Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

BÀI 46: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 6 - HÓA 10 NÂNG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.71 KB, 42 trang )

TRẦN MẠNH HÙNG - ST
0983087765
Bài 46
Bài 46
TRẦN MẠNH HÙNG - ST
0983087765
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các
nguyên tố nhóm oxi là:
A. ns
2
np
4
B. ns
2
np
5
C. ns
2
np
3
D. (n-1)d
10
ns
2
np
4
TRẦN MẠNH HÙNG - ST
0983087765
Câu 2: Khi điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng
phản ứng phân huỷ H
2


O
2
(xúc tác MnO
2
), khí oxi sinh ra
thường bị lẫn hơi nước. Người ta có thể làm khô khí oxi
bằng cách dẫn khí đi qua các ống sứ chứa chất nào dưới
đây?
A. Na
B. Bột CaO
C. CuSO
4
.5H
2
O
D. Bột S
TRẦN MẠNH HÙNG - ST
0983087765
Câu 3: Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng
cách nào dưới đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
B. Điện phân nước
C. Điện phân dung dịch NaOH
D. Nhiệt phân KClO
3
với xúc tác MnO
2
TRẦN MẠNH HÙNG - ST
0983087765
Câu 4: Trong các phản ứng điều chế oxi dưới đây phản

ứng nào không dùng điều chế oxi trong phòng thí
nghiệm?
A. KClO
3
→ 2 KCl + 3O
2
B. 2 KMnO
4
→ K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
C. 2H
2
O → 2H
2
+ O
2
D. Cu(NO
3
)
2
→ CuO + 2NO
2
+ O
2

TRẦN MẠNH HÙNG - ST
0983087765
Câu 5: Cho các chất khí là CFC (I), CH
4
(II), CO
2
(III),
NO
2
(IV), O
3
(V). Chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính là :
A. (I), (II) và (IV)
B. (I), (II), (III) và (IV)
C. (III), (IV) và (V)
D. (II), (III), (IV) và (V)
TRẦN MẠNH HÙNG - ST
0983087765
Câu 6: Trong phản ứng nào dưới đây, H
2
O
2
đóng vai trò
chất khử ?
A. H
2
O
2
→ H
2

O + 1/2O
2
B. KNO
2
+ H
2
O
2
→ KNO
3
+ H
2
O
C. 2KI + H
2
O
2
→ I
2
+ 2KOH
D. 5H
2
O
2
+ 2KMnO
4
+ 3H
2
SO
4


→ 5O
2
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 8H
2
O
TRẦN MẠNH HÙNG - ST
0983087765
Câu 7: Nhờ bảo quản bằng nước ozon, mận Bắc Hà –
Lào Cai, cam Hà Giang đã được bảo quản tốt hơn, vì vậy
bà con nông dân đã có thu nhập cao hơn. Nguyên nhân
nào dưới đây làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả
tươi lâu ngày?
A. Ozon là một khí độc.
B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi.
C. Ozon có tính chất oxi hoá mạnh, khả năng sát
trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi.
D. Ozon có tính tẩy màu.
TRẦN MẠNH HÙNG - ST
0983087765
Câu 8: Để thu được 6,72 lít O
2
(đktc), cần phải nhiệt phân
hoàn toàn bao nhiêu gam tinh thể KClO

3
.5H
2
O (khi có
MnO
2
xúc tác)?
A. 21,25 gam
B. 42,50 gam
C. 63,75 gam
D. 85,00 gam
TRẦN MẠNH HÙNG - ST
0983087765
Hướng dẫn câu 8:
nO
2
= 0,3 (mol)
2KClO
3
→ 2KCl + 3O
2
⇒ nKClO
3
.5H
2
O = nKClO
3
= 2/3.nO
2
= 0,2 (mol)

⇒ mKClO
3
.5H
2
O = 0,2.212,5 = 42,4 (gam)
⇒ Đáp án: B
TRẦN MẠNH HÙNG - ST
0983087765
Câu 9: Đốt 13 gam bột một kim loại hoá trị II trong oxi dư
đến khối lượng không đổi thu được chấn rắn X có khối
lượng 16,2 gam (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Kim
loại đó là:
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Ca
TRẦN MẠNH HÙNG - ST
0983087765
Hướng dẫn câu 9:
2R + O
2
→ 2RO
⇒ m
O
= 16,2 – 13 = 3,2 (gam)
⇒ m
R
/m
O
= M

R
/16 = 13/3,2 ⇒ M
R
= 65 ⇒ R là: Zn
⇒ Đáp án: C
TRẦN MẠNH HÙNG - ST
0983087765
Câu 10: Cho 7 lít hỗn hợp khí oxi và ozon, sau một thời
gian ozon bị phân huỷ hết (2O
3
→3O
2
) thì thể tích tăng
lên so với ban đầu là 2 lít. Thể tích của oxi và ozon trong
hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 3 lít O
2
, 6 lít O
3
.
B. 4 lít O
2
, 2 lít O
3
.
C. 3 lít O
2
, 4 lít O
3
.

D. 2 lít O
2
, 4 lít O
3
.
TRẦN MẠNH HÙNG - ST
0983087765
Hướng dẫn câu 10:
2O
3
→ 3O
2
(lít): x 1,5x
⇒ ∆V = 0,5x = 2 (lít) ⇒ x = 4 (lít) ⇒ V
O2
= 3 (lít)
⇒ Đáp án: C
TRẦN MẠNH HÙNG - ST
0983087765
Câu 11: Hãy chọn các từ, cụm từ thích hợp trong các
phương án A, B, C, D.cho dưới đây để điền vào chỗ trống
(1), (2),.. trong đoạn văn mô tả về đặc điểm khái quát về
nhóm oxi:
Các nguyên tố trong nhóm oxi là các nguyên tố …
(1)… (trừ Po), chúng là những chất có …(2)…. Từ oxi đến
telu, khả năng oxi hoá của các nguyên tố nhóm oxi …(3),
bán kính nguyên tử …(4)… , độ âm điện …(5)… trong các
hợp chất oxi luôn có số oxi hoá là ….(6)… (trừ hợp chất
với OF
2

, H
2
O
2
), các nguyên tố khác (trừ Po) có số oxi hoá
là …(7)…
TRẦN MẠNH HÙNG - ST
0983087765
A. B. C. D.
1 Kim loại
điển hình
Phi kim điển
hình
Phi kim
mạnh
Phi kim
mạnh
2 Tính khử
mạnh
Tính khử
yếu
Tính oxi hoá
yếu
Tính oxi hoá
mạnh
3 Tăng dần Giảm dần Không tăng Giảm dần
4 Tăng dần Giảm dần Không tăng Giảm dần
5 Tăng dần Giảm dần Không tăng Giảm dần
6 +1 +2 -1 -2
7 -2; +2; +4 -2; +3; +4 -2; +4; +6 -2; +4; +6

×