Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Màu sắc và đường viền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.72 KB, 34 trang )

1
ILLUSTRATOR
CHƯƠNG 4: MÀU SẮC VÀ ĐƯỜNG ViỀN
2
I. Thuộc tính

AI tô màu cho đối tạo bằng hìnhnh học,
path, văn bản và không tô màu cho ảnh
bitmap.

Fill: tô màu bên trong đối tượng

Stroke: tô màu viền cho đối tượng
3
I. Thuộc tính

Đối với màu nền: có thể tô màu đơn hoặc
chuyển sắc hoặc tô lưới.

Đối với màu đường viền: chỉ có thể tô
màu đơn sắc.
4
II. Màu sắc
1. Tô màu đơn sắc”

Cách 1: Sử dụng Palette Color: Window 
Color (F6)

Chọn màu trực tiếp trên Color bar, di chuyển thanh
trượt hay nhập các thông số vào các ô.
5


II. Màu sắc
1. Tô màu đơn sắc”

Cách 1: Sử dụng Palette Color: Window 
Color (F6)

Để thay đổi hệ màu tô chọn menu con của Palette.
6
II. Màu sắc
1. Tô màu đơn sắc”

Cách 1: Sử dụng Palette Swatches: Window
 Color (F6)

Để thay đổi hệ màu tô chọn menu con của Palette.
7
II. Màu sắc
1. Tô màu đơn sắc”

Cách 2: Sử dụng Palette Swatches: Window
 Swatches (F6)

Thao tác: chọn đối tượng  Chọn mẫu màu trực
tiếp trong Palette
8
II. Màu sắc
1. Tô màu đơn sắc”

Cách 2: Sử dụng Palette Swatches: Window
 Swatches (F6)


Chú ý: Để xác lập một màu mới trong Palette chọn
nút New Swatches trên Palette hoặc chọn lệnh
New Swatches trong menu con của Palette.
9
II. Màu sắc
1. Tô màu đơn sắc”

Cách 3: Sử dụng công cụ
EyeDropper Tool (I): Chọn đối
tượng, dùng công cụ
EyeDropper nhấp vào một
màu nào đó trên bản vẽ để hút
màu vào đối tượng được
chọn.
10
II. Màu sắc
1. Tô màu đơn sắc”

Cách 4:Sử dụng Appearance (Shift + F6):
Chọn đối tượng muốn lấy mẫu màu. Rê chuột
kéo Appearance Thumnail từ Appearance
palette vào đối tượng cần tô màu.
11
II. Màu sắc
2. Tô màu chuyển sắc (Fountain Fill)

Vào Window  Gradient (Ctrl +F9)
12
II. Màu sắc

2. Tô màu chuyển sắc (Fountain Fill)

Thao tác:

Chọn đối tượng

Chọn kiểu tô và xác định góc tô

Xác lập màu cho các bình mực trên thanh hiển thị
màu (có thể thêm bớt hoặc di chuyển bình mực trên
thanh hiển thị màu)

Sau khi áp mẫu tô cho đối tượng, có thể thay đổi
hướng và tâm mẫu tô bằng cách sử dụng Gradient
Tool.
13
II. Màu sắc
2. Tô màu chuyển sắc (Fountain Fill)

Chọn màu:

Chọn đối tượng

Chọn kiểu tô và xác định góc tô

Xác lập màu cho các bình mực trên thanh hiển thị
màu (có thể thêm bớt hoặc di chuyển bình mực trên
thanh hiển thị màu)

Sau khi áp mẫu tô cho đối tượng, có thể thay đổi

hướng và tâm mẫu tô bằng cách sử dụng Gradient
Tool.
14
II. Màu sắc
3. Tô màu lưới

Tô màu lưới cho 1 đối tượng tức là phân nền
của đối tượng đó thành nhiều mảng lưới gồm
nhiều hàng và cột.

Các hàng và cột giao nhau tạo nên các mắt
lưới (giao điểm của 2 đường lưới) và các
mảng lưới (hạn chế bởi 4 mắt lưới).

Mỗi mắt lưới sẽ ấn định một màu và các màu
sẽ chuyển nhẹ nhàng từ điểm này sang điểm
khác khi điều khiển các mắt lưới.
15
II. Màu sắc
3. Tô màu lưới

Thao tác tô màu:

Bước 1: Vào Object  Create Gradient Mesh. Xác
lập các thông số cho lưới tô vào hộp thoại.
16
II. Màu sắc
3. Tô màu lưới

Thao tác tô màu:


Bước 2: Chọn điểm mắt lưới và chọn màu tô
(Palette Color, Swatches, đối tượng khác…)

Bước 3: Có thể hiệu chỉnh lưới, thao tác giống như
điều khiển một đường path tự do.

Để điều khiển lưới tô có thể dùng các công cụ:
Gradient Mesh, Direct Selection hoặc công cụ
Convert Anchor Point Tool.
17
III. Thao tác đường viền
1. Tô màu đường viền

Muốn thao tác với Stroke ta phải chọn Stroke
ở chế độ Foreground (ô màu stroke nằm trên)
18
III. Thao tác đường viền
1. Tô màu đường viền

Cách định màu cho stroke cũng giống như
định màu cho fill.

Tuy nhiên stroke chỉ có thể tô màu đơn hoặc
một mẩu màu pattern, không thể tô màu
chuyển.
19
III. Thao tác đường viền
1. Tô màu đường viền


Để định độ dày và kiểu của stroke ta chọn
Window  Stroke ( Ctrl + F10):
20
III. Thao tác đường viền
2. Palette Stroke

Palette Stroke cho phép thực hiện các xác lập
cho đường viền.
21
III. Thao tác đường viền
2. Palette Stroke

Cap: dùng để định hình dáng đầu và cuối của
đường viền (dành cho đường kẻ hở)
22
III. Thao tác đường viền
2. Palette Stroke

Có 3 loại Cap:

Butt cap
23
III. Thao tác đường viền
2. Palette Stroke

Có 3 loại Cap:

Round cap
24
III. Thao tác đường viền

2. Palette Stroke

Có 3 loại Cap:

Projecting cap
25
III. Thao tác đường viền
2. Palette Stroke

Có 3 loại Jion: các xác lập cho điểm nối

Miter join

×