Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Luyen tap chuong 3 hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.6 KB, 20 trang )

Bài luyện tập ch ơng III - Lớp 9 THCS
3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
1. Tính chất hoá học chung của phi kim
- Tính chất hoá học của Clo

- Tính chất hoá học của Cacbon và hợp chất

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
2. Tính chất hoá học của một số phi kim
cụ thể:

Tính chất hoá học chung của phi
kim
Phiếu học tập 1:
- Nêu tính chất chung của phi kim.
- Quan sát sơ đồ chuyển hóa thể hiện tính chất chung
của phi kim:
- Xây dựng sơ đồ biến đổi thể hiện tính chất cơ bản của S.
Phi kim
Oxit axit
Hợp chất khí
Muối
+ H
2
(1)
+ O
2
(3)
+ Kim loại
(2)



TÝnh chÊt chung cña phi kim:
- T¸c dông víi kim lo¹i t¹o muèi.
- T¸c dông víi oxi t¹o oxit axit.
- T¸c dông víi hi®ro t¹o hîp chÊt khÝ.

S¬ ®å biÕn ®æi tÝnh chÊt cña l u huúnh:
S
SO
2
H
2
S
FeS
+ H
2
(1)
+ O
2
(3)
+ Fe(2)

Phiếu học tập
2:
1.Từ sơ đồ thể hiện tính chất cơ bản của l u huỳnh đề xuất
các biến đổi có thể có từ các chất cơ bản trong sơ đồ:
a) FeS H
2
S
b) H

2
S S
c) SO
2
SO
3
d) SO
3
H
2
SO
4
e) H
2
SO
4
SO
2
2. Viết các ph ơng trình hóa học theo sơ đồ biến đổi đó.

S¬ ®å biÕn ®æi tÝnh chÊt cña S
vµ c¸c hîp chÊt cña S:
S
SO
2
H
2
S
FeS
+ H

2
(5)
+ O
2
+ Fe
+O
2 (KK)
(6)
H
2
SO
4
SO
3
+ Cu, ®un nãng+ HCl
+O
2
(2)
xt
+ H
2
O
(1)
(3)
(4)
(7)
(
8
)


C¸c ph ¬ng tr×nh ph¶n øng:
4. 2H
2
SO
4 ®.n
+ Cu → CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
1. S + O
2
→ SO
2
3. SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
5. S + H
2
→ H
2
S
6. 2H

2
S + O
2
→ 2S + 2H
2
O
7. S + Fe → FeS
8. FeS + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
S↑
2. 2SO
2
+ O
2
→ 2SO
3
xt, t
o

Tính chất hoá học của Clo
Phiếu học tập 3:
1. Quan sát sơ đồ biểu diễn tính chất hóa học cơ bản
của clo:
Clo
N ớc Ja-ven
Hiđro clorua
Muối clorua
+ H

2
(1)
+ dd NaOH
(3)
+ Kim loại
(2)
N ớc Clo
(4) + H
2
O

2. Biểu thị sự biến đổi từ:

Clo NaCl và ng ợc lại

Cl
2
n ớc Clo

HCl Cl
2
và bổ sung vào sơ đồ trên.
3. Viết ph ơng trình phản ứng hóa học theo sơ đồ
biến đổi đó.
4. Cho biết vì sao n ớc clo, n ớc giaven có tính tẩy
màu?

S¬ ®å biÕn ®æi:
Cl
2

N íc Gia-ven
HCl
NaCl
+ H
2
(1)
(6)+MnO
2
(t
o
)
+ dd NaOH
N íc Clo
+ H
2
O
(2)
+ Na
®iÖn ph©n dd
b·o hoµ (5)
+

H
2
S
O
4
®

(

8
)

+

N
a
O
H

(
7
)

(4)
(3)

Các ph ơng trình phản ứng:
1. Cl
2
+ H
2
2HCl
2. Cl
2
+ 2Na 2NaCl
4. Cl
2
+ H
2

O HCl + HClO
3. Cl
2
+ 2NaOH NaCl + NaClO + H
2
O
5. 2NaCl + 2H
2
O 2NaOH + Cl
2
+ H
2
đpdd m.ngăn
6. 4HCl + MnO
2
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
đun nhẹ
7. HCl + NaOH NaCl + H
2
O
8. 2NaCl + H
2
SO
4

đ Na
2
SO
4
+ 2HCl
t
o
N ớc Clo, n ớc Giaven có chứa chất oxi hóa mạnh:
HClO, NaClO nên có tính tẩy màu.

Tính chất hoá học của Cacbon và hợp chất
Phiếu học tập 4:
1. Quan sát sơ đồ mô tả tính chất của Cacbon và
hợp chất của Cacbon:
CO
2
CaCO
3
C
Na
2
CO
3
+ O
2
(2) + CaO
(5)
+CO
2
(1)

CO
CO
2
+

O
2
(
3
)
+

C



(
4
)
+

N
a
O
H
(
6
)
(
7

)
t
o
(
8
)
+

H
C
l

2. Hãy xác định vị trí hợp lí và đặt thêm muối
NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
vào sơ đồ, thiết lập mối quan
hệ với các hợp chất khác của Cacbon.
3. Cho biết quá trình biến đổi nào đ ợc thực hiện trong
quá trình nung vôi, quá trình nào xảy ra khi hình
thành thạch nhũ trong hang động hoặc đóng cặn khi
đun n ớc sôi.
4. Viết các ph ơng trình phản ứng hóa học trong sơ đồ.

S¬ ®å tæng kÕt tÝnh chÊt cña C
vµ hîp chÊt cña C
CO

2
CaCO
3
C
Na
2
CO
3
+ O
2
(2) + CaO
(5)
+CO
2
(1)
CO
CO
2
+

O
2
(
3
)
+

C




(
4
)
+

N
a
O
H
(
6
)
(
7
)
t
o
(
8
)
+

H
C
l
NaHCO
3
Ca(HCO
3

)
2
+
C
O
2
+
H
2
O
(
9
)
t
o


(
1
0
)
t
o


(
1
1
)
+

C
O
2
+
H
2
O
(
1
2
)
- Qu¸ tr×nh biÕn ®æi khi nung v«i (7)
- Qu¸ tr×nh biÕn ®æi khi h×nh thµnh th¹ch nhò trong
ho¹t ®éng (11)

Phiếu học tập 5:
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11 trong bảng
HTTH. Hãy cho biết:
- Cấu tạo nguyên tử của A.
- Tính chất hóa học đặc tr ng của A.
- So sánh tính chất của A với các nguyên tố đứng
trên, d ới trong nhóm và sau A trong chu kì.


Tổng kết kiến thức:
+ Nguyên tố A, số hiệu 11 là Na.
+ Cấu tạo nguyên tử của Na:
- Điện tích hạt nhân +11 và có 11 electron (số hiệu 11)
- Có 3 lớp e (ở chu kì 3).

- Có 1 electron lớp ngoài cùng (ở nhóm 1).
+ Tính chất đặc tr ng: Na đứng đầu chu kì là một
kim loại mạnh.

+ So sánh tính chất của Na với các nguyên tố
xung quanh:
- Na có tính kim loại mạnh hơn Mg vì trong cùng một
chu kì tính KL giảm dần theo chiều tăng của điện tích
hạt nhân.
- Na có tính kim loại mạnh hơn Li và yếu hơn K vì
trong cùng một nhóm tính kim loại tăng theo chiều
tăng của điện tích hạt nhân.

ý nghĩa của bảng HTTH các nguyên tố hoá học
Phiếu học tập 6:
Hãy cho biết:
1. Từ vị trí của nguyên tố trong bảng HTTH cho ta biết
những điều gì về nguyên tố đó.
2. Vị trí các nguyên tố KL trong HTTH? Nguyên tố
nào có tính KL mạnh nhất? Vì sao?
3. Vị trí các nguyên tố phi kim trong HTTH? Nguyên tố
nào có tính PK mạnh nhất? Vì sao?

Giải bài tập 6, trang 103 - SGK
Tóm tắt: 69,6g MnO
2
+ HCl
đ
d Khí X.
Khí X + 500ml dd NaOH 4M dd A.

Tính C
M
của các chất trong A.
- Khí X là Cl
2
, dd A là n ớc Gia-ven: NaCl, NaOCl, có
thể còn NaOH d
- Các ph ơng trình phản ứng:
MnO
2
+ 4HCl MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O (1)
87g 71g
69,6g 56,8g (= 0,8 mol)

Cl
2
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O (2)
1 mol 2 mol 1 mol 1 mol
0,8 mol 1,6 mol 0,8 mol 0,8 mol
Sè mol NaOH ban ®Çu: 0,5.4 = 2 mol => Sè mol
NaOH d : 2 -1,6 = 0,4 mol.
Trong 500 ml dd A cã: 0,8 mol NaCl; 0,8 mol

NaClO; 0,4 mol NaOH d .
VËy: C
M
(NaCl) = 0,8 : 0,5 = 1,6 M
C
M
(NaOCl) = 0,8 : 0,5 = 1,6 M
C
M
(NaOH) = 0,4 : 0,5 = 0,8 M

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×