Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

bài 32 hóa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (474.76 KB, 21 trang )

Bài 45: Hợp chất có oxi của
lưu huỳnh
SO
2
SO
3

H
2
SO
4

SO
4
-2
s
1
1. Cấu tạo phân tử
↑↓
↑↓ ↑ ↑
↑↓
↑ ↑ ↑
↑↓
↑↓ ↑ ↑

s
o
o
s
o
o


o
o…
s…
2s
2
2s
2
3s
2
3p4
3d
1
2p4
2p4
I. Lưu Huỳnh Đioxit
2

Chất khí , không màu, mùi hắc,
nặng hơn không khí.

Tan nhiều trong nước

Là khí độc, chất gây ô nhiễm
SO
2
Bệnh về
mắt
Gây hại
cho động,
thực vật

Hiện tượng
mưa axit
Bệnh về
phổi và
da
Phá hủy
các công
trình xây
dựng
3.Tác hại của SO
2
2.Tính chất vật lý
3
4
3. Tính chất hóa học
a. SO
2
là oxit
axit
Tác
dụng với
nước
Quan sát, nêu hiện tượng, giải
thích và rút ra kết luận?
Tác dụng
Oxit bazo
Tác dụng
bazo
SO
2

+ H
2
O ↔ H
2
SO
3
SO
2
+ CaO→ CaSO
3
SO
2
+ NaOH → NaHSO
3
SO
2
+ NaOH →Na
2
SO
3
5
6
b. SO
2
vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá:
S S S S

-2 0 +4 +6
Tính oxi hoá
Tính khử

7
SO
2
thể
hiện tính
khử khi
tác dụng
với chất
oxi hóa
Đơn
chất Br
2,

O
2
, ….
Hợp chất
KMnO
4
,
K
2
Cr
2
O
7
,
KClO
3
,

H
2
SO
4

SO
2
+ Br
2
+2H
2
O → H
2
SO
4

+2HBr
5SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O →
K
2
SO
4
+ 2MnSO
4

+ 2H
2
SO
4
Quan sát hiện tượng, giải thích và đưa
ra kết luận về tính chất của SO
2
?
+4 +60
-1
+4 +7
+2
+6
9
Quan sát hiện tượng, giải thích và
đưa ra kết luận về tính chất của SO
2
?
SO
2
thể
hiện tính
Oxi hóa
khi tác
dụng với
chất khử
mạnh
hơn
SO
2

+ 2H
2
S → 3 S + 2H
2
O
SO
2
+ 2Mg → 2MgO + S
10
+4 -2 0
+4 0 +2 0
SO
2
Kết tủa vàng
11
Tính chất
hóa học
của SO
2
Là Oxit axit
Tính Khử
S
+4
→ S
+6
Tính Oxi hóa
S
+4
→ s
0

, S
-2

Tính tẩy màu
12
4.Điều chế và ứng dụng

a. Ứng dụng:
Ứng dụng của
SO
2
Chống nấm
mốc cho
lương thực,
thực phẩm
Tẩy trắng
giấy và bột
giấy
Sản xuất
axit
sunfuaric
13
b.Điều chế
+Trong phòng thí nghiệm














SO
2
Bông tẩm
NaOH
H
2
SO
4
Na
2
SO
3
Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
→ Na
2
SO

4
+ SO
2
+
H
2
O
14

Điều chế trong công nghiệp
Từ lưu
huỳnh
Từ quặng
sunfua: pirit
S + O
2
→ SO
2
FeS
2
+ O
2
→SO
2
+Fe
2
O
3
15
16

1)Khái quát
*Tên gọi :
+ Lưu huỳnh (VI) oxit
+ Lưu hùynh trioxit
+Anhiđrit sunfuric
* CTCT:
O
S
O O
O
S
O O
hoặc
II. SO
3
2)Tính chất vật lý :
Ở điều kiện thường:
+ là chất lỏng
+ không màu
+ tan vô hạn trong nước
+ tan trong axit sunfuric ( tạo oleum)
17
45
0
C
Rắn
Lỏng
Khí
Tác dụng với oxit bazơ và oxit bazơ:
2NaOH + SO

3
→ Na
2
SO
4
+ H
2
O
3) Tính chất hóa học : là 1 oxit axit
Hút nước mạnh tạo thành H
2
SO
4
SO
3
+ H
2
O  H
2
SO
4
ΔH < 0
NaOH + SO
3
→ NaHSO
4
SO
3
+ Na
2

O → Na
2
SO
4
4 ) Ứng dụng:

Là sản phẩm trung gian trong quá
trình sản xuất axit sunfuric
V
2
O
5
,t
o
2SO
2
+ O
2
↔ SO
3
ΔH< 0
5) Điều chế
1. Cấu tạo phân tử
↑↓
↑↓ ↑ ↑
↑↓
↑ ↑ ↑
↑↓
↑↓ ↑ ↑


s
o
o
s
o
o
o
o…
s…
2s
2
2s
2
3s
2
3p4
3d
1
2p4
2p4
I. Lưu Huỳnh Đioxit
21
o

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×