Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

bai 44 sinh san vo tinh dong vat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 22 trang )

TIẾT 46- BÀI 44: SINH
TIẾT 46- BÀI 44: SINH
SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG
SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG
VẬT
VẬT
TI T 46- Ế BÀI 44: SINH S N VÔ TÍNH Ả Ở
ĐỘNG V TẬ
I. KHÁI NI M SINH S N VÔ TÍNH:Ệ Ả
1.Khái ni m:ệ
- Sinh s n vô tính là sinh s n mà cá ả ả
th sinh ra 1 ho c nhi u cá th m i ể ặ ề ể ớ
gi ng h t mình, không có s k t h p ố ệ ự ế ợ
gi a tinh trùng và t bào tr ng.ữ ế ứ
- Th ng g p đ ng v t b c th p.ườ ặ ở ộ ậ ậ ấ
TI T 46- Ế BÀI 44: SINH S N VÔ TÍNH Ả
NG V TỞ ĐỘ Ậ
2. C s khoa h c:ơ ở ọ
D a trên s phân bào nguyên nhi m. ự ự ễ
TIẾT 46- BÀI 44: SINH SẢN VÔ TÍNH Ở
ĐỘNG VẬT
II. Các hình th c sinh s n vô tính ứ ả ở
đ ng v t:ộ ậ
_ Phân đôi
_ N y ch iả ồ
_ Phân m nhả
_ Trinh sinh
Sinh s n phân ôi c a ả đ ủ
trùng bi n hìnhế
Sinh s n phân ôi c a trùng ả đ ủ
roi


Sinh s n b ng cách n y ch i ả ằ ả ồ ở
thu t cỷ ứ
c.
c.
Phaân
Phaân


maûnh
maûnh
Trinh sinh
2n
2n
Ong chúa ( 2n ) Ong thợ ( 2n ) Ong đực ( 1n )
1n
1n
1n
1n
1n
< Tinh trùng
Trứng
Sự trinh sinh
TI T 46- BÀI 44: SINH S N VÔ TÍNH Ế Ả Ở
NG V TĐỘ Ậ
HÌNH TH CỨ Đ C ĐI MẶ Ể Đ I DI NẠ Ệ
PHÂN ĐÔI
N Y CH IẨ Ồ
PHÂN M NHẢ
TRINH SINH
ĐI M GI NG Ể Ố

NHAU
HÌNH
TH C Ứ



Đ C ĐI MẶ Ể Đ I DI NẠ Ệ
PHÂN ĐÔI Từ 1 tế bào ban đầu phân chia đơn giản
nhân và tế bào chất 2 tế bào mới.
Động vật đơn
bào, giun dẹp.
NẨY CHỒI Từ cá thể mẹ
NP nhiều lần
1 hoặc 1 số chồi nhô
dài ra  cơ thể mới.
Cơ thể mới sống độc lập hay sống bám vào
cơ thể mẹ tiếp tục sống (san hô).
Bọt biển, ruột
khoang, thủy
tức.
PHÂN MẢNH Những mảnh nhỏ của cơ thể me tách ra
NP


cơ thể mới.
Bọt biển, giun
dẹp
TRINH SINH Tế bào trứng không thụ tinh NP cơ thể
mới ( ong đực).
Tế bào trứng thụ tinh ong chúa (2n), ong

thợ (2n).
Sinh sản vô tính xem kẽ sinh sản hữu tính.
Ong, kiến, rệp,
lưỡng cư, bò sát.
ĐIỂM GIỐNG
NHAU
- Từ một cá thể sinh ra 1 hoặc nhiều cá thể mới có bộ NST
giống cá thể mẹ.
- Không có sự kết hợp của giao tử và giao tử cái.
- Cở sở là nguyên phân.
TI T 46- BÀI 44: SINH S N VÔ TÍNH Ế Ả Ở
NG V TĐỘ Ậ
III. NG D NG:Ứ Ụ
1. Nuôi c y mô:ấ
2. Nhân b n vô tính:ả
Hình nh C u DOLLYả ừ
(05/07/1996 –
14/02/2003)
C u DOLLY và m BLACK ừ ẹ
FACE
C u DOLLY sinh l n ừ ầ
I(04/1998)
C NG CỦ Ố
1.Hình th c sinh s n b ng n y ch i g p ứ ả ằ ả ồ ặ
nhóm đ ng v t:ở ộ ậ
a. Ru t khoang, giun d p.ộ ẹ
b. Nguyên sinh
c. B t bi n, ru t khoangọ ể ộ
d. B t bi n, giun d p.ọ ể ẹ

2.Trong t ong, cá th đ n b i là:ổ ể ơ ộ
a. Ong thợ
b. Ong đ cự
c. Ong chúa
d. C a và bả
3. Hi n t ng chy n nhân c a 1 t bào ệ ượ ể ủ ế
xôma vào 1 t bào tr ng đã m t nhân ế ứ ấ
r i kích thích phát tri n thành 1 ồ ể
phôi, làm cho phôi phát tri n thành ể
c th m i đ c g i là:ơ ể ớ ượ ọ
a. Phân đôi
b. N y ch i ả ồ
c. Nhân b n vô tínhả
d. Trinh sinh
H TẾ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
P h â n đ ô i
N g u y ê n n h i ễ m
A x i t n u c l e i c


N ả y c h ồ i
Đ a d ạ n g
K i ế n
P h â n m ả n h
C a p s i t
V i r u t
N u c l e ô c a p s i t
G i ố n g n h a u
Đặc điểm
Đặc điểm
hình dạng
hình dạng
của virut?
của virut?
Tên gọi chung
Tên gọi chung
của phần lõi và
của phần lõi và
vỏ capsit?
vỏ capsit?
Hình thức sinh
Hình thức sinh
sản ở ĐV đơn
sản ở ĐV đơn
bào, giun dẹp?
bào, giun dẹp?
Chất hóa học tạo
Chất hóa học tạo
nên bộ gen của
nên bộ gen của

virut?
virut?
Là nhóm VSV
Là nhóm VSV
rất đơn giản
rất đơn giản
chưa có cấu tạo
chưa có cấu tạo
tế bào?
tế bào?
Hình thức sinh sản
Hình thức sinh sản
gặp ở bọt biển, giun
gặp ở bọt biển, giun
dẹp?
dẹp?
Tên gọi lớp vỏ
Tên gọi lớp vỏ
protein của
protein của
virut?
virut?
Sinh sản vô
Sinh sản vô
tính ở ĐV dựa
tính ở ĐV dựa
vào sự phân
vào sự phân
bào………?
bào………?

Một động vật
Một động vật
có hình thức
có hình thức
trinh sản?
trinh sản?
Đặc điểm chung
Đặc điểm chung
của SSVT là tạo
của SSVT là tạo
ra các cá thể
ra các cá thể
con…….và giống
con…….và giống
mẹ?
mẹ?
Hình thức
Hình thức
sinh sản ở
sinh sản ở
thủy tức?
thủy tức?
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×