Tieát 32 .Bài 12: Ô-xtrây-li-a
Khái quát về Ô-
xtrây-li-a
•
Diện tích: 7,74 triệu km
2
.
•
Dân số : 20,4 triệu người
( năm 2005)
•
Thủ đô : Can- be- ra.
I. Tự nhiên, dân cư và xã hội
1/ Vị trí địa lí và điều kiện tự
nhiên
•
HS dựa vào bản đồ và SGK:Cho biết
Ô-xtrây-li-a có vị trí ở đâu? Diện tích
lãnh thổ rộng lớn như thế nào?
BẢN ĐỒ CHÂU ĐẠI DƯƠNG
1. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên
•
Vị trí: - Chiếm cả một lục địa ở Nam bán
cầu. Diện tích lớn thứ 6 thế giới.
- Ñ cặ điểm cơ bản của tự nhiên:
+ Địa hình.
+ Khí hậu.
+Cảnh quan
tự nhiên.
+ K- sản.
Từ Tây sang Đông chia làm 3 khu vực.
Phân hoá mạnh, phần lớn lãnh thổ
có khí hậu hoang mạc.
Đa dạng, nhiều động, thöïc vật độc đáo.
Giàu các loại: than, sắt, kim cương…
-
Chính phủ rất quan tâm bảo vệ môi trường:
11 khu di sản thế giới, 500 công viên quốc gia.
Đặc điểm tự nhiên có thuận lợi và
khó khăn gì cho phát triển kinh tế của
Ô-xtrây-li-a?
•
Thiên nhiên đa dạng, tài nguyên phong
phú là thuận lợi phát triển nền kinh tế đa
ngành.
•
Khó khăn: Diện tích hoang mạc rộng
lớn, khô hạn.
2. Dân cư và xã hội
•
HS dựa vào trang 113, hình 12.6,
trang 118 , cho bieát:
Dân cư, xã hội của Ô-xtrây-li-a có
những đặc điểm gì nổi bật?
- Thành phần dân tộc, tôn giáo,văn hoá.
- Đặc điểm phân bố dân cư.
- Gia tăng dân số.
- Tỉ lệ dân thành thị.
- Đặc điểm nguồn nhân lực.
2. Dân cư và xã hội
•
Đa dân tộc, ña tôn giáo, ña văn hoá.
•
Dân cư phân bố không đều, tập trung
đông đúc ở ven biển phía Đông Nam và
Tây Nam.
•
Tỉ lệ dân thành thị cao (85%).
•
Gia tăng dân số chủ yếu do nhập cư.
•
Nguồn nhân lực có chất lượng cao, là
quốc gia tiên tiến về KHKT.
II. Kinh tế
•
Nhóm 1: Tìm hiểu mục 1, 2
•
Nhóm 2: Tìm hiểu mục 3
•
Nhóm 3: Tìm hiểu mục 4
II. Kinh tế
1. Khái quát
- Laø nước có nền kinh tế phát triển, gần đây có
tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, ổn định.
- Kinh tế tri thức chiếm 50% GDP.
2. Dịch vụ
- Chiếm 71% GDP (2004).
- GTVT: phát triển nhất là hàng không.
- Ngoaïi thương , du lòch phát triển mạnh
Dựa vào Hình 12.3 Nhận xét về
tình hình phát triển và phân bố
các ngành công nghiệp của Ô-
xtrây-li-a ?
II. Kinh tế
•
Trình độ cao.
•
Các ngành phát triển mạnh: Khai thác
khoáng sản, caùc ngaønh coù công nghệ cao
(sản xuất thuốc và thiết bị y tế, phần
mềm máy tính, viễn thông, khai thác
năng lượng Mặt Trời, công nghiệp hàng
không, chế biến thực phẩm).
•
Các trung tâm công nghiệp lớn: Xít-ni,
Men-bơn, A-đê-lai.
3. Công nghiệp
II. Kinh tế
•
Nền nông nghiệp hiện đại, trình độ kĩ
thuật cao.
•
Chăn nuôi chiếm 60% giá trị sản xuất
nông nghiệp.
•
Xuất khẩu nhiều lúa mì, len, sữa và thịt
bò.
4. Nông nghiệp