Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Tiet 21 Dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.95 KB, 8 trang )



Bài toán thực tế
Trung tâm
Hà Nội
Huế
Bến xe
Đi hết 1 giờ
Sau t giờ từ bến xe đi
Ô tô đi với vận tốc 50 km/h
8km
Sau 1 giờ từ trung tâm ô tô đi được: S =
Sau t giờ từ bến xe ô tô đi được: S
=
Sau t giờ từ bến xe đi ô tô cách Hà Nội là: S =
8 (km)
50.t
50.t + 8
(km)
(km)
(km)
t (h) 1 (h) 2 (h) 3 (h) 4(h)
S = 50.t + 8
*Điền giá trị tương ứng vào bảng sau:
58 (km)
108 (km) 158 (km)
208 (km)





Tiết 21
Tiết 21
:
:


HÀM SỐ BẬC NHẤT
HÀM SỐ BẬC NHẤT
1.
1.
Khái niệm hàm số
Khái niệm hàm số
.
.
a. Bài toán: SGK/46
a. Bài toán: SGK/46
b. Định nghĩa:
b. Định nghĩa:
Hàm số bậc nhất có dạng:
Hàm số bậc nhất có dạng:
Trong đó: a, b là hằng số, a ≠ 0
Trong đó: a, b là hằng số, a ≠ 0
Chú ý: Khi b = 0 ta có hàm số y = ax
Chú ý: Khi b = 0 ta có hàm số y = ax
y = ax + b
Thứ 2 ngày 19 tháng 10 năm 2009





1.
1.
Khái niệm hàm số
Khái niệm hàm số
.
.
2.
2.


Tính chất
Tính chất
.
.
Ví dụ:
Ví dụ:
a. Cho hàm số y = f(x) = 3x + 1
a. Cho hàm số y = f(x) = 3x + 1
Tính và so sánh f(1) với f(2)
Tính và so sánh f(1) với f(2)
b. Cho hàm số y = f(x) = - 3x + 1
b. Cho hàm số y = f(x) = - 3x + 1
Tính và so sánh f(1) với f(2)
Tính và so sánh f(1) với f(2)
c. Nêu nhận xét về tính chất của hai hàm số trên.
c. Nêu nhận xét về tính chất của hai hàm số trên.
Hai hàm s
Hai hàm s



luôn xác định với mọi x thuộc R
luôn xác định với mọi x thuộc R
a. Ta có: f(1) = 4; f(2) = 7 => f(1) < f(2)
a. Ta có: f(1) = 4; f(2) = 7 => f(1) < f(2)
b. Ta có: f(1) = - 2; f(2) = - 5 => f(1) > f(2)
b. Ta có: f(1) = - 2; f(2) = - 5 => f(1) > f(2)
c. Hàm số y = f(x) = 3x + 1 đồng biến trên R
c. Hàm số y = f(x) = 3x + 1 đồng biến trên R


Hàm số y = f(x) = - 3x + 1 nghịch biến trên R
Hàm số y = f(x) = - 3x + 1 nghịch biến trên R
Thứ 2 ngày 19 tháng 10 năm 2009
Tiết 21
Tiết 21
:
:


HÀM SỐ BẬC NHẤT
HÀM SỐ BẬC NHẤT
Giải




1.
1.
Khái niệm hàm số
Khái niệm hàm số

.
.
2.
2.


Tính chất
Tính chất
.
.
TQ:
TQ:
Hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
Hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
- Xác định với mọi x thuộc R
- Xác định với mọi x thuộc R
- Đồng biến khi:
- Đồng biến khi:
- Nghịch biến khi:
- Nghịch biến khi:
Thứ 2 ngày 19 tháng 10 năm 2009
Tiết 21
Tiết 21
:
:


HÀM SỐ BẬC NHẤT
HÀM SỐ BẬC NHẤT
a > 0

a < 0




1.
1.
Khái niệm hàm số
Khái niệm hàm số
.
.
2.
2.


Tính chất
Tính chất
.
.
3.
3.
Bài tập
Bài tập
.
.
Thứ 2 ngày 19 tháng 10 năm 2009
Tiết 21
Tiết 21
:
:



HÀM SỐ BẬC NHẤT
HÀM SỐ BẬC NHẤT




Bài 9 SGK/48.
Bài 9 SGK/48.
Cho hàm số y = (m – 2).x + 3
Cho hàm số y = (m – 2).x + 3
a) Tìm m để hàm số đồng biến.
a) Tìm m để hàm số đồng biến.
b) Tìm m để hàm số nghịch biến.
b) Tìm m để hàm số nghịch biến.
Giải
Giải
a) Hàm số y = (m – 2).x + 3 đồng biến trên R
a) Hàm số y = (m – 2).x + 3 đồng biến trên R




m – 2 > 0
m – 2 > 0





m > 2
m > 2
b) Hàm số y = (m – 2).x + 3 nghịch biến trên R
b) Hàm số y = (m – 2).x + 3 nghịch biến trên R




m – 2 < 0
m – 2 < 0




m < 2
m < 2




Bài tập về nhà:
Bài tập về nhà:
-
Xem và nắm vững các kiến thức về hàm
Xem và nắm vững các kiến thức về hàm
số.
số.
-
BTVN: 11
BTVN: 11



14 tiết sau luyện tập.
14 tiết sau luyện tập.
Bài 12 Thay giá trị x, y vào để tìm a
Bài 12 Thay giá trị x, y vào để tìm a
Bài 13: Để là hàm số bậc nhất thì a ≠ 0
Bài 13: Để là hàm số bậc nhất thì a ≠ 0
Câu a: giải bài toán 5 – m ≠ 0;
Câu a: giải bài toán 5 – m ≠ 0;
Câu b: giải bài toán m + 1 ≠ 0 và m – 1 ≠ 0
Câu b: giải bài toán m + 1 ≠ 0 và m – 1 ≠ 0
Bài 14:
Bài 14:
Câu a: Thay x vào tìm y
Câu a: Thay x vào tìm y
Câu b: thay y vào tìm x
Câu b: thay y vào tìm x

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×