Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

MRVT5- Thiên nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.67 MB, 11 trang )


TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ PHONG
TỔ CHUYÊN MÔN KHỐI 4-5
Môn : Luyện từ và câu - Lớp 5
B i- M r ng v n t : Thiên nhiênà ở ộ ố ừ



Thứ bảy ngày 11 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
1, Thế nào là từ nhiều nghĩa?

Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay
một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa
bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.
2, Đặt câu với từ ăn theo nghĩa chuyển.
Ví dụ: Mẹ em lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chân.

Thứ bảy ngày 11 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
1, Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên ?
a, Tất cả những gì do con người tạo ra.
b, Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c, Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.

2, Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ
các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a, Lên thác xuống ghềnh.
b, Góp gió thành bão.


c, Nước chảy đá mòn.
d, Khoai đất lạ, mạ đất quen.

Thứ bảy ngày 11 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên


a, Lên thác xuống ghềnh
(Gặp nhiều gian lao, vất vả trong cuộc sống.)
b, Góp gió thành bão.
( Tích nhiều cái nhỏ thành cái lớn.)
c, Nước chảy đá mòn.
( Kiên trì, bền bỉ thì việc lớn cũng làm xong.)
d, Khoai đất lạ, mạ đất quen.
( Khoai phải trồng ở đất lạ, mạ phải trồng ở đất
quen mới tốt.)
* Thi đọc thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ.
Thứ bảy ngày 11 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên

3, Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một
trong các từ ngữ vừa tìm được.
a, Tả chiều rộng. M: bao la
b, Tả chiều dài (xa). M: tít tắp
c, Tả chiều cao. M: cao vút
d, Tả chiều sâu. M: hun hút
- Tả chiều rộng: mênh mông, bát ngát…
- Tả chiều dài ( xa): thăm thẳm, vời vợi, dằng dặc…

- Tả chiều cao: chót vót, chất ngất, vòi vọi, vời vợi…
- Tả chiều sâu: thăm thẳm, hoăm hoắm…
Thứ bảy ngày 11 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên

*Đặt câu:
a, Biển rộng mênh mông.
b, Rặng phi lao chạy dài dằng dặc.
c, Bầu trời cao vời vợi.
d, Cái giếng này sâu thăm thẳm.
Thứ bảy ngày 11 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên

4, Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong
các từ ngữ vừa tìm được.
a, Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b, Tả làn sóng nhẹ. M: lăn tăn
c, Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
-Tả tiếng sóng :ầm ầm, rì rào, lao xao, thì thầm…
-Tả làn sóng nhẹ: dập dềnh, lững lờ, trường lên, bò lên…
-Tả đợt sóng mạnh: trào dâng, ào ạt, cuộn trào, điêng cuồng, dữ
tợn, dữ dội…
Thứ bảy ngày 11 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên

Đặt câu:
a, Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm.

b, Những gợn sóng lăn tăn trên mặt nước.
c, Những đợt sóng dữ tợn xô vào bờ, cuốn trôi tất cả mọi thứ
trên bãi biển.
Thứ bảy ngày 11 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên

Chỗ dòng nước chảy vượt qua một vách đá cao
nằm chắn ngang dòng sông, suối rồi đổ mạnh xuống
Chỗ dòng sông thu hẹp và nông, có đá lởm chởm
nằm chắn ngang làm dòng nước bị dồn và chảy xiết.
Gió xoáy trong phạm vi rộng, thường phát sinh ra
từ biển khơi, có sức phá hoại dữ dội
Dòng nước tự nhiên tương đối lớn, chảy thường
Xuyên trên mặt đất, thuyền bè đi lại được.
1
2
3
4
Thác
Ghềnh
Bão
Sông
Tìm từ giải nghĩa thích hợp cho mỗi nội dung sau
R

t

t
i

ế
c

!

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×