HỌC PHẦN
HỌC PHẦN
NHỮNG
NHỮNG
NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
CỦA CHỦ NGHĨA
CỦA CHỦ NGHĨA
MÁC – LÊNIN
MÁC – LÊNIN
Lý thuyết: 20 tiết
Lý thuyết: 20 tiết
PHẦN MỞ ĐẦU
PHẦN MỞ ĐẦU
NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
CỦA
CỦA
CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNIN
CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNIN
PHẦN THỨ NHẤT
PHẦN THỨ NHẤT
THẾ GiỚI QUAN VÀ PHƯƠNG
THẾ GiỚI QUAN VÀ PHƯƠNG
PHÁP LUẬN TRIẾT HỌC CỦA
PHÁP LUẬN TRIẾT HỌC CỦA
CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNIN
CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNIN
PHẦN THỨ HAI
PHẦN THỨ HAI
HỌC THUYẾT KINH TẾ
HỌC THUYẾT KINH TẾ
CỦA CHỦ NGHĨA MÁC – LÊNIN
CỦA CHỦ NGHĨA MÁC – LÊNIN
VỀ PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT
VỀ PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT
TƯ BẢN CHỦ NGHĨA
TƯ BẢN CHỦ NGHĨA
Chương IV
Chương IV
HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ
HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ
I. Điều kiện ra đời,
I. Điều kiện ra đời,
đặc trưng và ưu thế
đặc trưng và ưu thế
của sản xuất hàng hoá
của sản xuất hàng hoá
1.
1.
Điều kiện ra đời và tồn tại
Điều kiện ra đời và tồn tại
của sản xuất hàng hoá
của sản xuất hàng hoá
-
Phân công lao động XH
Phân công lao động XH
-
Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế
Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế
của những người sx (do các quan hệ
của những người sx (do các quan hệ
sở hữu khác nhau về tlsx -> sản phẩm
sở hữu khác nhau về tlsx -> sản phẩm
khác, muốn có sản phẩm khác phải
khác, muốn có sản phẩm khác phải
mua – bán
mua – bán
=> sx hàng hoá
=> sx hàng hoá
2. Đặc trưng và ưu thế của
2. Đặc trưng và ưu thế của
sản xuất hàng hoá
sản xuất hàng hoá
- Không chỉ thoả mãn nhu cầu bản
- Không chỉ thoả mãn nhu cầu bản
thân người sx mà thoả mãn nhu người
thân người sx mà thoả mãn nhu người
khác, thị trường
khác, thị trường
- Cạnh tranh xuất hiện đòi hỏi cải tiến
- Cạnh tranh xuất hiện đòi hỏi cải tiến
kỹ thuật tăng năng suất -> llsx p.tr
kỹ thuật tăng năng suất -> llsx p.tr
-
ph.tr sx XH + quan hệ hàng hoá tiền
ph.tr sx XH + quan hệ hàng hoá tiền
tệ -> giao lưu KTVH trong ngoài nước
tệ -> giao lưu KTVH trong ngoài nước
ph.tr
ph.tr
* Phân XH hoá, tiềm ân khủng hoảng
* Phân XH hoá, tiềm ân khủng hoảng
KTXH, phá hoại môi trg
KTXH, phá hoại môi trg
II. Hàng hoá
II. Hàng hoá
1. Hàng hoá
1. Hàng hoá
và
và
hai thuộc tính hàng hoá
hai thuộc tính hàng hoá
a/ Khái niệm hàng hoá
a/ Khái niệm hàng hoá
-
là sản phẩm của người lao động,
là sản phẩm của người lao động,
-
có thể thoả mãn nhu cầu nhất định
có thể thoả mãn nhu cầu nhất định
của con người
của con người
-
thông qua mua bán
thông qua mua bán
b/ Hai thuộc tính của hàng hoá
b/ Hai thuộc tính của hàng hoá
-
Giá trị (hàng hoá): là lao động
Giá trị (hàng hoá): là lao động
XH của người sx kết tinh trong
XH của người sx kết tinh trong
hàng hoá => hao phí lao động là
hàng hoá => hao phí lao động là
thuộc tính XH của hàng hoá
thuộc tính XH của hàng hoá
- Giá trị sử dụng: là những thuộc
- Giá trị sử dụng: là những thuộc
tính làm thoả mãn nhu cầu con
tính làm thoả mãn nhu cầu con
người => thoả mãn nhu cầu là
người => thoả mãn nhu cầu là
thuộc tính tự nhiên của hàng hoá
thuộc tính tự nhiên của hàng hoá
c/ Mối quan hệ giữa hai thuộc
c/ Mối quan hệ giữa hai thuộc
tính của hàng hoá
tính của hàng hoá
-
g.tr thực hiện trước -> g.tr sd
g.tr thực hiện trước -> g.tr sd
-
sx chú ý g.tr, mua chú ý g.trsd
sx chú ý g.tr, mua chú ý g.trsd
-
mua bán dựa vào g.tr (hao
mua bán dựa vào g.tr (hao
phí) và giá trị sử dụng
phí) và giá trị sử dụng
2. Tính hai mặt
2. Tính hai mặt
của
của
lao động sx hàng hoá
lao động sx hàng hoá
a/ Lao động cụ thể
a/ Lao động cụ thể
-
lao động của những nghề nghiệp
lao động của những nghề nghiệp
chuyên môn có đối tượng, phg pháp,
chuyên môn có đối tượng, phg pháp,
sản phẩm riêng biệt
sản phẩm riêng biệt
* Nghề may có thợ may, kỹ thuật cắt
* Nghề may có thợ may, kỹ thuật cắt
may, sản phẩm là áo quần
may, sản phẩm là áo quần
b/ Lao động trừu tượng
b/ Lao động trừu tượng
-
là l.động hao phí đồng chất (thể chất
là l.động hao phí đồng chất (thể chất
gồm trí tuệ, cơ bắp, sức thần kinh của
gồm trí tuệ, cơ bắp, sức thần kinh của
người l.động)
người l.động)
* Toàn bộ công sức người thợ may bỏ
* Toàn bộ công sức người thợ may bỏ
ra để có sản phẩm
ra để có sản phẩm
* Lao động trừu tượng là l.động hao
* Lao động trừu tượng là l.động hao
phí đồng chất -> là thuộc tính chung
phí đồng chất -> là thuộc tính chung
của con người => mang tính XH
của con người => mang tính XH
* Lao động trừu tượng tạo ra giá trị, là
* Lao động trừu tượng tạo ra giá trị, là
cơ sở trao đổi hàng hoá
cơ sở trao đổi hàng hoá
* Khi lượng hàng hoá tăng thì khối
* Khi lượng hàng hoá tăng thì khối
lượng giá trị (do lao động trừu tượng)
lượng giá trị (do lao động trừu tượng)
giảm xuống
giảm xuống
2. Lượng giá trị hàng hoá
2. Lượng giá trị hàng hoá
và
và
các nhân tố ảnh hưởng đến
các nhân tố ảnh hưởng đến
lượng giá trị hàng hoá
lượng giá trị hàng hoá
III. Tiền tệ
III. Tiền tệ
IV. Quy luật giá trị
IV. Quy luật giá trị
Chương V
Chương V
HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
Chương VI
Chương VI
HỌC THUYẾT VỀ CNTB ĐỘC QUYỀN
HỌC THUYẾT VỀ CNTB ĐỘC QUYỀN
VÀ
VÀ
CNTB ĐỘC QUYỀN NHÀ NƯỚC
CNTB ĐỘC QUYỀN NHÀ NƯỚC
I.
I.
CNTB ĐỘC QUYỀN
CNTB ĐỘC QUYỀN