GIÁO ÁN GIẢNG DẠY
GIÁO ÁN GIẢNG DẠY
TIẾNG VIỆT – LỚP 4 – HỌC KÌ II
TIẾNG VIỆT – LỚP 4 – HỌC KÌ II
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Trạng ngữ chỉ nguyên nhân dùng để làm gì ?
Để giải thích nguyên nhân của sự việc hoặc
tình trạng nêu trong câu.
Xác định trạng ngữ chỉ nguyên nhân:
Xác định trạng ngữ chỉ nguyên nhân:
“ Vì không ai biết cười, cả vương quốc chìm
trong sự u buồn.”
Trạng ngữ chỉ nguyên nhân: vì không ai biết
cười
Bài 32, tiết 137
Bài 32, tiết 137
LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN
LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN
MIÊU TẢ CON VẬT
MIÊU TẢ CON VẬT
GVBM:
I.
I.
TÌM HIỂU BÀI
TÌM HIỂU BÀI
* Văn bản “Con tê tê ” (SGK/ 139)
- Đọc văn bản
- Đọc văn bản
(SGK/139).
(SGK/139).
- Phân đoạn, xác định nội dung chính từng
- Phân đoạn, xác định nội dung chính từng
đoạn.
đoạn.
* Văn bản “Con tê tê ” (SGK/ 139)
Văn bản chia thành 6 đoạn.
- Đoạn 1 (từ đầu… “thủng núi”):
Giới thiệu chung về con tê
Giới thiệu chung về con tê
tê.
tê.
- Đoạn 2 (tiếp… “chỏm đuôi”):
Tả bộ vảy con tê tê.
Tả bộ vảy con tê tê.
- Đoạn 3 (tiếp… “kì hết mới thôi”):
Tả miệng, hàm, lưỡi và
Tả miệng, hàm, lưỡi và
cách săn mồi của tê tê.
cách săn mồi của tê tê.
- Đoạn 4 (tiếp… “ẩn mình trong lòng đất”):
Tả chân, móng,
Tả chân, móng,
cách đào đất của tê tê.
cách đào đất của tê tê.
- Đoạn 5 (tiếp… “lăn ra ngoài miệng lỗ”):
Tả nhược điểm
Tả nhược điểm
của tê tê.
của tê tê.
- Đoạn 6 (phần còn lại):
Khẳng định ích lợi của tê tê.
Khẳng định ích lợi của tê tê.
- Tác giả chú ý đến đăc điểm nào khi tả hình
- Tác giả chú ý đến đăc điểm nào khi tả hình
dáng bên ngoài của tê tê ?
dáng bên ngoài của tê tê ?
* Văn bản “Con tê tê ” (SGK/ 139)
I.
I.
TÌM HIỂU BÀI
TÌM HIỂU BÀI
* Văn bản “Con tê tê ” (SGK/ 139)
Tìm những chi tiết cho thấy tác giả quan sát
Tìm những chi tiết cho thấy tác giả quan sát
hoạt động của con tê tê rất tỉ mỉ và chọn lọc
hoạt động của con tê tê rất tỉ mỉ và chọn lọc
được nhiều đặc điểm lý thú ?
được nhiều đặc điểm lý thú ?
* Văn bản “Con tê tê ” (SGK/ 139)
Hoạt động của tê tê
Hoạt động của tê tê
bắt kiến
bắt kiến
đào đất
đào đất
“
“
nó thè
nó thè
cái lưỡi…
cái lưỡi…
kì hết mới
kì hết mới
thôi”.
thôi”.
“
“
nó dũi
nó dũi
đầu
đầu
xuống
xuống
đào… ẩn
đào… ẩn
mình
mình
trong
trong
lòng đất.”
lòng đất.”
I.
I.
TÌM HIỂU BÀI
TÌM HIỂU BÀI
* Văn bản “Con tê tê ” (SGK/ 139)
a. Bố cục văn bản:
a. Bố cục văn bản:
SGK/ 139
SGK/ 139
b. Đặc điểm tác giả chú ý khi tả hình dáng bên
b. Đặc điểm tác giả chú ý khi tả hình dáng bên
ngoài
ngoài:
bộ vảy
bộ vảy
Vận dụng phép so sánh để phân biệt tê tê với
các loài vật khác.
c. Hoạt động của tê tê:
- Bắt kiến
- Đào đất
Quan sát tỉ mỉ, chọn lọc nhiều điểm lý thú.
Phần HS ghi bài.
Phần HS ghi bài.
I.
I.
TÌM HIỂU BÀI
TÌM HIỂU BÀI
* Văn bản “Con tê tê ” (SGK/ 139)
II.
II.
THỰC HÀNH
THỰC HÀNH
Bài tập 2, bài tập 3 (SGK/140)
DẶN DÒ
DẶN DÒ
- Làm BT (SGK/140)
- Làm BT (SGK/140)
- Học nội dung ôn tập KT HKII
- Học nội dung ôn tập KT HKII