . ộ ướ ố ế
Quá trình thay i c a c c u ngành t tr ng thái này sang tr ng thái khác ngày đổ ủ ơ ấ ừ ạ ạ
càng hoàn thi n h n, phù h p v i môi tr ng và i u ki n phát tri n g i là s chuy n ệ ơ ợ ớ ườ đ ề ệ ể ọ ự ể
d ch c c u ngành kinh t [37]ị ơ ấ ế . Chuy n d ch c c u ngành không ch là thay đ i v ể ị ơ ấ ỉ ổ ề
s l ng các ngành, t tr ng c a m i ngành mà còn bao g m s thay đ i v v trí, ố ượ ỷ ọ ủ ỗ ồ ự ổ ề ị

tính ch t m i quan h trong n i b c c u ngành. Vi c chuy n d ch c c u ngànhấ ố ệ ộ ộ ơ ấ ệ ể ị ơ ấ
ph i d a trên c s m t c c u hi n có và n i dung c a s chuy n d ch là c i t o ả ự ơ ở ộ ơ ấ ệ ộ ủ ự ể ị ả ạ
c c u c , l c h u ho c ch a phù h p đ xây d ng c c u m i tiên ti n, hoàn thi n ơ ấ ũ ạ ậ ặ ư ợ ể ự ơ ấ ớ ế ệ
và b sung c c u c nh m bi n c c u c thành c c u m i hi n đ i và phù h p ổ ơ ấ ũ ằ ế ơ ấ ũ ơ ấ ớ ệ ạ ợ
h n.ơ
1.1.2. Các tiêu chí ánh giá chuy n d ch c c u ngành kinh tđ ể ị ơ ấ ế
1.1.2.1. M c thay i t ng quan t tr ng các ngành trong GDPứ độ đổ ươ ỷ ọ
Trong đánh giá CDCCKT, c c u GDP gi a các ngành kinh t là m t trong ơ ấ ữ ế ộ
nh ng ch tiêu quan tr ng nh t vì nó ph n ánh xu h ng v n đ ng và trình đ CNH, ữ ỉ ọ ấ ả ướ ậ ộ ộ
H H c a n n kinh t . Phân tích s thay đ i t l ph n tr m GDP c a các ngành Đ ủ ề ế ự ổ ỷ ệ ầ ă ủ
c p I (khu v c nông nghi p, công nghi p, và d ch v ) là m t trong nh ng tiêu chí ấ ự ệ ệ ị ụ ộ ữ
23
đ u tiên th ng đ c dùng đ đánh giá quá trình chuy n d ch c c u ngành. Ch ng h n ầ ườ ượ ể ể ị ơ ấ ẳ ạ
theo UNIDO (1985), công th c chung nh t là đo chuy n d ch tuy t đ i c c u ứ ấ ể ị ệ ố ơ ấ
trong m t th i k b ng trung bình c ng c a thay đ i tuy t đ i t l c c u các ộ ờ ỳ ằ ộ ủ ổ ệ ố ỷ ệ ơ ấ
ngành trong k . ỳ
C ng có th đo m c đ chuy n d ch c c u gi a hai th i đi m tũ ể ứ ộ ể ị ơ ấ ữ ờ ể
0
và t
1
b ng đ ằ ộ
l n “góc” h p b i 2 vector c c u t i hai th i đi m đó [23]. l ng hoá m c đ ớ ợ ở ơ ấ ạ ờ ể Để ượ ứ ộ
chuy n d ch c c u kinh t gi a hai th i đi m tể ị ơ ấ ế ữ ờ ể
0
và t
1
, ng i ta th ng dùng công ườ ườ
th c sau:ứ
Cos φ =
∑ ∑


= =
=
n
i
n
i
ii
n
i
ii
tStS
tStS
1 1
1
2
0
2
1
10
)()(
)()(
(1.1)
Trong đó: S
i
(t) là t tr ng ngành i t i th i đi m t;ỷ ọ ạ ờ ể
Góc φ đ c coi là góc h p b i hai vector c c u S (tượ ợ ở ơ ấ
0
) và S (t
1

). Khi đó Cosφ càng
l n bao nhiêu thì các c c u càng g n nhau b y nhiêu và ng c l i. Khi Cosớ ơ ấ ầ ấ ượ ạ φ = 1 thì
góc gi a hai vector này b ng 0ữ ằ
0
đi u đó có ngh a là hai c c u đ ng nh t. Khi Cosề ĩ ơ ấ ồ ấ φ =
0 thì góc gi a hai vector này b ng 90ữ ằ
0
và các vector c c u là tr c giao v i nhau. ơ ấ ự ớ
Nh v y: 0 ư ậ ≤ φ ≤ 90
0.

đánh giá m t cách tr c giác s chuy n d ch c c u có th so sánh góc Để ộ ự ự ể ị ơ ấ ể φ v i ớ
gi i h n t i đa c a s sai l ch gi a hai vector. Do v y t s ớ ạ ố ủ ự ệ ữ ậ ỷ ố φ/90 ph n ánh t l ả ỷ ệ
chuy n d ch c c u.ể ị ơ ấ
Trong đánh giá chuy n d ch c c u ngành kinh t , đ đánh giá sát th c h n s chuy nể ị ơ ấ ế ể ự ơ ự ể
d ch theo h ng công nghi p hóa, hi n đ i hóa, ngoài c c u gi a 3 khu v c nói trên ị ướ ệ ệ ạ ơ ấ ữ ự
(ngành c p I) ng i ta còn phân tích c c u các phân ngành (c p II, c p III, ). ấ ườ ơ ấ ấ ấ
1.1.2.2. M c thay i c a c c u lao ngứ độ đổ ủ ơ ấ độ
C c u lao đ ng đang làm vi c trong các ngành c a n n kinh t là m t ch tiêu ơ ấ ộ ệ ủ ề ế ộ ỉ
quan tr ng đánh giá trình đ công nghi p hóa nói riêng và trình đ phát tri n c a n n ọ ộ ệ ộ ể ủ ề
kinh t nói chung. M t n n kinh t đang phát tri n không ch m r ng m t cách đ nế ộ ề ế ể ỉ ở ộ ộ ơ
thu n, mà c u trúc c a n n kinh t đó c ng thay đ i. Trong quá tình đó, m t s ngành ầ ấ ủ ề ế ũ ổ ộ ố
công nghi p m i xu t hi n và phát tri n, và ng c l i m t s ngành công nghi p ệ ớ ấ ệ ể ượ ạ ộ ố ệ
24
c có th suy gi m và th m chí bi n m t. Cùng v i nh ng thay đ i này, nhi u lo i ũ ể ả ậ ế ấ ớ ữ ổ ề ạ
hình ngh nghi p khác nhau c ng xu t hi n và bi n m t. i u này có ngh a là có s ề ệ ũ ấ ệ ế ấ Đ ề ĩ ự
chuy n d ch trong c c u lao đ ng gi a các ngành.ể ị ơ ấ ộ ữ
Các nhà kinh t h c đánh giá r t cao ch tiêu c c u l c l ng lao đ ng đang làm ế ọ ấ ỉ ơ ấ ự ượ ộ
vi c trong n n kinh t , vì góc đ phân tích kinh t v mô, c c u lao đ ng xã h i ệ ề ế ở ộ ế ĩ ơ ấ ộ ộ
m i là ch tiêu ph n ánh sát th c nh t m c đ thành công v m t kinh t - xã h i c a ớ ỉ ả ự ấ ứ ộ ề ặ ế ộ ủ

quá trình CNH, H H. B i vì CNH hi u theo ngh a đ y đ c a nó, không ph i ch Đ ở ể ĩ ầ ủ ủ ả ỉ
đ n thu n là s gia t ng t tr ng giá tr c a s n xu t công nghi p, mà là cùng v i ơ ầ ự ă ỷ ọ ị ủ ả ấ ệ ớ
m c đóng góp vào GDP ngày càng t ng c a l nh v c công nghi p (và hi n nay là công ứ ă ủ ĩ ự ệ ệ
nghi p và d ch v d a trên công ngh k thu t hi n đ i), ph i là quá trình CNH, ệ ị ụ ự ệ ỹ ậ ệ ạ ả
H H đ i s ng xã h i con ng i, trong đó c s quan tr ng nh t là s l ng lao Đ ờ ố ộ ườ ơ ở ọ ấ ố ượ
đ ng đang làm vi c trong l nh v c phi nông nghi p chi m t tr ng ngày càng cao ộ ệ ĩ ự ệ ế ỷ ọ
trong t ng l c l ng lao đ ng đang làm vi c trong n n kinh t .ổ ự ượ ộ ệ ề ế
Ch tiêu chuy n d ch c c u lao đ ng không ch ph n ánh xác th c h n m c đỉ ể ị ơ ấ ộ ỉ ả ự ơ ứ ộ
chuy n bi n sang xã h i công nghi p c a m t đ t n c mà còn ít b nh h ng ể ế ộ ệ ủ ộ ấ ướ ị ả ưở
b i các nhân t ngo i lai h n ch tiêu thay đ i c c u GDP. m t s n n kinh t , ở ố ạ ơ ỉ ổ ơ ấ Ở ộ ố ề ế
trong khi t tr ng lao đ ng phi nông nghi p (nh t là khu v c s n xu t công ỷ ọ ộ ệ ấ ự ả ấ
nghi p) còn chi m t tr ng nh , nh ng trong c c u GDP l i chi m t tr ng l nệ ế ỷ ọ ỏ ư ơ ấ ạ ế ỷ ọ ớ
h n nhi u. Lý gi i cho hi n t ng này, các nhà kinh t h c đã ch ra tình tr ng "méo ơ ề ả ệ ượ ế ọ ỉ ạ
mó" v giá c . Vì th c c u GDP gi a các ngành kinh t đôi khi không ph n ánh đúngề ả ế ơ ấ ữ ế ả
th c tr ng chuy n d ch c c u c a n n kinh t .ự ạ ể ị ơ ấ ủ ề ế
1.1.2.3.S thay i c a c c u m t hàng xu t kh u ự đổ ủ ơ ấ ặ ấ ẩ
Trong đi u ki n c a m t n n kinh t m , c c u các m t hàng xu t kh u ề ệ ủ ộ ề ế ở ơ ấ ặ ấ ẩ
c ng đ c xem nh m t trong nh ng tiêu chí quan tr ng đánh giá m c đ thành công ũ ượ ư ộ ữ ọ ứ ộ
c a quá trình CDCCKT theo h ng CNH, H H.ủ ướ Đ
Theo l ch s phát tri n c a các n c trên th gi i, có th khái quát mô hình ị ử ể ủ ướ ế ớ ể
chung ph n ánh s thay đ i trong c c u s n xu t và c c u hàng xu t kh u là: T ả ự ổ ơ ấ ả ấ ơ ấ ấ ẩ ừ
ch ch y u s n xu t và xu t kh u hàng s ch chuy n sang các m t hàng công ỗ ủ ế ả ấ ấ ẩ ơ ế ể ặ
nghi p ch t o, lúc đ u là các lo i s n ph m c a công nghi p ch t o s d ng ệ ế ạ ầ ạ ả ẩ ủ ệ ế ạ ử ụ
nhi u lao đ ng, k thu t th p nh l p ráp, s n ph m d t may, ch bi n nông lâm ề ộ ỹ ậ ấ ư ắ ả ẩ ệ ế ế
25

×